Từ điển Tiếng Việt "khoẻ" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"khoẻ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
khoẻ
- t. ph. 1. Có cơ thể ở trạng thái tốt, không ốm hoặc mới khỏi bệnh: Được bồi dưỡng lại tập thể dục đều nên người khỏe; Anh đã đỡ nhiều, chúc anh chóng khỏe. 2. Có sức lực liên tục: Các cầu thủ đều khỏe, đến cuối cuộc đấu vẫn dẻo dai. 3. Nhiều và dễ dàng: Có ăn khỏe, ngủ khỏe mới làm khỏe được. 4. ở mức độ cao; quá mức thường: Sao khỏe nói bậy thế? Khỏe chịu rét.
Tra câu | Đọc báo tiếng AnhTừ khóa » To Khoẻ Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Khoẻ - Từ điển Việt
-
Sức Khỏe – Wikipedia Tiếng Việt
-
Khỏe Mạnh - Wiktionary Tiếng Việt
-
Sức Khỏe Là Gì? Khái Niệm Và 3 Loại Sức Khỏe Phải Nhớ
-
Khoẻ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Sức Khỏe Là Gì? Định Nghĩa Sức Khỏe Toàn Diện
-
Sức Khỏe Là Gì? Vai Trò Của Sức Khỏe Trong Cuộc Sống Mỗi Người
-
Khái Niệm Sức Khỏe Là Gì? Chăm Sóc Sức Khỏe Người Khuyết Tật?
-
Định Nghĩa Mới Của Tổ Chức Y Tế Thế Giới Về Sức Khỏe Tình Dục
-
Khỏe Mạnh Là Gì Và Những Câu Trả Lời đặc Biệt Của Con Trẻ Trong Mùa ...
-
Bảo Vệ Sức Khỏe Là Gì? Các Phương Pháp Bảo Vệ Sức Khỏe?
-
Sức Khỏe Là Gì? — Tiếng Việt - Radio Free Asia
-
Một Sức Khỏe Là Gì? - Vohun