Shake - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Thành ngữ
    • 1.3 Động từ
      • 1.3.1 Thành ngữ
    • 1.4 Tham khảo
  • 2 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈʃeɪk/
Hoa Kỳ[ˈʃeɪk]

Danh từ

[sửa]

shake /ˈʃeɪk/

  1. Sự rung, sự lắc, sự giũ. a shake of the head — cái lắc đầu to give something shake — giũ cái gì
  2. Sự run. to be all of a shake — run khắp mình with a shake in his voice — với một giọng run run
  3. (Thông tục) Lúc, chốc, một thoáng. I'll be there in two shake s’' — chỉ một thoáng là tớ sẽ có mặt ở đó in two shake s of a lamb's tail — rất nhanh, rất chóng
  4. Vết nứt (trong thân cây gỗ).
  5. (Thông tục) Động đất.
  6. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Cốc sữa trứng đã khuấy ((cũng) milk-shake).

Thành ngữ

[sửa]
  • to be no great shakes: (Từ lóng) Không tốt lắm; không có tác dụng lắm.
  • to give someone (something) the shake: (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) tránh ai (cái gì); tống khứ ai (cái gì).

Động từ

[sửa]

shake shook; shaken /ˈʃeɪk/

  1. Rung, lắc, làm rung, lúc lắc, lung lay, lay động; giũ. to shake the house — làm rung nhà to shake one's head — lắc đầu to shake the dice — lắc những con súc sắc to shake someone by the hand; to shake hands with someone — bắt tay người nào to shake a mat — giũ chiếu
  2. Rung; (nhạc) ngân. to shake with rage — run lên vì tức giận voice shake with emotion — giọng run lên vì cảm động
  3. Làm náo động; làm sửng sốt, làm bàng hoàng. to be much shaken by (with, at) a piece of news — sửng sốt vì một tin
  4. (Nghĩa bóng) Làm lung lay, làm lay chuyển. his credit was shaken — danh tiếng của anh ta bị lung lay to shake someone's faith in something — làm lay chuyển lòng tin của ai ở cái gì
  5. (Thông tục) Làm mất bình tĩnh.
  6. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) giũ sạch, tống khứ được (ai, cái gì).

Thành ngữ

[sửa]
  • to shake down:
    1. Rung cây lấy quả.
    2. Trải (rơm, chăn) ra sàn.
    3. Lắc (hạt lúa... ) cho lắng xuống; lắng xuống.
    4. Ngồi ấm chỗ.
    5. Ăn ý với đồng bạn; thích nghi với hoàn cảnh.
    6. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) tống tiền.
  • to shake off: Giũ, phủi; (bóng) giũ sạch, tống khứ.
  • to shake out: Lắc ra, giũ tung ra; trải (buồm, cờ) ra.
  • to shake up:
    1. Lắc để trộn.
    2. Giũ, lắc (gối... ) cho gọn lại.
    3. (Nghĩa bóng) Thức tỉnh, làm hoạt động.
  • to shake in one's shoes: Run sợ.
  • to shake a leg: Xem Leg

Tham khảo

[sửa]
  • "shake", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tham khảo

[sửa] Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=shake&oldid=2024375” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Danh từ
  • Động từ
  • Danh từ tiếng Anh
  • Động từ tiếng Anh

Từ khóa » Cây Lác Tiếng Anh Là Gì