Tra Từ: Lạp - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 24 kết quả:

啦 lạp垃 lạp拉 lạp揦 lạp搚 lạp摺 lạp擸 lạp旯 lạp猎 lạp猟 lạp獵 lạp笠 lạp粒 lạp翊 lạp腊 lạp臈 lạp臘 lạp蜡 lạp蠟 lạp邋 lạp鑞 lạp镴 lạp鞡 lạp𦒦 lạp

1/24

lạp

U+5566, tổng 11 nét, bộ khẩu 口 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(trợ từ, là hợp âm của hai chữ 了啊)

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Tiếng ca hát, reo hò. 2. (Trợ) Hợp âm của “liễu” 了 và “a” 啊. Tác dụng như “liễu” 了: à, ư, chứ, v.v. ◎Như: “hảo lạp” 好啦 được lắm, “tha lai lạp” 他來啦 anh ấy đến rồi. ◇Lão Xá 老舍: “Lão tam tựu toán thị tử lạp” 老三就算是死啦 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Chú Ba thì coi như đã chết rồi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Trợ từ (hợp âm của hai chữ “了” [le] và “啊” [a]), dùng để tăng ý xác định cho câu nói: 你來啦! Anh đã đến đấy à! Xem 啦 [la].

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 哩哩啦啦 [lililala]. Xem 啦 [la].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng trợ từ. Td: Hảo lạp ( được lắm, tốt lắm ).

Tự hình 2

Dị thể 2

𪠸

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𠴹

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Cảm vấn lộ tại hà phương - 敢問路在何方 (Diêm Túc)

Bình luận 0

lạp [lập]

U+5783, tổng 8 nét, bộ thổ 土 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rác rưởi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “lạp sắc” 垃圾.

Từ điển Thiều Chửu

① Xem chữ ngập 圾 ở trên.

Từ điển Trần Văn Chánh

Rác rến, rác rưởi. 【垃圾】lạp ngập [laji] ① Bụi bặm chồng chất; ② Rác, rác rưởi: 焚化垃圾 Đốt rác.

Tự hình 2

Từ ghép 1

lạp sắc 垃圾

Một số bài thơ có sử dụng

• Tích du thi kỳ 7 - 昔遊詩其七  (Khương Quỳ)

Bình luận 0

lạp

U+62C9, tổng 8 nét, bộ thủ 手 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bẻ gãy 2. kéo, lôi 3. chuyên chở hàng hoá 4. nuôi nấng 5. giúp đỡ 6. liên luỵ, dính líu 7. nói chuyện phiếm 8. đi ngoài, đi ỉa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bẻ gãy. ◇Sử Kí 史記: “Sử lực sĩ Bành Sanh lạp sát Lỗ Hoàn Công” 使力士彭生拉殺魯桓公 (Tề thế gia 齊世家) Sai lực sĩ Bành Sinh bẻ gãy giết Lỗ Hoàn Công. 2. (Động) Vời, mời. ◎Như: “lạp nhân tác bạn” 拉人作伴 vời người làm bạn. 3. (Động) Dẫn, dắt, lôi, kéo. ◎Như: “lạp xa” 拉車 kéo xe, “lạp thủ” 拉手 nắm tay. 4. (Động) Kéo đàn, chơi đàn. ◎Như: “lạp tiểu đề cầm” 拉小提琴 kéo đàn violon, “lạp hồ cầm” 拉胡琴 kéo đàn nhị. 5. (Động) Kéo dài. ◎Như: “lạp trường cự li” 拉長距離 kéo dài khoảng cách. 6. (Động) Móc nối, liên hệ. ◎Như: “lạp giao tình” 拉交情 làm quen, “lạp quan hệ” 拉關係 làm thân. 7. (Động) Chào hàng, làm ăn buôn bán. ◎Như: “lạp mãi mại” 拉買賣 chào hàng. 8. (Động) Đi ngoài, bài tiết. ◎Như: “lạp đỗ tử” 拉肚子 tháo dạ, “lạp thỉ” 拉屎 đi ngoài.

Từ điển Thiều Chửu

① Bẻ gẫy. ② Lôi kéo.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kéo, lôi: 把車拉過來 Kéo chiếc xe sang bên này; ② Vận tải bằng xe, chở bằng xe: 用汽拉糧食 Tải lương thực bằng ô tô; 去拉肥料 Đi tải phân; ③ Di chuyển (thường dùng trong bộ đội): 把二連拉到河那邊去 Điều đại đội 2 sang bên kia sông; ④ Chơi đàn, kéo đàn: 拉胡琴 Chơi đàn nhị; 拉小提琴 Chơi viôlông; ⑤ Kéo dài: 拉開距離 Kéo dài khoảng cách; ⑥ (đph) Nuôi nấng: 你母親很不容易地把你拉大 Mẹ anh nuôi anh lớn lên không dễ dàng đâu; ⑦ Giúp đỡ: 人家有困難,咱們應該拉他一把 Người ta gặp khó khăn, chúng ta nên giúp đỡ một tay; ⑧ Dính líu, liên luỵ: 自己做的事,爲什麼要拉上別人 Việc của mình làm, sao lại để liên luỵ đến người khác?; ⑨ Lôi kéo: 拉關系 Móc ngoặc; ⑩ (đph) Tán chuyện: 拉話 Nói chuyện phiếm; ⑪ (khn) Ỉa: 拉屎 Ỉa, đi đồng; ⑫ (văn) Bẻ gãy. Xem 拉 [lá], [lă].

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 半拉 [bànlă]. Xem 拉 [la], [lá].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xẻo: 拉下一塊肉 Xẻo một miếng thịt; ② Cắt, cứa, dứt: 把皮子拉開 Cắt miếng da này ra; 手上拉個口子 Tay bị cứa một nhát. Xem 拉 [la], [lă].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bẻ gãy — Dắt. Kéo.

Tự hình 2

Dị thể 6

𢰖

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 27

a lạp 阿拉 • a lạp bá 阿拉伯 • á lạp ba mã 亚拉巴马 • á lạp ba mã 亞拉巴馬 • a lạp ba mã 阿拉巴馬 • a lạp ba mã 阿拉巴马 • a lạp pháp 阿拉法 • áo khắc lạp hà mã 奥克拉荷马 • áo khắc lạp hà mã 奧克拉荷馬 • bá lạp đồ 柏拉圖 • ba lạp khuê 巴拉圭 • bái lạp 扒拉 • bán lạp 半拉 • cường lạp 強拉 • cường lạp 强拉 • đạt lan tát lạp 達蘭薩拉 • hi lạp khắc 希拉剋 • lạp đảo 拉倒 • lạp đinh 拉丁 • lạp khẩn 拉紧 • lạp khẩn 拉緊 • lạp mỹ 拉美 • lạp phiếu 拉票 • lạp phu tang cổ ni 拉夫桑賈尼 • tát cáp lạp 撒哈拉 • tha lạp 拖拉 • y lạp khắc 伊拉克

Một số bài thơ có sử dụng

• Ca Phong đài - 歌風臺 (Chúc Doãn Minh)• Đổ - 賭 (Hồ Chí Minh)• Hữu sở tư - 有所思 (Khuyết danh Trung Quốc)• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)

Bình luận 0

lạp [lạt]

U+63E6, tổng 12 nét, bộ thủ 手 (+9 nét)phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

【揦子】lạp tử [lázi] (đph) Bình thuỷ tinh.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

lạp [hiếp]

U+641A, tổng 13 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bẻ gãy.

Tự hình 1

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

𣹩

Không hiện chữ?

Bình luận 0

lạp [chiếp, chiệp, triệp]

U+647A, tổng 14 nét, bộ thủ 手 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gấp, xếp thành từng tập. ◎Như: “thủ chiệp” 手摺 tập tay viết, “tấu chiệp” 奏摺 tập sớ tấu. 2. Một âm là “lạp”. (Động) Bẻ gãy. § Cũng như chữ “lạp” 拉.

Từ điển Thiều Chửu

① Gấp, chếp, xếp giấy thành từng tập, cũng gọi là tập, như thủ triệp 手摺 tập tay viết, tấu triệp 奏摺 tập sớ tấu, v.v. ② Một âm là lạp. Bẻ gấp, cũng như chữ lạp 拉.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Đề Quảng Lăng kỹ bình - 題廣陵妓屏 (Lã Nham)• Nghĩa cốt hành - 義鶻行 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

lạp [liệp, tạp]

U+64F8, tổng 18 nét, bộ thủ 手 (+15 nét)phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xem

Tự hình 1

Dị thể 2

𢴫

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 10

𤢪𤁯𩨐𧞪𧀨

Không hiện chữ?

Bình luận 0

lạp

U+65EF, tổng 6 nét, bộ nhật 日 (+2 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: ca lạp 旮旯)

Từ điển Trần Văn Chánh

Góc. Xem 旮旯兒 [galár].

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

ca lạp 旮旯

Bình luận 0

lạp [liệp]

U+730E, tổng 11 nét, bộ khuyển 犬 (+8 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bắt 2. săn thú 3. thổi phất 4. gió thổi vù vù (liệp liệp)

Từ điển Trần Văn Chánh

① Săn bắn: 獵虎 Săn hổ; 漁獵 Chài lưới săn bắt.【獵戶】lạp hộ [lièhù] a. Người đi săn; b. Gia đình làm nghề săn bắn;【獵人】lạp nhân [lièrén] Người chuyên nghề đi săn, thợ săn; ②【獵獵】 lạp lạp [liè liè] (Gió thổi) vù vù; ③ (văn) Kinh lịch, trải qua; ④ (văn) Vượt qua, lướt qua: 陰風獵百草 Gió lạnh lướt qua các cỏ (Lưu Vũ Tích); ⑤ (văn) Vuốt, sửa lại cho ngay ngắn: 獵纓正襟危坐 Vuốt dải mũ sửa lại vạt áo ngồi ngay ngắn (Sử kí: Nhật Giả liệt truyện); ⑥ (văn) Tìm kiếm: 搜異獵奇 Tìm kiếm những điều kì lạ; ⑦ (văn) Đạp lên (như 躐, bộ 足).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 獵

Tự hình 2

Dị thể 8

𡗇𤞥𤡕𤡡𤡯𤢪

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

𤦘

Không hiện chữ?

Bình luận 0

lạp [liệp]

U+731F, tổng 11 nét, bộ khuyển 犬 (+8 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

1. bắt 2. săn thú 3. thổi phất 4. gió thổi vù vù (liệp liệp)

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

lạp [liệp]

U+7375, tổng 18 nét, bộ khuyển 犬 (+15 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bắt 2. săn thú 3. thổi phất 4. gió thổi vù vù (liệp liệp)

Từ điển Trần Văn Chánh

① Săn bắn: 獵虎 Săn hổ; 漁獵 Chài lưới săn bắt.【獵戶】lạp hộ [lièhù] a. Người đi săn; b. Gia đình làm nghề săn bắn;【獵人】lạp nhân [lièrén] Người chuyên nghề đi săn, thợ săn; ②【獵獵】 lạp lạp [liè liè] (Gió thổi) vù vù; ③ (văn) Kinh lịch, trải qua; ④ (văn) Vượt qua, lướt qua: 陰風獵百草 Gió lạnh lướt qua các cỏ (Lưu Vũ Tích); ⑤ (văn) Vuốt, sửa lại cho ngay ngắn: 獵纓正襟危坐 Vuốt dải mũ sửa lại vạt áo ngồi ngay ngắn (Sử kí: Nhật Giả liệt truyện); ⑥ (văn) Tìm kiếm: 搜異獵奇 Tìm kiếm những điều kì lạ; ⑦ (văn) Đạp lên (như 躐, bộ 足).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Săn bắt thú vật. Đi săn. Cũng đọc Liệp. Hát nói của Dương Khuê có câu: » Người thì vui sô, lạp, ngư, tiều. Kẻ thì thích yên hà phong nguyệt «.

Tự hình 3

Dị thể 6

𤡕𤢪

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 12

𤢪𤁯㯿𩨐𧭞𧞪𧀨

Không hiện chữ?

Từ ghép 5

điền lạp 田獵 • lạp hộ 獵户 • lạp khuyển 獵犬 • sô lạp ngư tiều 芻獵漁樵 • xạ lạp 射獵

Một số bài thơ có sử dụng

• Bát ai thi kỳ 4 - Tặng thái tử thái sư Nhữ Dương quận vương Tấn - 八哀詩其四-贈太子太師汝陽郡王璡 (Đỗ Phủ)• Biên thượng - 邊上 (Trương Bí)• Dạ hành - 夜行 (Ngô Triệu Khiên)• Khốc Vương Bành Châu Luân - 哭王彭州掄 (Đỗ Phủ)• Nhạn Môn Hồ nhân ca - 雁門胡人歌 (Thôi Hiệu)• Phú phiên tử mục mã - 賦蕃子牧馬 (Lưu Ngôn Sử)• Quy tự dao kỳ 2 - 歸字謠其二 (Trương Hiếu Tường)• Sơ phát Vĩnh Bình trại - 初發永平寨 (Nguyễn Trung Ngạn)• Vu sơn khúc - 巫山曲 (Mạnh Giao)• Xuất chinh - 出征 (Đặng Trần Côn)

Bình luận 0

lạp

U+7B20, tổng 11 nét, bộ trúc 竹 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái nón 2. cái lồng bàn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái nón. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Cô chu thoa lạp ông, Độc điếu hàn giang tuyết” 孤舟蓑笠翁, 獨釣寒江雪 (Giang tuyết 江雪) Thuyền trơ trọi, ông già nón lá áo tơi, Một mình thả câu trong tuyết trên sông lạnh.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái nón. ② Cái lồng bàn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Cái) nón: 鬥笠 Nón nan; 草笠 Nón lá, nón lác; ② (văn) (Cái) lồng bàn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nón lá.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Cái tử - 丐子 (Cao Bá Quát)• Đề thu giang độc điếu đồ - 題秋江獨釣圖 (Vương Sĩ Trinh)• Hí tặng Đỗ Phủ - 戲贈杜甫 (Lý Bạch)• Ly giang ký kiến - 漓江記見 (Phan Huy Ích)• Mộng Đạm Tiên đề từ thập thủ kỳ 04 - Ức cố nhân - 夢淡仙題詞十首其四-憶故人 (Thanh Tâm tài nhân)• Ngẫu thành - 偶成 (Nguyễn Trực)• Ngô Giang trở vũ quá Hoát Nhiên các thứ Chu Liêm Ngạn vận kỳ 1 - 吳江阻雨過豁然閣次周廉彥韻其一 (Thẩm Dữ Cầu)• Trừ dạ tự Thạch Hồ quy Điều Khê kỳ 07 - 除夜自石湖歸苕溪其七 (Khương Quỳ)• Vấn ngư giả - 問漁者 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)• Vịnh lạp - 詠笠 (Kim Sat Kat)

Bình luận 0

lạp

U+7C92, tổng 11 nét, bộ mễ 米 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hạt gạo, hạt thóc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hạt gạo. ◇Liệt Tử 列子: “Phẫu lạp vi nhị, dẫn doanh xa chi ngư” 剖粒為餌, 引盈車之魚 (Thang vấn 湯問) Bổ hạt gạo làm mồi, câu được cá đầy xe. 2. (Danh) Hột, viên. ◎Như: “sa lạp” 砂粒 hạt cát, “diêm lạp” 鹽粒 hột muối. 3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng chỉ viên, hạt, hột, v.v. ◎Như: “lưỡng lạp dược hoàn” 兩粒藥丸 hai viên thuốc. 4. (Động) Ăn gạo. ◇Thư Kinh 書經: “Chưng dân nãi lạp, vạn bang tác nghệ” 烝民乃粒, 萬邦作乂 (Ích tắc 益稷) Dân chúng ăn gạo, muôn nước yên định.

Từ điển Thiều Chửu

① Hạt gạo, hạt lúa, vật gì nhỏ mà rời từng hạt đều gọi là lạp. ② Ăn gạo.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hạt: 頭粒兒 Hạt đậu; 鹽粒 Hạt muối; ② (loại) Viên, hạt: 一粒米 Một hạt gạo; 三粒子彈 Ba viên đạn; ③ (văn) Ăn gạo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạt gạo — Viên nhỏ. Hạt nhỏ.

Tự hình 2

Dị thể 2

𩚷

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

ngọc lạp 玉粒

Một số bài thơ có sử dụng

• A Phòng cung phú - 阿房宮賦 (Đỗ Mục)• Cổ phong (Mẫn nông) kỳ 2 - 古風(憫農)其二 (Lý Thân)• Điểm giáng thần - Thuỷ phạn - 點絳唇-水飯 (Tào Tổ)• Khán kê mẫu tự sồ ngẫu cảm vật tình, ngũ ngôn cổ thập tứ vận - 看雞母飼雛偶感物情,五言古十四韻 (Phan Huy Ích)• Ký Thường trưng quân - 寄常徵君 (Đỗ Phủ)• Lệ chi thán - 荔枝嘆 (Tô Thức)• Mao đường kiểm hiệu thu đạo kỳ 1 - 茅堂檢校收稻其一 (Đỗ Phủ)• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)• Thứ Trương Trọng Cử thi vận kỳ 4 - 次張仲舉詩韻其四 (Tôn Phần)• Thương đình hộ - 傷亭戶 (Vương Miện)

Bình luận 0

lạp [dực]

U+7FCA, tổng 11 nét, bộ vũ 羽 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng chim bay theo từng đàn — Theo nhau đông đảo.

Tự hình 3

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)• Chư tướng kỳ 4 - 諸將其四 (Đỗ Phủ)• Gia Cát miếu - 諸葛廟 (Đỗ Phủ)• Khiên Ngưu, Chức Nữ - 牽牛織女 (Đỗ Phủ)• Phụng hoạ ngự chế “Pháp cung cảm thành” - 奉和御製法宮感成 (Nguyễn Hoãn)• Sài môn - 柴門 (Đỗ Phủ)• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)• Thu giáp - 秋峽 (Đỗ Phủ)• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

lạp [tích, tịch]

U+814A, tổng 12 nét, bộ nhục 肉 (+8 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngày lễ tất niên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thịt, cá khô. ◎Như: “tịch ngư” 腊魚 cá khô. 2. (Động) Phơi khô, hong khô. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Nhiên đắc nhi tịch chi dĩ vi nhị” 然得而腊之以為餌 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Nhưng bắt được (rắn này) đem phơi khô làm thuốc. 3. § Giản thể của chữ 臘.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lễ tế thần vào tháng cuối năm âm lịch: 臘月 Ngày giỗ ngày chạp, tháng chạp; ② Thức ăn muối (vào tháng chạp) hong khô, thịt cá ướp muối; 臘肉 Thịt muối hong khô; 臘魚 Cá muối hong khô; ③ Tuổi tu hành của nhà sư; ④ (văn) Mũi nhọn; ⑤ [Là] (Họ) Lạp.

Tự hình 3

Dị thể 6

𦝙𦞽𦠪

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

hy lạp 希腊

Một số bài thơ có sử dụng

• Bổ xà giả thuyết - 捕蛇者說 (Liễu Tông Nguyên)• Dữ Việt khách ngẫu đàm phong thổ - 與越客偶談風土 (Lâm Chiếm Mai)• Kinh sư quy chí Đan Dương phùng Hầu sinh đại tuý - 京師歸至丹陽逢侯生大醉 (Viên Khải)• Nguyên đán ngẫu thành - 元旦偶成 (Ngô Nhân Tịnh)• Quận trung ngôn hoài - 郡中言懷 (Dương Sĩ Ngạc)• Quý Hợi lạp nhị thập ngũ dạ đắc Thiếu Nguyên đáp hoạ chư giai tác hỷ phục - 癸亥腊二十五夜得少原答和諸佳作喜復 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Sơ thực tân lang - 初食檳榔 (Lưu Cơ)• Tế thư thần văn - 祭書神文 (Lỗ Tấn)• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)• Xuân xã dao - 春社謠 (Trình Mẫn Chính)

Bình luận 0

lạp

U+81C8, tổng 16 nét, bộ nhục 肉 (+12 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngày lễ tất niên

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “lạp” 臘.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 臘.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Lạp 臘.

Tự hình 1

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 28

𡑪𪙰𪆰𩼙𩦞𩍛𨭛𨞛𨆍𧝶𦅶𥢸𥀥𤩲𣰌𢢖𦝲𣎅

Không hiện chữ?

Bình luận 0

lạp

U+81D8, tổng 19 nét, bộ nhục 肉 (+15 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

ngày lễ tất niên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tế chạp. § Lễ nhà Chu, cứ cuối năm tế tất niên gọi là “đại lạp” 大臘. 2. (Danh) Tháng mười hai gọi là “lạp nguyệt” 臘月 tháng chạp. ◇Yến Thù 晏殊: “Lạp hậu hoa kì tri tiệm cận, Hàn mai dĩ tác đông phong tín” 臘後花期知漸近, 寒梅已作東風信 (Điệp luyến hoa 蝶戀花) Sau tháng chạp kì hoa biết sắp gần, Mai lạnh đã đưa tin gió đông. 3. (Danh) Thịt cá ướp, hun khô. ◎Như: “lạp ngư” 臘魚 cá ướp muối hong khô, “lạp tràng” 臘腸 lạp xưởng. 4. (Danh) Tuổi sư (tính theo số năm tu hành). Tăng sĩ Phật giáo đi “hạ” 夏 được một năm kể là một tuổi, gọi là “lạp” 臘 hay “hạ lạp” 夏臘. 5. (Danh) Người sinh ra, bảy ngày sau gọi là “lạp” 臘. Nếu chết sớm, lấy bảy ngày làm ngày “kị” 忌 (Ngọc tiếu linh âm 玉笑零音). 6. (Danh) Mũi nhọn.

Từ điển Thiều Chửu

① Tế chạp. Lễ nhà Chu, cứ cuối năm tế tất niên gọi là đại lạp 大臘, vì thế nên tháng 12 cuối năm gọi là lạp nguyệt 臘月 tháng chạp. ② Thịt cá ướp. ③ Tuổi sư. Phật pháp cứ đi hạ được một năm kể là một tuổi, gọi là lạp hay hạ lạp, chứ không kể tuổi đời. ④ Mũi nhọn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lễ tế thần vào tháng cuối năm âm lịch: 臘月 Ngày giỗ ngày chạp, tháng chạp; ② Thức ăn muối (vào tháng chạp) hong khô, thịt cá ướp muối; 臘肉 Thịt muối hong khô; 臘魚 Cá muối hong khô; ③ Tuổi tu hành của nhà sư; ④ (văn) Mũi nhọn; ⑤ [Là] (Họ) Lạp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lễ tế thần vào cuối năm — Cuối năm — Tuổi của nhà tu — Ngày thứ 7 của trẻ sơ sinh gọi là Lạp — Muối cá. Ướp cá.

Tự hình 2

Dị thể 5

𦡓𦡳

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 5

㯿𣋲𡓍

Không hiện chữ?

Từ ghép 7

chân lạp 真臘 • cùng lạp 窮臘 • hi lạp 希臘 • hy lạp 希臘 • lạp nguyệt 臘月 • lạp nhật 臘日 • lạp vĩ 臘尾

Một số bài thơ có sử dụng

• Chiêu đệ điệt bối yến tập Tiểu Thuý Vân Sơn chi sào kỳ 1 - 招弟姪輩讌集小翠雲山之巢其一 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)• Giáp Ngọ tuế trừ - 甲午歲除 (Nguyễn Văn Giao)• Lập xuân - 立春 (Phạm Nhữ Dực)• Phỏng Diệu Ngọc khất hồng mai - 訪妙玉乞紅梅 (Tào Tuyết Cần)• Tây các tam độ kỳ Đại Xương Nghiêm minh phủ đồng túc bất đáo - 西閣三度期大昌嚴明府同宿不到 (Đỗ Phủ)• Tây giang nguyệt - Ẩm Sơn đình lưu ẩm - 西江月-飲山亭留飲 (Lưu Nhân)• Thiên khách - 遷客 (Trịnh Cốc)• Tương khẩu tống hữu nhân - 湘口送友人 (Lý Tần)• Xuân tứ kỳ 2 - 春思其二 (Giả Chí)

Bình luận 0

lạp [chá, thư, thự, trá]

U+8721, tổng 14 nét, bộ trùng 虫 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây nến

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày lễ tất niên. § Nhà Chu gọi là “chá” 蜡, nhà Tần gọi là “lạp” 臘.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蠟

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 蠟.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sáp, paraphin: 打蠟 Đánh sáp; 黃蠟 Sáp vàng; 白蠟 Sáp trắng; ② (văn) Bôi sáp; ③ Nến: 點上一支蠟 Thắp ngọn nến.

Tự hình 2

Dị thể 7

𥛾

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Mẫu đơn - 牡丹 (Lý Thương Ẩn)• Quá Vương Lập Chi cố cư - 過王立之故居 (Triều Xung Chi)• Tần vương ẩm tửu - 秦王飲酒 (Lý Hạ)• Thấm viên xuân - Tuyết - 沁園春-雪 (Mao Trạch Đông)• Tư quy - 思歸 (Hoàn Nhan Thọ)• Vãn du Sài Sơn vũ hậu đăng sơn đầu đề bích kỳ 1 - 晚遊柴山雨後登山頭題壁其一 (Cao Bá Quát)

Bình luận 0

lạp [chá]

U+881F, tổng 21 nét, bộ trùng 虫 (+15 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây nến

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sáp (chất như dầu đặc lấy từ động vật hoặc thực vật). ◎Như: “hoàng lạp” 黃蠟 sáp vàng, “bạch lạp” 白蠟 sáp trắng. 2. (Danh) Nến. ◇Bì Nhật Hưu 皮日休: “Dạ bán tỉnh lai hồng lạp đoản” 夜半醒來紅蠟短 (Xuân tịch tửu tỉnh 春夕酒醒) Nửa đêm tỉnh rượu nến hồng ngắn. 3. (Động) Bôi sáp. ◇Tấn Thư 晉書: “Hoặc hữu nghệ Nguyễn, chánh kiến tự lạp kịch” 或有詣阮, 正見自蠟屐 (Nguyễn Tịch truyện 阮籍傳) Có người đến thăm Nguyễn Tịch, vừa gặp đang tự bôi sáp vào guốc (cho bóng). 4. (Tính) Vàng nhạt như sáp ong. ◎Như: “lạp mai” 蠟梅 mai vàng (lat. Chimonanthus praeco).

Từ điển Thiều Chửu

① Sáp ong. Thứ vàng gọi là hoàng lạp 黃蠟, thứ trắng gọi là bạch lạp 白蠟. ② Nến. ③ Bôi sáp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sáp, paraphin: 打蠟 Đánh sáp; 黃蠟 Sáp vàng; 白蠟 Sáp trắng; ② (văn) Bôi sáp; ③ Nến: 點上一支蠟 Thắp ngọn nến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáp ong — Chất sáp — Đèn đốt bằng sáp — Dùng sáp mà chuốt.

Tự hình 1

Dị thể 3

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

𧭞

Không hiện chữ?

Từ ghép 5

bạch lạp 白蠟 • cự lạp 炬蠟 • lạp chúc 蠟燭 • mật lạp 蜜蠟 • phong lạp 蜂蠟

Một số bài thơ có sử dụng

• Bồi Chương lưu hậu thị ngự yến nam lâu, đắc phong tự - 陪章留後侍禦宴南樓得風字 (Đỗ Phủ)• Di hồng khoái lục - 怡紅快綠 (Tào Tuyết Cần)• Phỏng cúc - 訪菊 (Tào Tuyết Cần)• Thủ tuế - 守歲 (Tịch Chấn Khởi)• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)• Tương phùng ca, tặng Nghiêm nhị biệt giá - 相逢歌贈嚴二別駕 (Đỗ Phủ)• Vị triển ba tiêu - 未展芭蕉 (Tiền Hử)• Vô đề (Lâm lưu đối nguyệt ám bi toan) - 無題(臨流對月暗悲酸) (Liễu Phú)• Vô đề tứ thủ kỳ 1 (Lai thị không ngôn khứ tuyệt tung) - 無題四首其一(來是空言去絕蹤) (Lý Thương Ẩn)• Xuân tịch tửu tỉnh - 春夕酒醒 (Bì Nhật Hưu)

Bình luận 0

lạp

U+908B, tổng 18 nét, bộ sước 辵 (+15 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

luộm thuộm, không gọn gàng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Lạp tháp” 邋遢: (1) Lếch thếch (dáng đi). (2) Bỉ lậu, hồ đồ. (3) Bẩn thỉu, ô uế, không được sạch sẽ.

Từ điển Thiều Chửu

① Lạp tháp 邋遢 làm việc không cẩn thận, làm bố láo. Tục gọi sự không được sạch sẽ là lạp tháp.

Từ điển Trần Văn Chánh

【邋遢】 lạp tháp [lata] (khn) ① Không gọn gàng, luộm thuộm, lếch thếch: 他穿著得很整齊,不象過去那樣邋遢了 Anh ta ăn mặc rất chỉnh tề, không lếch thếch như trước nữa; ② Đi đi lại lại, qua lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi từ nơi này tới nơi khác — Làm việc không thận trọng. Cũng nói là Lạp Tháp 邋遢.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Bình luận 0

lạp

U+945E, tổng 23 nét, bộ kim 金 (+15 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hợp kim của chì và thiếc dùng làm thuốc hàn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hợp kim pha chì với thiếc để hàn đồ hay chế tạo đồ vật. § Còn gọi là “tích lạp” 錫鑞.

Từ điển Thiều Chửu

① Bạch lạp 白鑞 một thứ pha chì lẫn với thiếc để hàn đồ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hợp kim hàn. Cg. 白鑞 [báilà], 錫鑞 [xilà], 焊錫 [hànxi].

Tự hình 2

Dị thể 2

𨭛

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 6

𫚭𪙷𩧆

Không hiện chữ?

Bình luận 0

lạp

U+9574, tổng 20 nét, bộ kim 金 (+15 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hợp kim của chì và thiếc dùng làm thuốc hàn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鑞.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hợp kim hàn. Cg. 白鑞 [báilà], 錫鑞 [xilà], 焊錫 [hànxi].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鑞

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 6

𪙷𫚭𩧆

Không hiện chữ?

Bình luận 0

lạp

U+97A1, tổng 17 nét, bộ cách 革 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ngột lạp 靰鞡)

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 靰鞡 [wùla].

Tự hình 1

Dị thể 1

𩋷

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

ngột lạp 靰鞡

Bình luận 0

𦒦

lạp

U+264A6, tổng 21 nét, bộ vũ 羽 (+15 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mới bay lên

Tự hình 1

Dị thể 2

𦒩𪇹

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 7

𪙷𦆻

Không hiện chữ?

Bình luận 0

Từ khóa » Chữ Lạp Có Nghĩa Là Gì