Khỏe Mạnh - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| xwɛ̰˧˩˧ ma̰ʔjŋ˨˩ | kʰwɛ˧˩˨ ma̰n˨˨ | kʰwɛ˨˩˦ man˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| xwɛ˧˩ majŋ˨˨ | xwɛ˧˩ ma̰jŋ˨˨ | xwɛ̰ʔ˧˩ ma̰jŋ˨˨ | |
Tính từ
khỏe mạnh
- Có sức khoẻ tốt, không ốm yếu, không bệnh tật. Rèn luyện thân thể cho khoẻ mạnh. Em bé khoẻ mạnh.
Dịch
- Tiếng Anh: healthy, vigorous, wholesome, sound
Đồng nghĩa
- mạnh
- khoẻ
- mạnh khoẻ
Trái nghĩa
- ốm
Từ liên hệ
- sung sức
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “khỏe mạnh”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » To Khoẻ Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "khoẻ" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Khoẻ - Từ điển Việt
-
Sức Khỏe – Wikipedia Tiếng Việt
-
Sức Khỏe Là Gì? Khái Niệm Và 3 Loại Sức Khỏe Phải Nhớ
-
Khoẻ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Sức Khỏe Là Gì? Định Nghĩa Sức Khỏe Toàn Diện
-
Sức Khỏe Là Gì? Vai Trò Của Sức Khỏe Trong Cuộc Sống Mỗi Người
-
Khái Niệm Sức Khỏe Là Gì? Chăm Sóc Sức Khỏe Người Khuyết Tật?
-
Định Nghĩa Mới Của Tổ Chức Y Tế Thế Giới Về Sức Khỏe Tình Dục
-
Khỏe Mạnh Là Gì Và Những Câu Trả Lời đặc Biệt Của Con Trẻ Trong Mùa ...
-
Bảo Vệ Sức Khỏe Là Gì? Các Phương Pháp Bảo Vệ Sức Khỏe?
-
Sức Khỏe Là Gì? — Tiếng Việt - Radio Free Asia
-
Một Sức Khỏe Là Gì? - Vohun