"lác" Là Gì? Nghĩa Của Từ Lác Trong Tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"lác" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

lác

lác
  • noun
    • (y học) dartre. rush
      • chiếu lác: rush-mat
  • adj
    • squinting
      • mắt lác: to have squinting eyes
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

lác

rối loạn thị giác hai mắt, biểu hiện: trục thị giác của mắt không song song với nhau mà lệch đi một hướng khác (lệch vào trong, ra ngoài, lên trên hoặc xuống dưới, vv.). Có L trong, L đứng, ... tuỳ theo hướng lệch của trục thị giác. Ngoài L chức năng, còn có L do liệt vận nhãn. Mắt L có thị lực rất kém, nhìn nổi kém. Có thể chữa khỏi tật L nhờ các biện pháp điều trị kiên trì (chọn kính, luyện tập, phẫu thuật). Trẻ em bị L phải điều trị sớm (trước 7 tuổi).

- 1 dt., đphg Hắc lào.

- 2 dt. 1. Cói: Cây lác chiếu lác. 2. Cỏ lác, nói tắt.

- 3 tt. (Mắt) có con ngươi lệch về một bên: mắt lác bị lác.

nd. Bệnh hắc lào.nd. 1. Cỏ lác. Năn, lác mọc đầy ruộng. 2. Cây cói để dệt chiếu, dệt bao. Chiếu lác.nt. Lé mắt. Mắt lác. Làm lác mắt: làm cho ngạc nhiên.

Từ khóa » Cây Lác Tiếng Anh Là Gì