Lạp Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
  3. lạp
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

lạp chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ lạp trong chữ Nôm và cách phát âm lạp từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lạp nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 24 chữ Nôm cho chữ "lạp"

lạt [剌]

Unicode 剌 , tổng nét 9, bộ Đao 刀 (刂)(ý nghĩa bộ: Con dao, cây đao (vũ khí)).Phát âm: la4, la2 (Pinyin); laat6 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Động) Trái ngược, ngang trái◎Như: quai lạt 乖剌 ngang trái.(Động) Cắt ra, rạch ra◎Như: tha nhất bất tiểu tâm, thủ bị lạt liễu nhất đạo khẩu tử 他一不小心, 手被剌了一道口子 nó không coi chừng, tay bị rạch một đường vết thương.Dịch nghĩa Nôm là:
  • lạp (gdhn)
  • lạt, như "lạt (dở, khó chịu): quai lạt (ngược ngạo)" (gdhn)啦

    lạp [啦]

    Unicode 啦 , tổng nét 11, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: la5, la1 (Pinyin); laa1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Trạng thanh) Tiếng ca hát, reo hò.(Trợ) Hợp âm của liễu 了 và a 啊Tác dụng như liễu 了: à, ư, chứ, v.v◎Như: hảo lạp 好啦 được lắm, tha lai lạp 他來啦 anh ấy đến rồi◇Lão Xá 老舍: Lão tam tựu toán thị tử lạp 老三就算是死啦 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Chú Ba thì coi như đã chết rồi.Dịch nghĩa Nôm là:
  • láp, như "nói lấm láp (nói lấp liếm)" (gdhn)
  • lạp, như "lạp (từng hồi): lí lí lạp lạp" (gdhn)垃

    lạp [垃]

    Unicode 垃 , tổng nét 8, bộ Thổ  土 (ý nghĩa bộ: Đất).Phát âm: la1, la5 (Pinyin); laap6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Lạp sắc 垃圾 đồ dơ bẩn, rác rưởi, bụi bặm§ Cũng nói là lạp táp 拉颯.Dịch nghĩa Nôm là:
  • lắp, như "lắp lại" (vhn)
  • lấp, như "lấp đất" (btcn)
  • lớp, như "tầng lớp" (btcn)
  • rập, như "rập rình" (btcn)
  • lạp, như "lạp (rác rưởi): lạp ngập đôi (đống giác)" (gdhn)
  • lọp, như "lọp bọp" (gdhn)拉

    lạp [拉]

    Unicode 拉 , tổng nét 8, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: la1, la2, la3, la4 (Pinyin); laa1 laai1 laap6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Bẻ gãy◇Sử Kí 史記: Sử lực sĩ Bành Sanh lạp sát Lỗ Hoàn Công 使力士彭生拉殺魯桓公 (Tề thế gia 齊世家) Sai lực sĩ Bành Sinh bẻ gãy giết Lỗ Hoàn Công.(Động) Vời, mời◎Như: lạp nhân tác bạn 拉人作伴 vời người làm bạn.(Động) Dẫn, dắt, lôi, kéo◎Như: lạp xa 拉車 kéo xe, lạp thủ 拉手 nắm tay.(Động) Kéo đàn, chơi đàn◎Như: lạp tiểu đề cầm 拉小提琴 kéo đàn violon, lạp hồ cầm 拉胡琴 kéo đàn nhị.(Động) Kéo dài◎Như: lạp trường cự li 拉長距離 kéo dài khoảng cách.(Động) Móc nối, liên hệ◎Như: lạp giao tình 拉交情 làm quen, lạp quan hệ 拉關係 làm thân.(Động) Chào hàng, làm ăn buôn bán◎Như: lạp mãi mại 拉買賣 chào hàng.(Động) Đi ngoài, bài tiết◎Như: lạp đỗ tử 拉肚子 tháo dạ, lạp thỉ 拉屎 đi ngoài.Dịch nghĩa Nôm là:
  • lấp, như "lấp đất lại" (vhn)
  • dập, như "dập dìu, dập dềnh; dồn dập" (btcn)
  • lắp, như "lắp tên" (btcn)
  • lạp, như "lạp (kéo, chuyên chở bằng xe): lạp cung (lên cung); lạc cước (cước phí chở xe)" (btcn)
  • lớp, như "lớp lớp sóng dồi" (btcn)
  • lợp, như "lợp nhà" (btcn)
  • loạt, như "một loạt" (btcn)
  • rắp, như "rắp ranh; rắp mưu; răm rắp" (btcn)
  • rập, như "rập rình" (btcn)
  • sắp, như "sắp đặt, sắp sửa" (btcn)
  • sụp, như "sụp xuống" (btcn)
  • đập, như "đánh đập, đập lúa, đập phá" (gdhn)
  • giập, như "giập giờn" (gdhn)
  • láp, như "nói bá láp (nói chuyện không có đầu đề nhất định)" (gdhn)
  • lọp, như "lọp bọp" (gdhn)
  • ráp, như "ráp lại" (gdhn)
  • xập, như "xập xoè" (gdhn)
  • xệp, như "ngồi xệp xuống đất" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [阿拉伯] a lạp bá 2. [阿拉法] a lạp pháp 3. [達蘭薩拉] đạt lan tát lạp 4. [巴拉圭] ba lạp khuê 5. [柏拉圖] bá lạp đồ 6. [希拉剋] hi lạp khắc 7. [拉夫桑賈尼] lạp phu tang cổ ni 8. [伊拉克] y lạp khắc摺

    chiệp, lạp [摺]

    Unicode 摺 , tổng nét 14, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: zhe2, la1 (Pinyin); zaap3 zip3 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Gấp, xếp thành từng tập◎Như: thủ chiệp 手摺 tập tay viết, tấu chiệp 奏摺 tập sớ tấu.Một âm là lạp(Động) Bẻ gãy§ Cũng như chữ lạp 拉.Dịch nghĩa Nôm là:
  • dập, như "dập tắt; dập xương; vùi dập" (vhn)
  • triệp, như "triệp (gẫy, đứt, đổ bể)" (btcn)
  • chiết, như "chiết, chiết cây; chiết suất" (gdhn)
  • rập, như "rập rình" (gdhn)旯

    [旯]

    Unicode 旯 , tổng nét 6, bộ Nhật 日(ý nghĩa bộ: Ngày, mặt trời).Phát âm: la2, xu4 (Pinyin); lo1 (tiếng Quảng Đông);

    Dịch nghĩa Nôm là: lạp, như "lạp (xó, góc): sơn ca lạp (xó núi)" (gdhn)爉

    [爉]

    Unicode 爉 , tổng nét 19, bộ Hỏa 火 (灬)(ý nghĩa bộ: Lửa).Phát âm: la4 (Pinyin); laap6 (tiếng Quảng Đông);

    Dịch nghĩa Nôm là:
  • dộp, như "da phồng dộp (do bị bỏng)" (vhn)
  • lạp (btcn)
  • sáp, như "đèn sáp, cứt gà sáp, phấn sáp" (gdhn)猎

    liệp [獵]

    Unicode 猎 , tổng nét 11, bộ Khuyển 犬 (犭) (ý nghĩa bộ: Con chó).Phát âm: xi2, lie4, que4 (Pinyin); lip6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 獵.Dịch nghĩa Nôm là:
  • lạp, như "xem liệp" (gdhn)
  • liệp, như "liệp hộ (thợ săn); liệp cẩu (chó săn)" (gdhn)獵

    liệp [猎]

    Unicode 獵 , tổng nét 18, bộ Khuyển 犬 (犭) (ý nghĩa bộ: Con chó).Phát âm: lie4, jing3 (Pinyin); lip6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Săn bắt cầm thú◎Như: điền liệp 田獵 săn bắn.(Động) Đoạt lấy◇Đường Chân 唐甄: Nhật dạ liệp nhân chi tài 日夜獵人之財 (Tiềm thư 潛書, Phú dân 富民) Ngày đêm chiếm đoạt tiền của người dân.(Động) Tìm kiếm, truy cầu◎Như: sưu dị liệp kì 搜異獵奇 tìm kiếm những điều kì lạ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Ngã phi nghiệp thử liệp thực giả 我非業此獵食者 (Đinh Tiền Khê 丁前溪) Ta không phải làm nghề săn tìm khách ăn.(Động) Tiến công, tiến đánh.(Động) Cầm, nắm.(Động) Đạp lên, giẫm§ Thông liệp 躐◇Tuân Tử 荀子: Bất sát lão nhược, bất liệp hòa giá 不殺老弱, 不獵禾稼 (Nghị binh 議兵) Không giết người già trẻ con, không giẫm lên lúa mạ.(Động) Thổi, phất◇Âu Dương Tu 歐陽修: Phong liệp tử hà thanh hựu khẩn 風獵紫荷聲又緊 (Ngư gia ngạo 漁家傲) Gíó thổi hoa sen tía tiếng nghe càng gấp.(Động) Ngược đãi, tàn hại◇Hà Cảnh Minh 何景明: Liệp kì dân thậm vu điểu thú 獵其民甚于鳥獸 (Nội thiên 內篇, Chi thập bát) Ngược đãi dân tệ hơn cầm thú.(Trạng thanh) Liệp liệp 獵獵: (1) Vù vù, phần phật (tiếng gió thổi)◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: Liệp liệp tinh kì hề xuất tái sầu, Huyên huyên tiêu cổ hề từ gia oán 獵獵旌旗兮出塞愁, 喧喧簫鼓兮辭家怨 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Cờ tinh cờ kì bay phần phật, giục lòng sầu ra ải, Tiếng sáo tiếng trống inh ỏi, lẫn tiếng oán lìa nhৠĐoàn Thị Điểm dịch thơ: Bóng cờ tiếng trống xa xa, Sầu lên ngọn ải, oán ra cửa phòng(2) Răng rắc (tiếng cành cây gãy).(Danh) Lông bờmCũng chỉ râu mép.Dịch nghĩa Nôm là:
  • lốp, như "lúa lốp" (vhn)
  • liệp, như "liệp hộ (thợ săn); liệp cẩu (chó săn)" (btcn)
  • lộp, như "trắng lộp" (btcn)
  • lạp, như "xem liệp" (gdhn)笠

    lạp [笠]

    Unicode 笠 , tổng nét 11, bộ Trúc 竹(ý nghĩa bộ: Tre trúc).Phát âm: li4 (Pinyin); lap1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cái nón◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Cô chu thoa lạp ông, Độc điếu hàn giang tuyết 孤舟蓑笠翁, 獨釣寒江雪 (Giang tuyết 江雪) Thuyền trơ trọi, ông già nón lá áo tơi, Một mình thả câu trong tuyết trên sông lạnh.Dịch nghĩa Nôm là:
  • lợp, như "lợp nhà" (vhn)
  • lạp, như "lạp (cái nón)" (btcn)
  • lép, như "lúa lép" (btcn)
  • liếp, như "chiếu liếp" (btcn)
  • lụp, như "lụp xụp" (btcn)
  • rạp, như "che rạp" (btcn)
  • lẹp, như "lẹp kẹp" (gdhn)
  • lớp, như "tầng lớp" (gdhn)
  • nập, như "tấp nập" (gdhn)
  • rập, như "chim mắc rập (mắc bẫy); rình rập" (gdhn)
  • sập, như "sập xuống" (gdhn)
  • sệp, như "ngồi sệp xuống (ngồi xệp xuống)" (gdhn)
  • sụp, như "đổ sụp" (gdhn)
  • tấp, như "tới tấp (liên tục)" (gdhn)粒

    lạp [粒]

    Unicode 粒 , tổng nét 11, bộ Mễ 米(ý nghĩa bộ: Gạo).Phát âm: li4 (Pinyin); lap1 nap1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Hạt gạo◇Liệt Tử 列子: Phẫu lạp vi nhị, dẫn doanh xa chi ngư 剖粒為餌, 引盈車之魚 (Thang vấn 湯問) Bổ hạt gạo làm mồi, câu được cá đầy xe.(Danh) Hột, viên◎Như: sa lạp 砂粒 hạt cát, diêm lạp 鹽粒 hột muối.(Danh) Lượng từ: đơn vị dùng chỉ viên, hạt, hột, v.v◎Như: lưỡng lạp dược hoàn 兩粒藥丸 hai viên thuốc.(Động) Ăn gạo◇Thư Kinh 書經: Chưng dân nãi lạp, vạn bang tác nghệ 烝民乃粒, 萬邦作乂 (Ích tắc 益稷) Dân chúng ăn gạo, muôn nước yên định.Dịch nghĩa Nôm là:
  • lạp, như "lạp (hạt nhỏ tròn hoặc dẹt): sa lạp (hạt cát)" (vhn)
  • lép, như "lúa tép" (btcn)腊

    tịch, lạp [臘]

    Unicode 腊 , tổng nét 12, bộ Nhục 肉(ý nghĩa bộ: Thịt).Phát âm: la4, xi1 (Pinyin); laap6 sik1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Thịt, cá khô◎Như: tịch ngư 腊魚 cá khô.(Động) Phơi khô, hong khô◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Nhiên đắc nhi tịch chi dĩ vi nhị 然得而腊之以為餌 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Nhưng bắt được (rắn này) đem phơi khô làm thuốc.Giản thể của chữ 臘.Dịch nghĩa Nôm là:
  • chạp, như "tháng chạp" (vhn)
  • lạp, như "lạp nguyệt (tháng chạp); lạp nhục (hãm thịt bằng khói)" (gdhn)
  • tích, như "tích (thịt phơi khô)" (gdhn)臈

    lạp [臈]

    Unicode 臈 , tổng nét 16, bộ Nhục 肉(ý nghĩa bộ: Thịt).Phát âm: la4 (Pinyin); laap6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Tục dùng như chữ lạp 臘.Dịch nghĩa Nôm là: lạp, như "lạp nguyệt (tháng chạp); lạp nhục (hãm thịt bằng khói)" (gdhn)臘

    lạp [腊]

    Unicode 臘 , tổng nét 19, bộ Nhục 肉(ý nghĩa bộ: Thịt).Phát âm: la4 (Pinyin); laap6 lip6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tế chạp§ Lễ nhà Chu, cứ cuối năm tế tất niên gọi là đại lạp 大臘.(Danh) Tháng mười hai gọi là lạp nguyệt 臘月 tháng chạp◇Yến Thù 晏殊: Lạp hậu hoa kì tri tiệm cận, Hàn mai dĩ tác đông phong tín 臘後花期知漸近, 寒梅已作東風信 (Điệp luyến hoa 蝶戀花) Sau tháng chạp kì hoa biết sắp gần, Mai lạnh đã đưa tin gió đông.(Danh) Thịt cá ướp, hun khô◎Như: lạp ngư 臘魚 cá ướp muối hong khô, lạp tràng 臘腸 lạp sường.(Danh) Tuổi sư (tính theo số năm tu hành)Tăng sĩ Phật giáo đi hạ 夏 được một năm kể là một tuổi, gọi là lạp 臘 hay hạ lạp 夏臘.(Danh) Người sinh ra, bảy ngày sau gọi là lạp 臘Nếu chết sớm, lấy bảy ngày làm ngày kị 忌 (Ngọc tiếu linh âm 玉笑零音).(Danh) Mũi nhọn.Dịch nghĩa Nôm là:
  • chạp, như "tháp chạp" (vhn)
  • chợp (btcn)
  • lạp, như "lạp nguyệt (tháng chạp); lạp nhục (hãm thịt bằng khói)" (btcn)
  • lép, như "lúa lép" (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [真臘] chân lạp 2. [希臘] hi lạp蜡

    chá, lạp [蜡]

    Unicode 蜡 , tổng nét 14, bộ Trùng 虫 (ý nghĩa bộ: Sâu bọ).Phát âm: la4, zha4, cha4, qu4, ji2 (Pinyin); caa3 caai3 zaa3 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Ngày lễ tất niên§ Ghi chú: Nhà Chu gọi là chá 蜡, nhà Tần gọi là lạp 臘.Dịch nghĩa Nôm là: lạp, như "lạp (sáp ong)" (gdhn)蠟

    lạp, chá [蜡]

    Unicode 蠟 , tổng nét 21, bộ Trùng 虫 (ý nghĩa bộ: Sâu bọ).Phát âm: la4 (Pinyin); laap6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Sáp (chất như dầu đặc lấy từ động vật hoặc thực vật)◎Như: hoàng lạp 黃蠟 sáp vàng, bạch lạp 白蠟 sáp trắng.(Danh) Nến◇Bì Nhật Hưu 皮日休: Dạ bán tỉnh lai hồng lạp đoản 夜半醒來紅蠟短 (Xuân tịch tửu tỉnh 春夕酒醒) Nửa đêm tỉnh rượu nến hồng ngắn.(Động) Bôi sáp◇Tấn Thư 晉書: Hoặc hữu nghệ Nguyễn, chánh kiến tự lạp kịch 或有詣阮, 正見自蠟屐 (Nguyễn Tịch truyện 阮籍傳) Có người đến thăm Nguyễn Tịch, vừa gặp đang tự bôi sáp vào guốc (cho bóng).(Tính) Vàng nhạt như sáp ong◎Như: lạp mai 蠟梅 mai vàng.Dịch nghĩa Nôm là:
  • rệp, như "con rệp" (vhn)
  • lạp, như "lạp (sáp ong)" (btcn)
  • sáp, như "đèn sáp, phấn sáp" (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [白蠟] bạch lạp躐

    liệp [躐]

    Unicode 躐 , tổng nét 22, bộ Túc 足(ý nghĩa bộ: Chân, đầy đủ).Phát âm: lie4 (Pinyin); lip6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Giẫm, đạp.(Động) Vượt qua, siêu việt◎Như: liệp đẳng 躐等 vượt bực.(Động) Cầm, giữ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Liệp anh chỉnh khâm 躐纓整襟 (Thôi Nhân truyện 崔駰傳) Cầm dải mũ sửa ngay ngắn vạt áo.Dịch nghĩa Nôm là:
  • láp, như "nói bá láp" (vhn)
  • liệp, như "liệp (vượt mà bỏ qua nhiều bậc ở giữa): liệp đẳng" (btcn)
  • rẹp, như "rẹp xuống" (btcn)
  • lạp, như "lạp (sáp ong)" (gdhn)
  • lẹp, như "lẹp kẹp" (gdhn)邋

    lạp [邋]

    Unicode 邋 , tổng nét 18, bộ Sước 辵(辶)(ý nghĩa bộ: Chợt bước đi chợt dừng lại).Phát âm: la2, la1, lie4 (Pinyin); laap6 laat6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Lạp tháp 邋遢: (1) Lếch thếch (dáng đi)(2) Bỉ lậu, hồ đồ(3) Bẩn thỉu, ô uế, không được sạch sẽ.Dịch nghĩa Nôm là:
  • láp, như "nói bá láp" (gdhn)
  • lạp, như "lạp tháp (xốc xếch)" (gdhn)鑞

    lạp [镴]

    Unicode 鑞 , tổng nét 23, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: la4 (Pinyin); laap6 lap6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Hợp kim pha chì với thiếc để hàn đồ hay chế tạo đồ vật§ Còn gọi là tích lạp 錫鑞.Dịch nghĩa Nôm là: lạp, như "tích lạp (que thiếc dùng đề hàn)" (gdhn)镴

    lạp [鑞]

    Unicode 镴 , tổng nét 20, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: la4 (Pinyin); lap6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 鑞.Dịch nghĩa Nôm là: lạp, như "tích lạp (que thiếc dùng đề hàn)" (gdhn)鞡

    [鞡]

    Unicode 鞡 , tổng nét 17, bộ Cách 革(ý nghĩa bộ: Da thú, thay đổi).Phát âm: la5, eng1 (Pinyin); laa1 (tiếng Quảng Đông);

    Dịch nghĩa Nôm là: lạp (gdhn)鬣

    liệp [鬣]

    Unicode 鬣 , tổng nét 25, bộ Bưu, tiêu 髟(ý nghĩa bộ: Tóc dài).Phát âm: lie4 (Pinyin); lip6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Râu◎Như: trường liệp 長鬣 râu dài.(Danh) Lông bờm ở cổ con thú◇Tào Thực 曹植: Hao khám chi thú, trương nha phấn liệp 哮闞之獸, 張牙奮鬣 (Thất khải 七啟) Thú gầm thét, nhe răng rung bờm.(Danh) Lông trên đầu chim.(Danh) Vây bên mang cá.(Danh) Kim lá cây thông.(Danh) Chổi quét.Dịch nghĩa Nôm là:
  • lạp, như "lạp (lông bờm, râu)" (gdhn)
  • liệp, như "liệp cẩu (bờm)" (gdhn)𤟰

    [𤟰]

    Unicode 𤟰 , tổng nét 12, bộ Khuyển 犬 (犭) (ý nghĩa bộ: Con chó).

    Dịch nghĩa Nôm là: lạp, như "xem liệp" (gdhn)𨮎

    [𨮎]

    Unicode 𨮎 , tổng nét 21, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).

    Dịch nghĩa Nôm là: lạp, như "lục lạp" (vhn)
  • Xem thêm chữ Nôm

  • bình đán từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • phật tâm tông từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bá lược từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bất mưu nhi hợp từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ẩm trác từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lạp chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 剌 lạt [剌] Unicode 剌 , tổng nét 9, bộ Đao 刀 (刂)(ý nghĩa bộ: Con dao, cây đao (vũ khí)).Phát âm: la4, la2 (Pinyin); laat6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 剌 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Trái ngược, ngang trái◎Như: quai lạt 乖剌 ngang trái.(Động) Cắt ra, rạch ra◎Như: tha nhất bất tiểu tâm, thủ bị lạt liễu nhất đạo khẩu tử 他一不小心, 手被剌了一道口子 nó không coi chừng, tay bị rạch một đường vết thương.Dịch nghĩa Nôm là: lạp (gdhn)lạt, như lạt (dở, khó chịu): quai lạt (ngược ngạo) (gdhn)啦 lạp [啦] Unicode 啦 , tổng nét 11, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: la5, la1 (Pinyin); laa1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 啦 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Trạng thanh) Tiếng ca hát, reo hò.(Trợ) Hợp âm của liễu 了 và a 啊Tác dụng như liễu 了: à, ư, chứ, v.v◎Như: hảo lạp 好啦 được lắm, tha lai lạp 他來啦 anh ấy đến rồi◇Lão Xá 老舍: Lão tam tựu toán thị tử lạp 老三就算是死啦 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Chú Ba thì coi như đã chết rồi.Dịch nghĩa Nôm là: láp, như nói lấm láp (nói lấp liếm) (gdhn)lạp, như lạp (từng hồi): lí lí lạp lạp (gdhn)垃 lạp [垃] Unicode 垃 , tổng nét 8, bộ Thổ  土 (ý nghĩa bộ: Đất).Phát âm: la1, la5 (Pinyin); laap6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 垃 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Lạp sắc 垃圾 đồ dơ bẩn, rác rưởi, bụi bặm§ Cũng nói là lạp táp 拉颯.Dịch nghĩa Nôm là: lắp, như lắp lại (vhn)lấp, như lấp đất (btcn)lớp, như tầng lớp (btcn)rập, như rập rình (btcn)lạp, như lạp (rác rưởi): lạp ngập đôi (đống giác) (gdhn)lọp, như lọp bọp (gdhn)拉 lạp [拉] Unicode 拉 , tổng nét 8, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: la1, la2, la3, la4 (Pinyin); laa1 laai1 laap6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 拉 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Bẻ gãy◇Sử Kí 史記: Sử lực sĩ Bành Sanh lạp sát Lỗ Hoàn Công 使力士彭生拉殺魯桓公 (Tề thế gia 齊世家) Sai lực sĩ Bành Sinh bẻ gãy giết Lỗ Hoàn Công.(Động) Vời, mời◎Như: lạp nhân tác bạn 拉人作伴 vời người làm bạn.(Động) Dẫn, dắt, lôi, kéo◎Như: lạp xa 拉車 kéo xe, lạp thủ 拉手 nắm tay.(Động) Kéo đàn, chơi đàn◎Như: lạp tiểu đề cầm 拉小提琴 kéo đàn violon, lạp hồ cầm 拉胡琴 kéo đàn nhị.(Động) Kéo dài◎Như: lạp trường cự li 拉長距離 kéo dài khoảng cách.(Động) Móc nối, liên hệ◎Như: lạp giao tình 拉交情 làm quen, lạp quan hệ 拉關係 làm thân.(Động) Chào hàng, làm ăn buôn bán◎Như: lạp mãi mại 拉買賣 chào hàng.(Động) Đi ngoài, bài tiết◎Như: lạp đỗ tử 拉肚子 tháo dạ, lạp thỉ 拉屎 đi ngoài.Dịch nghĩa Nôm là: lấp, như lấp đất lại (vhn)dập, như dập dìu, dập dềnh; dồn dập (btcn)lắp, như lắp tên (btcn)lạp, như lạp (kéo, chuyên chở bằng xe): lạp cung (lên cung); lạc cước (cước phí chở xe) (btcn)lớp, như lớp lớp sóng dồi (btcn)lợp, như lợp nhà (btcn)loạt, như một loạt (btcn)rắp, như rắp ranh; rắp mưu; răm rắp (btcn)rập, như rập rình (btcn)sắp, như sắp đặt, sắp sửa (btcn)sụp, như sụp xuống (btcn)đập, như đánh đập, đập lúa, đập phá (gdhn)giập, như giập giờn (gdhn)láp, như nói bá láp (nói chuyện không có đầu đề nhất định) (gdhn)lọp, như lọp bọp (gdhn)ráp, như ráp lại (gdhn)xập, như xập xoè (gdhn)xệp, như ngồi xệp xuống đất (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [阿拉伯] a lạp bá 2. [阿拉法] a lạp pháp 3. [達蘭薩拉] đạt lan tát lạp 4. [巴拉圭] ba lạp khuê 5. [柏拉圖] bá lạp đồ 6. [希拉剋] hi lạp khắc 7. [拉夫桑賈尼] lạp phu tang cổ ni 8. [伊拉克] y lạp khắc摺 chiệp, lạp [摺] Unicode 摺 , tổng nét 14, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: zhe2, la1 (Pinyin); zaap3 zip3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 摺 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Gấp, xếp thành từng tập◎Như: thủ chiệp 手摺 tập tay viết, tấu chiệp 奏摺 tập sớ tấu.Một âm là lạp(Động) Bẻ gãy§ Cũng như chữ lạp 拉.Dịch nghĩa Nôm là: dập, như dập tắt; dập xương; vùi dập (vhn)triệp, như triệp (gẫy, đứt, đổ bể) (btcn)chiết, như chiết, chiết cây; chiết suất (gdhn)rập, như rập rình (gdhn)旯 [旯] Unicode 旯 , tổng nét 6, bộ Nhật 日(ý nghĩa bộ: Ngày, mặt trời).Phát âm: la2, xu4 (Pinyin); lo1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 旯 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: lạp, như lạp (xó, góc): sơn ca lạp (xó núi) (gdhn)爉 [爉] Unicode 爉 , tổng nét 19, bộ Hỏa 火 (灬)(ý nghĩa bộ: Lửa).Phát âm: la4 (Pinyin); laap6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 爉 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: dộp, như da phồng dộp (do bị bỏng) (vhn)lạp (btcn)sáp, như đèn sáp, cứt gà sáp, phấn sáp (gdhn)猎 liệp [獵] Unicode 猎 , tổng nét 11, bộ Khuyển 犬 (犭) (ý nghĩa bộ: Con chó).Phát âm: xi2, lie4, que4 (Pinyin); lip6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-7 , 猎 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 獵.Dịch nghĩa Nôm là: lạp, như xem liệp (gdhn)liệp, như liệp hộ (thợ săn); liệp cẩu (chó săn) (gdhn)獵 liệp [猎] Unicode 獵 , tổng nét 18, bộ Khuyển 犬 (犭) (ý nghĩa bộ: Con chó).Phát âm: lie4, jing3 (Pinyin); lip6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-8 , 獵 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Săn bắt cầm thú◎Như: điền liệp 田獵 săn bắn.(Động) Đoạt lấy◇Đường Chân 唐甄: Nhật dạ liệp nhân chi tài 日夜獵人之財 (Tiềm thư 潛書, Phú dân 富民) Ngày đêm chiếm đoạt tiền của người dân.(Động) Tìm kiếm, truy cầu◎Như: sưu dị liệp kì 搜異獵奇 tìm kiếm những điều kì lạ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Ngã phi nghiệp thử liệp thực giả 我非業此獵食者 (Đinh Tiền Khê 丁前溪) Ta không phải làm nghề săn tìm khách ăn.(Động) Tiến công, tiến đánh.(Động) Cầm, nắm.(Động) Đạp lên, giẫm§ Thông liệp 躐◇Tuân Tử 荀子: Bất sát lão nhược, bất liệp hòa giá 不殺老弱, 不獵禾稼 (Nghị binh 議兵) Không giết người già trẻ con, không giẫm lên lúa mạ.(Động) Thổi, phất◇Âu Dương Tu 歐陽修: Phong liệp tử hà thanh hựu khẩn 風獵紫荷聲又緊 (Ngư gia ngạo 漁家傲) Gíó thổi hoa sen tía tiếng nghe càng gấp.(Động) Ngược đãi, tàn hại◇Hà Cảnh Minh 何景明: Liệp kì dân thậm vu điểu thú 獵其民甚于鳥獸 (Nội thiên 內篇, Chi thập bát) Ngược đãi dân tệ hơn cầm thú.(Trạng thanh) Liệp liệp 獵獵: (1) Vù vù, phần phật (tiếng gió thổi)◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: Liệp liệp tinh kì hề xuất tái sầu, Huyên huyên tiêu cổ hề từ gia oán 獵獵旌旗兮出塞愁, 喧喧簫鼓兮辭家怨 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Cờ tinh cờ kì bay phần phật, giục lòng sầu ra ải, Tiếng sáo tiếng trống inh ỏi, lẫn tiếng oán lìa nhৠĐoàn Thị Điểm dịch thơ: Bóng cờ tiếng trống xa xa, Sầu lên ngọn ải, oán ra cửa phòng(2) Răng rắc (tiếng cành cây gãy).(Danh) Lông bờmCũng chỉ râu mép.Dịch nghĩa Nôm là: lốp, như lúa lốp (vhn)liệp, như liệp hộ (thợ săn); liệp cẩu (chó săn) (btcn)lộp, như trắng lộp (btcn)lạp, như xem liệp (gdhn)笠 lạp [笠] Unicode 笠 , tổng nét 11, bộ Trúc 竹(ý nghĩa bộ: Tre trúc).Phát âm: li4 (Pinyin); lap1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-9 , 笠 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cái nón◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Cô chu thoa lạp ông, Độc điếu hàn giang tuyết 孤舟蓑笠翁, 獨釣寒江雪 (Giang tuyết 江雪) Thuyền trơ trọi, ông già nón lá áo tơi, Một mình thả câu trong tuyết trên sông lạnh.Dịch nghĩa Nôm là: lợp, như lợp nhà (vhn)lạp, như lạp (cái nón) (btcn)lép, như lúa lép (btcn)liếp, như chiếu liếp (btcn)lụp, như lụp xụp (btcn)rạp, như che rạp (btcn)lẹp, như lẹp kẹp (gdhn)lớp, như tầng lớp (gdhn)nập, như tấp nập (gdhn)rập, như chim mắc rập (mắc bẫy); rình rập (gdhn)sập, như sập xuống (gdhn)sệp, như ngồi sệp xuống (ngồi xệp xuống) (gdhn)sụp, như đổ sụp (gdhn)tấp, như tới tấp (liên tục) (gdhn)粒 lạp [粒] Unicode 粒 , tổng nét 11, bộ Mễ 米(ý nghĩa bộ: Gạo).Phát âm: li4 (Pinyin); lap1 nap1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-10 , 粒 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Hạt gạo◇Liệt Tử 列子: Phẫu lạp vi nhị, dẫn doanh xa chi ngư 剖粒為餌, 引盈車之魚 (Thang vấn 湯問) Bổ hạt gạo làm mồi, câu được cá đầy xe.(Danh) Hột, viên◎Như: sa lạp 砂粒 hạt cát, diêm lạp 鹽粒 hột muối.(Danh) Lượng từ: đơn vị dùng chỉ viên, hạt, hột, v.v◎Như: lưỡng lạp dược hoàn 兩粒藥丸 hai viên thuốc.(Động) Ăn gạo◇Thư Kinh 書經: Chưng dân nãi lạp, vạn bang tác nghệ 烝民乃粒, 萬邦作乂 (Ích tắc 益稷) Dân chúng ăn gạo, muôn nước yên định.Dịch nghĩa Nôm là: lạp, như lạp (hạt nhỏ tròn hoặc dẹt): sa lạp (hạt cát) (vhn)lép, như lúa tép (btcn)腊 tịch, lạp [臘] Unicode 腊 , tổng nét 12, bộ Nhục 肉(ý nghĩa bộ: Thịt).Phát âm: la4, xi1 (Pinyin); laap6 sik1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-11 , 腊 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Thịt, cá khô◎Như: tịch ngư 腊魚 cá khô.(Động) Phơi khô, hong khô◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Nhiên đắc nhi tịch chi dĩ vi nhị 然得而腊之以為餌 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Nhưng bắt được (rắn này) đem phơi khô làm thuốc.Giản thể của chữ 臘.Dịch nghĩa Nôm là: chạp, như tháng chạp (vhn)lạp, như lạp nguyệt (tháng chạp); lạp nhục (hãm thịt bằng khói) (gdhn)tích, như tích (thịt phơi khô) (gdhn)臈 lạp [臈] Unicode 臈 , tổng nét 16, bộ Nhục 肉(ý nghĩa bộ: Thịt).Phát âm: la4 (Pinyin); laap6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-12 , 臈 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Tục dùng như chữ lạp 臘.Dịch nghĩa Nôm là: lạp, như lạp nguyệt (tháng chạp); lạp nhục (hãm thịt bằng khói) (gdhn)臘 lạp [腊] Unicode 臘 , tổng nét 19, bộ Nhục 肉(ý nghĩa bộ: Thịt).Phát âm: la4 (Pinyin); laap6 lip6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-13 , 臘 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tế chạp§ Lễ nhà Chu, cứ cuối năm tế tất niên gọi là đại lạp 大臘.(Danh) Tháng mười hai gọi là lạp nguyệt 臘月 tháng chạp◇Yến Thù 晏殊: Lạp hậu hoa kì tri tiệm cận, Hàn mai dĩ tác đông phong tín 臘後花期知漸近, 寒梅已作東風信 (Điệp luyến hoa 蝶戀花) Sau tháng chạp kì hoa biết sắp gần, Mai lạnh đã đưa tin gió đông.(Danh) Thịt cá ướp, hun khô◎Như: lạp ngư 臘魚 cá ướp muối hong khô, lạp tràng 臘腸 lạp sường.(Danh) Tuổi sư (tính theo số năm tu hành)Tăng sĩ Phật giáo đi hạ 夏 được một năm kể là một tuổi, gọi là lạp 臘 hay hạ lạp 夏臘.(Danh) Người sinh ra, bảy ngày sau gọi là lạp 臘Nếu chết sớm, lấy bảy ngày làm ngày kị 忌 (Ngọc tiếu linh âm 玉笑零音).(Danh) Mũi nhọn.Dịch nghĩa Nôm là: chạp, như tháp chạp (vhn)chợp (btcn)lạp, như lạp nguyệt (tháng chạp); lạp nhục (hãm thịt bằng khói) (btcn)lép, như lúa lép (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [真臘] chân lạp 2. [希臘] hi lạp蜡 chá, lạp [蜡] Unicode 蜡 , tổng nét 14, bộ Trùng 虫 (ý nghĩa bộ: Sâu bọ).Phát âm: la4, zha4, cha4, qu4, ji2 (Pinyin); caa3 caai3 zaa3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-14 , 蜡 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Ngày lễ tất niên§ Ghi chú: Nhà Chu gọi là chá 蜡, nhà Tần gọi là lạp 臘.Dịch nghĩa Nôm là: lạp, như lạp (sáp ong) (gdhn)蠟 lạp, chá [蜡] Unicode 蠟 , tổng nét 21, bộ Trùng 虫 (ý nghĩa bộ: Sâu bọ).Phát âm: la4 (Pinyin); laap6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-15 , 蠟 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Sáp (chất như dầu đặc lấy từ động vật hoặc thực vật)◎Như: hoàng lạp 黃蠟 sáp vàng, bạch lạp 白蠟 sáp trắng.(Danh) Nến◇Bì Nhật Hưu 皮日休: Dạ bán tỉnh lai hồng lạp đoản 夜半醒來紅蠟短 (Xuân tịch tửu tỉnh 春夕酒醒) Nửa đêm tỉnh rượu nến hồng ngắn.(Động) Bôi sáp◇Tấn Thư 晉書: Hoặc hữu nghệ Nguyễn, chánh kiến tự lạp kịch 或有詣阮, 正見自蠟屐 (Nguyễn Tịch truyện 阮籍傳) Có người đến thăm Nguyễn Tịch, vừa gặp đang tự bôi sáp vào guốc (cho bóng).(Tính) Vàng nhạt như sáp ong◎Như: lạp mai 蠟梅 mai vàng.Dịch nghĩa Nôm là: rệp, như con rệp (vhn)lạp, như lạp (sáp ong) (btcn)sáp, như đèn sáp, phấn sáp (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [白蠟] bạch lạp躐 liệp [躐] Unicode 躐 , tổng nét 22, bộ Túc 足(ý nghĩa bộ: Chân, đầy đủ).Phát âm: lie4 (Pinyin); lip6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-16 , 躐 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Giẫm, đạp.(Động) Vượt qua, siêu việt◎Như: liệp đẳng 躐等 vượt bực.(Động) Cầm, giữ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Liệp anh chỉnh khâm 躐纓整襟 (Thôi Nhân truyện 崔駰傳) Cầm dải mũ sửa ngay ngắn vạt áo.Dịch nghĩa Nôm là: láp, như nói bá láp (vhn)liệp, như liệp (vượt mà bỏ qua nhiều bậc ở giữa): liệp đẳng (btcn)rẹp, như rẹp xuống (btcn)lạp, như lạp (sáp ong) (gdhn)lẹp, như lẹp kẹp (gdhn)邋 lạp [邋] Unicode 邋 , tổng nét 18, bộ Sước 辵(辶)(ý nghĩa bộ: Chợt bước đi chợt dừng lại).Phát âm: la2, la1, lie4 (Pinyin); laap6 laat6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-17 , 邋 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Lạp tháp 邋遢: (1) Lếch thếch (dáng đi)(2) Bỉ lậu, hồ đồ(3) Bẩn thỉu, ô uế, không được sạch sẽ.Dịch nghĩa Nôm là: láp, như nói bá láp (gdhn)lạp, như lạp tháp (xốc xếch) (gdhn)鑞 lạp [镴] Unicode 鑞 , tổng nét 23, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: la4 (Pinyin); laap6 lap6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-18 , 鑞 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Hợp kim pha chì với thiếc để hàn đồ hay chế tạo đồ vật§ Còn gọi là tích lạp 錫鑞.Dịch nghĩa Nôm là: lạp, như tích lạp (que thiếc dùng đề hàn) (gdhn)镴 lạp [鑞] Unicode 镴 , tổng nét 20, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: la4 (Pinyin); lap6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-19 , 镴 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 鑞.Dịch nghĩa Nôm là: lạp, như tích lạp (que thiếc dùng đề hàn) (gdhn)鞡 [鞡] Unicode 鞡 , tổng nét 17, bộ Cách 革(ý nghĩa bộ: Da thú, thay đổi).Phát âm: la5, eng1 (Pinyin); laa1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-20 , 鞡 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: lạp (gdhn)鬣 liệp [鬣] Unicode 鬣 , tổng nét 25, bộ Bưu, tiêu 髟(ý nghĩa bộ: Tóc dài).Phát âm: lie4 (Pinyin); lip6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-21 , 鬣 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Râu◎Như: trường liệp 長鬣 râu dài.(Danh) Lông bờm ở cổ con thú◇Tào Thực 曹植: Hao khám chi thú, trương nha phấn liệp 哮闞之獸, 張牙奮鬣 (Thất khải 七啟) Thú gầm thét, nhe răng rung bờm.(Danh) Lông trên đầu chim.(Danh) Vây bên mang cá.(Danh) Kim lá cây thông.(Danh) Chổi quét.Dịch nghĩa Nôm là: lạp, như lạp (lông bờm, râu) (gdhn)liệp, như liệp cẩu (bờm) (gdhn)𤟰 [𤟰] Unicode 𤟰 , tổng nét 12, bộ Khuyển 犬 (犭) (ý nghĩa bộ: Con chó).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-22 , 𤟰 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: lạp, như xem liệp (gdhn)𨮎 [𨮎] Unicode 𨮎 , tổng nét 21, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-23 , 𨮎 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: lạp, như lục lạp (vhn)

    Từ điển Hán Việt

    • củ tắc từ Hán Việt là gì?
    • vi diệu từ Hán Việt là gì?
    • sanh nhân từ Hán Việt là gì?
    • xâm lăng từ Hán Việt là gì?
    • bích lạc từ Hán Việt là gì?
    • binh dịch từ Hán Việt là gì?
    • đại tài từ Hán Việt là gì?
    • bão tân cứu hỏa từ Hán Việt là gì?
    • gia thuộc từ Hán Việt là gì?
    • trừ tịch từ Hán Việt là gì?
    • phân lượng từ Hán Việt là gì?
    • tiêu sái từ Hán Việt là gì?
    • biểu hiện từ Hán Việt là gì?
    • tam tiêu từ Hán Việt là gì?
    • bổn chỉ từ Hán Việt là gì?
    • trúng thử từ Hán Việt là gì?
    • ngai bổn từ Hán Việt là gì?
    • đồ thư quán từ Hán Việt là gì?
    • ban bác từ Hán Việt là gì?
    • bộ hạ từ Hán Việt là gì?
    • cơ năng từ Hán Việt là gì?
    • tá vấn từ Hán Việt là gì?
    • sơ khảo từ Hán Việt là gì?
    • cách diện tẩy tâm từ Hán Việt là gì?
    • truyền lệnh từ Hán Việt là gì?
    • lục pháp từ Hán Việt là gì?
    • thừa hứng nhi lai từ Hán Việt là gì?
    • phẩm lưu từ Hán Việt là gì?
    • lưu liên từ Hán Việt là gì?
    • hậu thổ từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » Chữ Lạp Có Nghĩa Là Gì