Lắng Lòng Với Ký ức Cùng Những Thành Ngữ Tiếng Anh Về Quá Khứ
Có thể bạn quan tâm
Quá khứ rồi cũng sẽ bị lãng quên, nó chỉ sống khi ta thực sự muốn lưu giữ (Nguồn: affinitymag)
Học tiếng Anh là một quá trình dài nhưng thú vị. Bởi qua mỗi chủ đề, chúng ta không chỉ học được một ngôn ngữ mà còn có dịp hiểu thêm một nét văn hóa, biết thêm về một lĩnh vực trong cuộc sống. Edu2Review xin tặng bạn tấm vé thông hành – nhữngthành ngữ tiếng Anh về quá khứ để tìm về ký ức cùng những câu nói đầy suy tư!
Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!
Những thành ngữ, câu nói hay về quá khứ
1. The distinction between the past, present and future is only a stubbornly persistent illusion. - Albert Einstein
=> Sự khác biệt giữa quá khứ, hiện tại và tương lai chỉ là một ảo tưởng dai dẳng đến ngoan cố.
2. Learn from yesterday, live for today, hope for tomorrow. The important thing is not to stop questioning. - Albert Einstein
=> Học từ ngày hôm qua, sống ngày hôm nay, hi vọng cho ngày mai. Điều quan trọng nhất là không ngừng đặt câu hỏi.
3. Don’t count what you lost, cherish what you have and plan what to gain because the past never returns but the future may fulfill the loss.
=> Đừng đếm những gì bạn đã mất, hãy quý trọng những gì bạn đang có và lên kế hoạch cho những gì sẽ đạt được bởi quá khứ không bao giờ trở lại, nhưng tương lai có thể bù đắp cho mất mát.
4. Today’s patience can transform yesterday’s discouragements into tomorrow’s discoveries. Today’s purposes can turn yesterday’s defeats into tomorrow’s determination. - William Arthur Ward
=> Sự kiên nhẫn của ngày hôm nay có thể biến những nản lòng của ngày hôm qua thành khám phá của ngày mai. Những mục đích của ngày hôm nay có thể biến những thất bại của ngày hôm qua thành quyết tâm của ngày mai.
5. Sadness is always the legacy of the past; regrets are pains of the memory.
=> Nỗi buồn là di sản của quá khứ; sự nuối tiếc là nỗi đau của ký ức.
Quá khứ chính là bài học cho hiện tại và tương lai (Nguồn: học tiếng Anh)
6. With the past, I have nothing to do; nor with the future. I live now. - Ralph Waldo Emerson
=> Tôi chẳng có gì để làm với quá khứ; với tương lai cũng vậy. Tôi sống trong hiện tại.
7. If you are carrying strong feelings about something that happened in your past, they may hinder your ability to live in the present. - Les Brown
=> Nếu bạn có những cảm xúc mãnh liệt về điều gì đó xảy ra trong quá khứ, chúng có thể gây trở ngại cho khả năng sống trong hiện tại của bạn.
8. What is history? An echo of the past in the future; a reflex from the future on the past. - Victor Hugo
=> Lịch sử là gì? Đó là tiếng vọng của quá khứ trong tương lai và là ánh phản chiếu của tương lai trên quá khứ.
9. A fresh mind keeps the body fresh. Take in the ideas of the day, drain off those of yesterday. As to the morrow, time enough to consider it when it becomes today. - Edward Bulwer Lytton
=> Tinh thần khỏe khoắn giữ cho cơ thể khỏe khoắn. Hãy nhận lấy những tư tưởng của ngày hôm nay và giải phóng những tư tưởng của ngày hôm qua. Với ngày mai, hãy dành cho nó đủ thời gian để cân nhắc khi nó trở thành ngày hôm nay.
Thời gian không giống như chiếc đồng hồ cát, bởi chúng ta không thể lật ngược thời gian dễ dàng như lật ngược chiếc đồng hồ (Nguồn: ghepanhpro)
10. I, not events, have the power to make me happy or unhappy today. I can choose which it shall be. Yesterday is dead, tomorrow hasn’t arrived yet. I have just one day, today, and I’m going to be happy in it. - Groucho Marx
=> Bất kể tình huống nào, tôi cũng có sức mạnh để tự làm mình vui hoặc buồn ngày hôm nay. Tôi có thể chọn nó sẽ thế nào. Ngày hôm qua đã chết. Ngày mai còn chưa tới. Tôi chỉ có một ngày, hôm nay, và tôi sẽ hạnh phúc với nó.
11. I’ve never tried to block out the memories of the past, even though some are painful. I don’t understand people who hide from their past. Everything you live through helps to make you the person you are now. - Sophia Loren
=> Tôi chưa bao giờ cố xóa đi ký ức của quá khứ, dù một vài ký ức rất đau đớn. Tôi không hiểu được những người lẩn trốn khỏi quá khứ của mình. Mọi thứ bạn đã sống góp phần giúp bạn trở thành con người bạn bây giờ.
12. Yesterday is ashes; tomorrow wood. Only today the fire shines brightly. - Ngạn ngữ Eskimo
=> Quá khứ là tro tàn; tương lai là gỗ. Chỉ ngày hôm nay là lửa sáng chói lòa.
13. I am tomorrow, or some future day, what I establish today. I am today what I established yesterday or some previous day. - James Joyce
=>Tôi là ngày mai hay một ngày tương lai nào đó, cũng chính tôi tạo nên ngày hôm nay. Vì vậy, tôi ngày hôm nay được tạo nên từ tôi của ngày hôm qua hay ngày quá khứ nào đó.
Quá khứ, với nhiều người là tươi đẹp, với một số khác lại là những điều không bao giờ muốn nhắc đến. Dù bạn đã từng như thế nào, hãy trân trọng quá khứ, bởi chính những điều ấy đã tạo nên bạn của hôm nay, bạn của thì hiện tại. Ôn lại một vài thành ngữ tiếng Anh về quá khứ cũng là một lý do để bản thân chậm lại trước hiện tại đang đi quá nhanh.
Đừng quên bất cứ lúc nào bạn cần thông tin về học tập, Edu2Review luôn sẵn sàng mang đến cho bạn những thông tin hữu ích, cập nhật và chính xác!
Huỳnh Trang (Tổng hợp)
Từ khóa » Những Ký ức Tiếng Anh Là Gì
-
KÝ ỨC - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Ký ức Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Kí ức - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe
-
NHỮNG KÍ ỨC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
NHỮNG KÝ ỨC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Ký ức Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
'ký ức' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Ký ức Tiếng Anh Là Gì
-
KÝ ỨC - MEMORIES (: Đã Bao Giờ Em... - Thầy Giáo Tiếng Anh
-
Nghĩa Của Từ : Memories | Vietnamese Translation
-
Ký ức đẹp Tiếng Anh Là Gì - Học Tốt
-
Thuật Ngữ Tiếng Anh Theo Chủ đề: Trí Nhớ - Language Link Academic
-
"Kỷ Niệm" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt