[Không Cũng Không Sao] Tiếng Nhật Là Gì? →Vなくてもいいです. Ý ...
Có thể bạn quan tâm
Tôi là thầy Shige, là giáo viên dạy tiếng Nhật và cũng là người hổ trợ cho du học sinh Nhật Bản. (*´ω`)Tôi có một nhóm trên facebook dành cho các bạn đặt bất kỳ câu hỏi nào với người Nhật, chính vì vậy đừng ngần ngại mà hãy đặt thật nhiều câu hỏi ở đấy nhé! (´▽`)
Nhóm Facebook miễn phí. Thảo luận về du học miễn phí. Minna no NihongoNgữ pháp này là ngữ pháp N5 của JLPT và được giải thích trong “ Minna no Nihongo Bài 15“【JLPT N5 Bài 15】Giải thích ngữ pháp và hội thoại tiếng Nhật目次
- 1 Ý nghĩa và cách sử dụng Vなくてもいいです là gì…?
- 2 Chi tiết về ý nghĩa và cách sử dụng Vなくてもいいです.
- 2.1 Vなくてもいいです → biểu thức được sử dụng để nói khi “không cần làm gì đó cũng được”.
- 2.2 Thể phủ định của Vなければいけません → Vなくてもいいです、Vないでください.
Ý nghĩa và cách sử dụng Vなくてもいいです là gì…?
Vなくてもいいです = Không cũng không sao
Nó là biểu thức được sử dụng để nói khi “không cần làm gì đó cũng được”
Trong tiếng Anh có nghĩa là “don’t have to”
*V・・・Verb (Động từ)
Ví dụ:
1.家(いえ)では勉強(べんきょう)しなくてもいいです。
Không cần học ở nhà cũng được.
2.日曜日(にちようび)に、学校(がっこう)へ来(こ)なければなりませんか?
Chủ nhật, phải đến trường hả?
→はい。来(こ)なければなりません。Vâng. Phải đến.
→いいえ。来(こ)なくてもいいです。
Không. Không đến cũng được.
→いいえ。来(こ)ないでください。
Không. Đừng tới.
Tóm tắt- Vなくてもいいです→Không cũng không sao
- Nó là biểu thức được sử dụng để nói khi “không cần làm gì đó cũng được”
- Đuôi động từ kết thúc biến đổi thành Vない
- Vなければなりません ← Vなくてもいいです ← Vないでください
Chi tiết về ý nghĩa và cách sử dụng Vなくてもいいです.
Giáo viên
Hôm nay chúng ta sẽ học Vなくてもいいです! Vâng! (`・ω・´)Học sinh
Vなくてもいいです → biểu thức được sử dụng để nói khi “không cần làm gì đó cũng được”.
Câu ví dụ1.家(いえ)では勉強(べんきょう)しなくてもいいです。
Không cần học ở nhà cũng được.
Giải thích
Vなくてもいいです biểu thức được sử dụng để nói khi “không cần làm gì đó cũng được”
Ví dụ như truyền đạt phép tắc thông thường, như “Việc học ở nhà không quan trọng”
Khi trở thành Vなくてもいいです, phần đuôi của động từ sẽ thay đổi thành Vない.
Tóm tắt cách sử dụng và phán đoán Vない. [Ngữ pháp N5]Vない là, các động từ được chia làm 4 nhóm + 来(く)る và kết thức đuôi từ của mỗi nhóm đều khác nhau.
Động từ | Vます | Vないでください | |
Hàng エ | 食(た)べる | 食(た)べます | 食(た)べないでください。 |
Nする | 勉強(べんきょう)する | 勉強(べんきょう)します | 勉強(べんきょう)しないでください |
Ngoại lệ của Hàngイ | 起(お)きる | 起(お)きます | 起(お)きないでください |
Hàngイ | 飲(の)む | 飲(の)みます | 飲(の)まないでください |
Lần này, động từ của Vない là 勉強(べんきょう)する
Hãy kiểm tra sự thay đổi của 勉強(べんきょう)しなくてもいいです。 nào.
Như đã diễn tả ở bảng trên,nó đang thay đổi, nhưng để dự đoán “勉強(べんきょう)するthay đổi như động từ của hàng イ” hãy làm theo các bước dưới đây.
Nói chung, nó sẽ theo thứ tự từ ①来(く)→②Hàng エ→③Nする→④Hàng イ đặc biệt →⑤Hàng イ.
Thể phủ định của Vなければいけません → Vなくてもいいです、Vないでください.
Câu ví dụ2.日曜日(にちようび)に、学校(がっこう)へ来(こ)なければなりませんか?
Chủ nhật, phải đến trường hả?
→はい。来(こ)なければなりません。
Vâng. Phải đến.
→いいえ。来(こ)なくてもいいです。
Không. Không đến cũng được.
→いいえ。来(こ)ないでください。
Không. Đừng đến.
Giải thích
Vなければなりません là thể phủ định, nhưng các biểu thức có sự khác nhau tùy thuộc vào mức độ.
KHẲNG ĐỊNH | PHỦ ĐỊNH | ||
MỨC ĐỘ KHẲNG ĐỊNH | 100% | 50% | 0% |
TIẾNG NHẬT | Vなければなりません | Vなくてもいいです | Vないでください |
TIẾNG VIỆT | Phải | Không cũng được | Đừng/Không |
Ý NGHĨA | Nghĩa vụ của hành động | Hành động cũng được | Hành động bị ngăn cấm |
Để biết thêm chi tiết về bài viết, nhất định phải xem và cùng nhớ chúng nhé.
Làm thế nào để diễn tả cho ngày trong tuần bằng tiếng Nhật? (Thứ Hai, Thứ Ba, Thứ Tư, Thu, Thứ Sáu, Thứ Bảy, Chủ Nhật) [Minh họa / Nhật Bản] [(Xin) đừng, không…] tiếng Nhật là gì? → Vないでください. Ý nghĩa và cách sử dụng. [Ngữ pháp N5] [Phải…] tiếng Nhật là gì? →Vなければなりません và Vなければいけません. Ý nghĩa và cách sử dụng. [Ngữ pháp N5] Tổng kết- Vなくてもいいです→Không cũng không sao
- Nó là biểu thức được sử dụng để nói khi “không cần làm gì đó cũng được”
- Đuôi động từ kết thúc biến đổi thành Vない
- Vなければなりません ← Vなくてもいいです ← Vないでください
Từ khóa » Cái Nào Cũng được Trong Tiếng Nhật
-
"Thế Nào Cũng được!" Trong Tiếng... - Nhật Ngữ MiGo - 交流協会日本語
-
More Content - Facebook
-
Những Cụm Từ Tiếng Nhật Cần Thiết Trong Giao Tiếp
-
[Cái Gì Cũng + Động Từ Phủ định] Tiếng Nhật Là Gì?→何もVない Ý ...
-
Cũng được Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật
-
Mẫu Câu ~なり~なり:hoặc Là ~ Hoặc Là ~( Cái Nào Cũng được )
-
Tổng Hợp Cách Chỉ Sự Tuyển Chọn Trong Tiếng Nhật
-
Lúc Nào Cũng, Buồn, ít Nhất Tiếng Nhật Là Gì ?
-
Liên Từ Trong Tiếng Nhật THƯỜNG GẶP Và Lưu ý Khi Sử Dụng
-
Cùng Nhau Học Tiếng Nhật – Thưa Cô, Em Hỏi | NHK WORLD RADIO ...
-
Sự Khác Nhau Giữa Các Trợ Từ DE Và NI Là Gì? | Cùng Nhau Học Tiếng ...
-
Lúc Nào Cũng Tiếng Nhật Là Gì?
-
[PDF] HỌC TIẾNG NHẬT THEO PHƯƠNG PHÁP TỰ MÌNH QUYẾT ĐỊNH