Không Ngừng: English Translation, Definition, Meaning, Synonyms ...
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Definition, Meaning: không ngừng
Không ngừng có nghĩa là không gián đoạn hoặc liên tục một cách không ngừng nghỉ. Nó biểu thị chất lượng bền bỉ hoặc không ngừng trong một hành động hoặc hành vi. Một điều gì đó xảy ra không ngừng, xảy ra liên tục, không ngừng nghỉ hay nghỉ ngơi. Từ này ngụ ...Read more
Definition, Meaning: restlessly
Restlessly is an adverb that describes the state of being unable to relax, calm down, or stay still. It often implies a sense of agitation, anxiety, or discomfort that prevents a person from finding peace or tranquility. Restlessly can refer to physical or ... Read more
Pronunciation: không ngừng
không ngừngPronunciation: restlessly
restlesslyPronunciation may vary depending on accent or dialect. The standard pronunciation given in this block reflects the most common variation, but regional differences can affect the sound of a word. If you have a different pronunciation, please add your entry and share with other visitors.
Translation into other languages
- deGerman ununterbrochen
- esSpanish sin escalas
- frFrench sans arrêt
- hiHindi बिना रुके
- itItalian non stop
- kmKhmer មិនឈប់
- loLao ບໍ່ຢຸດ
- msMalay tanpa henti
- ptPortuguese sem parar
- thThai ไม่หยุด
Phrase analysis: không ngừng
- không – don'ts, are not, not, no, without, never, neither, fail, failed, fails
- không khí được nén - air is compressed
- không giữ lại - does not hold back
- không thân thiện - neither friendly
- ngừng – cease, stop, discontinue, halt, quit, constantly, cessation, discontinuation, pause
- đã ngừng hoạt động - are discontinued
- quá trình không ngừng phát triển - ever-evolving process
- ngừng giải quyết - stopped addressing
Synonyms: không ngừng
Synonyms: restlessly
Antonyms: not found
Tests: Vietnamese-English
0 / 0 0% passed Máy bay- 1course
- 2polyanion
- 3ubisoft
- 4lacertian
- 5spackling
Examples: không ngừng | |
---|---|
Activision đã thông báo vào tháng 6 năm 2018 rằng các máy chủ GHTV sẽ ngừng hoạt động vào ngày 1 tháng 12 năm 2018, khiến chức năng này không thể sử dụng được. | Activision announced in June 2018 that the GHTV servers will be shut down on 1 December 2018, rendering this functionality unusable. |
Vào ngày 22 tháng 3 năm 2015, trong một cuộc phỏng vấn với tờ Irish Independent, Mollie King tiết lộ rằng nhóm đang tạm ngừng hoạt động và sẽ không phát hành bất kỳ bản nhạc mới nào cho đến ít nhất là năm 2016. | On 22 March 2015, in an interview with the Irish Independent, Mollie King revealed that the group was on hiatus and will not be releasing any new music until at least 2016. |
Những người lính của cả hai bên đã viết những phiên bản nhại không ngừng của bài hát. | Soldiers on both sides wrote endless parody versions of the song. |
Họ đã không ngừng tranh cãi kể từ khi họ vào đó. | They haven't stopped arguing since they went in there. |
'Vợ thế nào, Bill?' một gầy gò, không ngừng cười người đàn ông từ tầng thứ năm yêu cầu. | 'How's the wife, Bill?' a scrawny, constantly grinning man from the fifth floor asks. |
Một ngày này, đúng vậy, tôi đã ghép cả buổi sáng, chỉ xúc cứt, liên tục, suốt buổi sáng, không ngừng nghỉ. | This one day, right, I've been grafting all morning, just shovelling shit, constantly, all morning, non-stop. |
Họ ngồi cạnh nhau dưới một cây sồi, và, một khi đã nếm trải niềm vui của nụ hôn, không thể ngừng những nỗ lực của họ. | They were seated side by side under an oak, and, having once tasted of the pleasure of kissing, were unable to cease their endearments. |
Những người không ngừng học hỏi là những người đi theo con đường thành công. | People who keep on learning are those who follow the path of success. |
Ngay cả những giọt nhỏ không ngừng đập liên tục cũng sẽ xuyên qua một ngọn núi đá granit. | Even small drops striking constantly will bore through a granite mountain. |
Genesis không dạy rằng vũ trụ được tạo ra trong một khoảng thời gian ngắn trong quá khứ tương đối gần đây. | Genesis does not teach that the universe was created in a short period of time in the relatively recent past. |
Mạng di động cũng không hoạt động. | The mobile network is down too. |
Tôi đã không có nhiều niềm vui kể từ buổi hẹn hò đầu tiên của chúng tôi. | I haven't had so much fun since our first date. |
Khi tôi nói với một y tá để sử dụng một liều lượng không chính xác của nước muối ưu trương. | When I told a nurse to administer an incorrect dosage of hypertonic saline. |
Vào cuối năm, Carlos lấy số tiền dư thừa làm tiền thưởng, vì vậy không có lợi nhuận để tham gia. | At the end of the year, Carlos takes the excess cash as a bonus, so there is no profit to participate in. |
Không, nhưng chúng tôi muốn bắt đầu ngay lập tức. | No, but we want to start immediately. |
Quảng cáo hoạt động — ngược lại, không ai sẽ đầu tư vào nó. | Advertising works —otherwise, no one would invest in it. |
Chúng tôi không biết cô ấy hoặc anh ấy đã chuyển đổi danh tính trong bao lâu. | We have no idea how long she or he has been switching identities. |
Marika có thích nói tiếng Thụy Điển hơn tiếng Phần Lan không? | Did Marika love to speak Swedish more than Finnish? |
Một Rajput không bao giờ quay lại lời nói của mình. | A Rajput never goes back on his word. |
Và nói với bọn trẻ rằng ... chú Shekhar không có. | And tell the children... that uncle Shekhar is not available. |
Máy làm mát không khí bằng hoa. | Floral air freshener. |
Whoa, cha, chúng ta không phải là tà đạo. | Whoa, dad, we are not deviants. |
Tom nói rằng anh ta biết rằng Mary có thể không muốn làm điều đó. | Tom said that he knew that Mary might not want to do that. |
Tom và Mary không có lựa chọn nào khác ngoài việc làm những gì họ đã được yêu cầu. | Tom and Mary had no choice but to do what they'd been told to do. |
Đường ống dẫn oxy và chất dinh dưỡng không còn nữa. | The pipeline that carried oxygen and nutrients is gone. |
Tôi biết rằng Tom sẽ có thể thuyết phục Mary ngừng làm điều đó. | I know that Tom will be able to convince Mary to stop doing that. |
Hiểu bạn tôi ngại ngùng Totsky, tôi chỉ cố gắng để giúp đỡ anh ấy lùi lại những sai lầm của mình. | Understanding my friend Totsky's scruples, I only tried to help him undo his wrongs. |
Đây là một sự chấm dứt và hủy bỏ yêu cầu bạn ngừng mạo danh bất kỳ nhân vật thương hiệu nào của chúng tôi. | This is a cease and desist ordering you to stop impersonating any of our trademark characters. |
Rất hiếm khi chúng tôi tạm ngừng giao dịch. | It's pretty rare for us to suspend trading. |
Ngoài ra, cơ sở đám mây có thể được ước tính từ các phép đo bề mặt về nhiệt độ và độ ẩm không khí bằng cách tính toán mức độ ngưng tụ được nâng lên. | Alternatively, the cloud base can be estimated from surface measurements of air temperature and humidity by calculating the lifted condensation level. |
Từ khóa » Không Ngừng In English
-
Không Ngừng In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
KHÔNG NGỪNG - Translation In English
-
KHÔNG NGỪNG In English Translation - Tr-ex
-
NÓ KHÔNG NGỪNG In English Translation - Tr-ex
-
Không Ngừng In English
-
Results For Không Ngừng Tăng Translation From Vietnamese To English
-
Không Ngừng - Translation From Vietnamese To English With Examples
-
Không Ngừng In English. Không Ngừng Meaning And Vietnamese To ...
-
Meaning Of 'không Ngừng' In Vietnamese - English
-
Không Ngừng Tiếng Anh Là Gì - Thả Rông
-
Không Ngừng | English Translation & Examples - ru
-
Không Ngừng Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Thuê Lợi Tức Lũy Tiên (tăng Không Ngừng) | EUdict | Vietnamese>English
-
Nỗ Lực Không Ngừng Tiếng Anh Là Gì