Kí Hiệu Dấu Trong Tiếng Hàn Là Gì
Có thể bạn quan tâm
- Home
- Tiếng Anh
- Tiếng Hàn
- Tiếng Trung
- Tiếng Nhật
- Tiếng Khác
- Từ điển
- Tuyển dụng
- Liên hệ
| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41Kí hiệu dấu trong tiếng Hàn là gì
(Ngày đăng: 05/06/2022) Kí hiệu dấu trong tiếng hàn là 표시 (pyosi). Là những kí hiệu viết tắt được sử dụng trong quá trình đánh hoặc viết văn bản trong tiếng Hàn, cũng như trong tiếng Việt tiếng Hàn có nhiều kí tự dấu khác nhau.Kí hiệu dấu trong tiếng hàn là 표시 (pyosi). Các kí hiệu được viết tắt có những tên gọi khác nhau được sử dụng trong quá trình đánh máy, viết văn bản, giống với tiếng Việt tiếng Hàn có khoảng hai mươi kí hiệu dấu, đóng vai trò rút gọn câu nhưng bao hàm đầy đủ ý của người nói.
Một số từ vựng về kí hiệu dấu trong tiếng Hàn:
괄호 (gwal-ho): Dấu ngoặc.
큰따옴표 (keun tta-om-pyo): Dấu nháy kép.
작믄 따옴표 (jak-eun tta-om-pyo): Dấu nháy đơn.
별표 (byeol-pyo): Dấu sao.
쉼표 (shwium-pyo): Dấu phẩy.
마침표 (ma-chim-pyo): Dấu chấm.
우물정 (u-mul-jeong): Dấu thăng.
물음표 (mul-eum-pyo): Dấu hỏi.
느낌표 (neu-kkim-pyo): Dấu chấm than.
띄어쓰기 (ttui-eo-sseu-gi): Cách, chỗ trống.
퍼센트 (peo-sen-teu): Phần trăm.
슬래시 (seul-lae-shi): Dấu gạch chéo.
대시 (dae-shi): Dấu gạch ngang.
세미콜론 (se-mi-kol-lon): Dấu chấm phẩy.
콜론 (kol-lon): Dấu hai chấm.
언더바 (eon-deo-ba): Gạch dưới.
앰퍼샌드 (aem-peo-saen-deu): Dấu và.
골뱅이 (gol-baeng-I): Dấu a vòng.
대괄호 (dae-gwal-ho): Dấu ngoặc vuông.
소괄호 (so-gwal-ho): Dấu ngoặc đơn.
빼기 (ppaegi): Dấu trừ.
Một số mẫu câu về kí hiệu dấu trong tiếng Hàn:
1. 문장 끝에 마침표를 씁니다.
(munjang kkeut-e machimpyoleul sseubnida).
Khi kết thúc câu hãy viết dấu chấm.
2. 느낌표는 느낌표나 의견을 말할 때 사용합니다.
(neukkimpyoneun neukkimpyona uigyeon-eul malhal ttae sayonghabnida).
Dấu chấm than được sử dụng sau câu cảm thán hoặc đưa ra ý kiến.
3. 문장 내용의 순서를 나타내기 위해 문장 앞에 대시를 사용합니다.
(munjang naeyong-ui sunseoleul natanaegi wihae munjang ap-e daesileul sayonghabnida).
Dấu gạch ngang được sử dụng ở phía trước của một câu để chỉ ra thứ tự của nội dung câu.
Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Kí hiệu dấu trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
Đặc biệt
Nông nghiệp trong tiếng Trung là gì
Học phí tiếng Anh là gì
Xin visa du lịch Nhật Bản hết bao nhiêu tiền
Từ điển OCA
Topik là gì
Tết trung thu tiếng anh là gì
Tham khảo thêm
- Mùa đông trong tiếng Hàn là gì
- Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến sinh hoạt học đường
- Từ vựng tiếng Hàn về thiết bị vệ sinh
- Mập mờ tiếng Hàn là gì
- Đau khổ trong tiếng Hàn là gì
- Thanh toán hóa đơn tiếng Pháp là gì
Từ khóa » Dấu Thăng Tiếng Hàn Là Gì
-
Gọi Tên Các Kí Hiệu Ký Tự Trên Bàn Phím Tiếng Hàn
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Các Kí Hiệu - .vn
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Các Kí Hiệu Thông Dụng
-
Dấu Và Kí Tự Tiếng Hàn đọc Như Thế Nào
-
Dấu Thăng Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Việt Hàn
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Các Dấu , Kí Hiệu
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Các Ký Hiệu Thông Dụng
-
문장 부호 - Các Dấu, Kí Hiệu Câu Trong... - HỌC TIẾNG HÀN QUỐC
-
Làm Sao đọc Số điện Thoại, Ký Hiệu, Phép Toán, Biểu Tượng, Các Phím ...
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Chủ đề Về Các Kí Hiệu Thường Dùng
-
Tên Tiếng Hàn Các Kí Tự Trên Bàn Phím - 다음블로그
-
Số đếm Tiếng Hàn - Số Thuần Hàn Và Số Hán Hàn - Du Học Thanh Giang
-
QUY TẮC VIẾT 쓰기 TRONG BÀI THI TOPIK II - Bồ Công Anh
-
Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Hàn ở Bưu điện Cho DHS - Du Học SOFL
-
VISA THĂM GIA ĐÌNH(C-3-1) 상세보기