Thuật Ngữ Tiếng Anh Theo Chủ đề: Trí Nhớ - Language Link Academic
Có thể bạn quan tâm
- Nắm chắc cách dùng cấu trúc HAVE SOMETHING DONE
- Bí quyết thuộc lòng bảng chữ cái tiếng Anh phiên âm IPA
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh thi đại học trọng tâm nhất
Memory là một trong những chủ đề phổ biến không chỉ xuất hiện trong các hội thoại hàng ngày mà còn trong cả các bài kiểm tra hay những kỳ thi Anh ngữ mang tầm Quốc tế. Trong bài viết này, Language Link Academic tổng hợp thuật ngữ tiếng Anh chủ đề Trí nhớ nhằm giúp bạn đọc dễ dàng hơn trong việc hiểu cũng như vận dụng các từ vựng liên quan tới chủ đề này một cách thành thạo.
Trí nhớ (memory) là khả năng duy trì (retain) và gợi lại (recall) những thông tin hay những trải nghiệm (experience) trong quá khứ (past). Não (brain) là bộ phận giúp chúng ta thực hiện tất cả những điều đó.
Tóm tắt nội dung bài viết hide 1. Những tự vựng, cụm từ vựng liên quan tới trí nhớ 2. Những cụm từ và cách diễn đạt tình huống khéo léo a, Những cách nói về các kỷ niệm hoặc gợi lại ký ức b, Những từ vựng sử dụng khi bạn không biết hoặc không thể nhớ ra cách xưng hô, cách gọi đối với người và vật bất kỳ1. Những tự vựng, cụm từ vựng liên quan tới trí nhớ
recollection | : hồi ức |
short-term memory | : trí nhớ ngắn hạn |
long-term memory | : trí nhớ dài hạn |
nostalgia | : sự hoài cổ |
nostalgic | : mang tính hoài niệm |
retrieval | : phục hồi |
memorize | : ghi nhớ |
remembrance / commemoration | : tưởng niệm (danh từ) |
commemorative / memorial | : tưởng niệm (tính từ) |
conscious | : tỉnh táo |
blurred / elusive / foggy / vague / hazy | : khó hiểu hoặc nhớ không rõ ràng |
dim | : ký ức mờ nhạt bởi sự kiện đã xảy ra từ lâu |
haunting | : ám ảnh |
immortal | : bất diệt |
memorable / unforgettable | : đáng nhớ, khó quên |
redolent | : gợi nhớ |
rack your brain | : cố gắng nhớ hoặc giải quyết một vấn đề nào đó |
to have a memory like a sieve | : tính mau quên |
to take a trip/walk down memory lane | : nhớ hoặc nói về những điều đã xảy ra trong quá khứ |
(off) by heart | : khắc cốt ghi tâm |
loose memory | : mất trí nhớ/ mất khả năng ghi nhớ |
2. Những cụm từ và cách diễn đạt tình huống khéo léo
Chắc hẳn đã có những lúc bạn đọc muốn đề cập tới một vấn đề nào đó mà chưa thể nhớ ra những gì mình định nói. Bởi vậy, để nối tiếp ‘Tổng hợp thuật ngữ tiếng Anh chủ đề Trí nhớ’, Language Link Academic sẽ đưa ra những cụm từ hoặc những cách diễn đạt giúp bạn thể hiện mình một cách ‘sành điệu’ mà không làm tụt hứng cuộc hội thoại.
a, Những cách nói về các kỷ niệm hoặc gợi lại ký ức
Cụm từ vựng – Nghĩa | Ví dụ | |
that reminds me | : điều đó nhắc tôi rằng | That reminds me of the time i was bitten by a big fat black dog. |
if my memory serves me (well/right/correctly) | : nếu tôi nhớ không nhầm | If my memory serves me right, i only got an A in Math once. |
what about…? | : thế còn … thì? | She invited Jane, what about … what’s her name again? Annora! What about Annora? |
let me see | : để tôi xem nào | I had one of those card but i lost them. Let me see where they can be now. |
to/until someone’s dying day | : đến ngày ai đó ‘lìa đời’ | That Jaden will never forget my face until his dying day. |
not for the life of me | : dù có cố gắng như nào đi nữa | I could not for the life of me imagine why she purchased that bag |
for old times’ sake | : vì những hồi ức êm dịu | Class reunion next moth, everybody! – for the old times’ sake! |
hold that thought | : nhớ lấy … | Jay, hold that thought, i’ve got another call coming in. |
b, Những từ vựng sử dụng khi bạn không biết hoặc không thể nhớ ra cách xưng hô, cách gọi đối với người và vật bất kỳ
widget/doohickey | : những mảnh nhỏ của một thiết bị bất kỳ mà bạn không nhớ tên |
doodah | : sử dụng cho những thứ mà bạn không nhớ tên |
thingy/stuff/something | : được sử dụng tương đương với ‘cái ấy’ hoặc ‘cái đó’ trong tiếng Việt |
so-and-so | : sử dụng để gợi đến những người mà bạn không biết tên họ. |
what do you call it/him/her/them | : sử dụng khi bạn cố nhớ tên chính xác của người hay vật bất kỳ nào đó |
Sau bài viết tổng hợp thuật ngữ tiếng Anh chủ đề Trí nhớ, hy vọng bạn đọc có thể trau dồi thêm cho mình những từ vựng, những cách diễn đạt xoay quanh chủ đề này. Nếu như bạn muốn có cho mình một lộ trình học chi tiết, phù hợp hay muốn được kèm cặp bởi các giáo viên dày dặn kinh nghiệm, hãy tham khảo thêm các khóa học của Language Link Academic nhé!
Cảm ơn bạn đã đọc và chúc bạn chinh phục tiếng Anh thành công!
Tải xuống MIỄN PHÍ ngay Bộ tài liệu học tốt tiếng Anh độc quyền của Language Link Academic (cập nhật 2020)!
Kiểm tra tiếng Anh miễn phí ngay cùng chuyên gia khảo thí đến từ Anh Quốc & nhận những phần quà hấp dẫn!
Tìm kiếm DANH MỤCThư viện tiếng Anh (286)
Thư viện tiếng Anh ngữ pháp tiếng anh (244)
Thư viện tiếng Anh thư viện tiếng anh người lớn (437)
Thư viện tiếng Anh thư viện tiếng anh trẻ em (211)
TIN TỨC MỚI Thuần thục sử dụng câu hỏi đuôi (tag question) trong giao tiếp 19.11.2024 Bí quyết nắm lòng cách phát âm s và es trong tiếng Anh 19.11.2024 Bí quyết chinh phục 6.5-7.5 Reading IELTS trở lên 19.11.2024 Thảo luận nhiều Nâng cao khả năng học tiếng Anh với Language Link 05.08.2013 Công bố kết quả cuộc thi "Úm ba la vẽ ra bao lì xì" 07.01.2019 Duy trì hứng thú học tiếng Anh của trẻ qua hoạt động thể chất 13.09.2016BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Thuần thục sử dụng câu hỏi đuôi (tag question) trong giao tiếp
Thư viện tiếng Anh người lớn 19.11.2024
Câu hỏi đuôi (tag que tion) không chỉ đơn thuần là một cấu trúc ngữ pháp mà còn là một công cụ giao tiếp quan trọng [...]Bí quyết nắm lòng cách phát âm s và es trong tiếng Anh
Thư viện tiếng Anh người lớn 19.11.2024
Trong bài viết này, chúng ta ẽ cùng khám phá cách phát âm và e trong tiếng Anh, từ đó giúp bạn nắm vững cách phát [...]Bí quyết chinh phục 6.5-7.5 Reading IELTS trở lên
Thư viện tiếng Anh người lớn 19.11.2024
IELTS Reading luôn là một thử thách đối với nhiều thí inh Để đạt được band điểm 65-75, bạn cần có những chiến [...]GIỚI THIỆU
Về Language Link Academic
Sứ mệnh & Tầm nhìn
Giải thưởng & Chứng nhận
Đội ngũ chuyên môn
Vì sao nên học tiếng Anh tại Language Link Academic?
Thông tin bản quyền
Điều khoản & Quyền riêng tư
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Khoá học Tiếng Anh Mẫu giáo
Khoá học Tiếng Anh Chuyên Tiểu học
Khoá học Tiếng Anh Chuyên THCS
Khoá học Tiếng Anh Luyện thi IELTS
Khoá học Tiếng Anh Giao tiếp Chuyên nghiệp
Chương trình Anh văn hè
Chương trình Tiếng Anh trực tuyến
Chương trình Tiếng Anh dạy kèm cao cấp
THƯ VIỆN THAM KHẢO
Thư viện tiếng Anh trực tuyến
Thư viện tài liệu học tiếng Anh
Thư viện đề thi tiếng Anh
HỆ THỐNG LIÊN KẾT ĐÀO TẠO
Chương trình tiếng Anh Schools Link
Tiếng Anh Doanh nghiệp (Corporate Link)
Trung tâm Khảo thí Cambridge Language Link Việt Nam
Language Link Du học
Hệ thống nhượng quyền thương hiệu
HỆ THỐNG TRUNG TÂM ĐÀO TẠO
Danh sách trung tâm đào tạo toàn quốc
Tìm trung tâm gần nhất
© 2020 Language Link Vietnam. All rights reserved.
Công ty Language Link Việt Nam. GCNĐKDN số 0101253423 cấp ngày 19/12/2006 bởi Sở KH&ĐT Tp. Hà Nội.
Trụ sở chính: Tầng 2, Toà nhà 34T, đường Hoàng Đạo Thuý, P. Trung Hoà, Q. Cầu Giấy, Tp. Hà Nội. SĐT: 02462566888. Email: ask@languagelink.vn.
x Đóng Previous Next- 1900 633 683
- Tải xuống tài liệu miễn phí
- Kiểm tra trình độ tiếng Anh miễn phí
- Tải tài liệu
- Kiểm tra
Đăng ký tư vấn ngay!
Lựa chọn trung tâm tư vấn LLA Hoàng Đạo Thúy, Q. Cầu Giấy LLA Đại Cồ Việt, Q. Hai Bà Trưng LLA Eco City Việt Hưng, Q. Long Biên LLA Hà Đông, Q. Hà Đông GửiTừ khóa » Những Ký ức Tiếng Anh Là Gì
-
KÝ ỨC - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Ký ức Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Kí ức - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe
-
NHỮNG KÍ ỨC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
NHỮNG KÝ ỨC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Ký ức Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
'ký ức' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Ký ức Tiếng Anh Là Gì
-
KÝ ỨC - MEMORIES (: Đã Bao Giờ Em... - Thầy Giáo Tiếng Anh
-
Nghĩa Của Từ : Memories | Vietnamese Translation
-
Ký ức đẹp Tiếng Anh Là Gì - Học Tốt
-
Lắng Lòng Với Ký ức Cùng Những Thành Ngữ Tiếng Anh Về Quá Khứ
-
"Kỷ Niệm" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt