Lập Trình Phay Tiện CNC - Full Bảng Mã Code - Ứng Dụng Máy Tính
Có thể bạn quan tâm
► Tài liệu hướng dẫn tự học
- Lập trình phay CNC: Xem chi tiết
- Gia công trên phần mềm Unigraphics NX: Xem chi tiết
Chức năng G là chức năng dịch chuyển của dụng cụ cắt được viết tắt của từ Geometric Function. Ngoài chức năng dịch chuyển chức năng G còn dung để xác định chế độ làm việc của máy CNC. Chức năng G được mã hoá từ G00 đến G99 (Theo DIN66025).
Các chức năng lập trình tiện CNC | |
G00 | Chạy dao nhanh không cắt gọt |
G01 | Chạy dao cắt gọt theo đường thẳng có nội suy |
G02 | Chạy dao cắt gọt theo cung tròn cùng chiều KĐH có nội suy |
G03 | Chạy dao cắt gọt theo cung tròn ngược chiều KĐH có nội suy |
G04 | Định thời gian dừng dao ở cuối hành trình |
G09 | Dừng dao chính xác |
G10 | Chạy dao nhanh không cắt theo toạ độ cực |
G20 | Lệnh định nghĩa đơn vị lập trình là hệ anh |
G21 | Lệnh định nghĩa đơn vị lập trình là hệ mét |
G22 | Lệnh gọi chương trình con |
G23 | Lệnh lặp lại một đoạn chương trình |
G25 | Lệnh chạy dao về điểm tham chiếu R |
G26 | Lệnh chạy dao về điểm thay dao |
G28 | Định vị ụ di động (G28 Z…) |
G33 | Gia công ren tam giác với một lần chạy dao |
G40 | Huỷ bỏ hiệu chỉnh bán kính dao |
G41 | Hiệu chỉnh bán kính dao sang trái Contour |
G42 | Hiệu chỉnh bán kính dao sang phải Contour |
G53 | Xóa các lệnh di chuyển gốc tọa độ để trở về gốc tọa độ mặc định |
G54 | Khai báo cài đặt điểm không của chi tiết |
G55 | Các lệnh di chuyển gốc tọa độ tuyệt đối |
G57,G56 | Khai báo lượng dư gia công tinh |
G58 | G59 Các lệnh di chuyển gốc tọa độ tương đối |
G90 | Lệnh định nghĩa tọa độ nhập là tọa độ tuyệt đối |
G91 | Lệnh định nghĩa tọa độ nhập là tọa độ tương đối |
G92 | Giới hạn vận tốc quay trục chính (S… v/p) |
G94 | Lệnh định nghĩa lượng chạy dao là mm/phút. |
G95 | Lệnh định nghĩa lượng chạy dao là mm/vòng. |
G96 | Lệnh định nghĩa vận tốc cắt là không đổi (m/p) |
G97 | Xóa lệnh định nghĩa vận tốc cắt là không đổi và trả về như mặc định |
Các chu trình gia công tiện | |
G31 | Chu trình tiện ren với nhiều lần chạy dao |
G36 | Chu trình tiện chép hình theo biên dạng gia công |
G57 | Lệnh định nghĩa lượng dư gia công thực hiện kèm theo chu trình gia công |
G75 | Chu trình tiện phân lớp vai vuông |
G76 | Chu trình tiện phân bậc vai vuông |
G78 | Chu trình tiện rãnh thoát dao theo DIN 509 kiểu E, F và Din 76 |
G79 | Chu trình tiện rãnh có vạt mép và bo cung |
G57 | Lệnh định nghĩa lượng dư gia công thực hiện kèm theo chu trình gia công |
G80 | Lệnh kết thúc khai báo biên dạng vàgọi thực hiện chu trình gia công gần nhất trước đó |
G81 | Chu trình tiện biên dạng bất kỳ theo phương pháp phân lớp |
G82 | Chu trình tiện biên dạng bất kỳ theo phương pháp phân bậc |
G83 | Chu trình tiện chép hình theo biên dạng gia công |
G84 | Chu trình khoan sâu |
G85 | Chu trình tiện rãnh thoát dao DIN 509 kiểu E, F và Din 76 |
G86 | Chu trình tiện rãnh vuông |
G87 | Chu trình tiện rãnh có biên dạng bất kỳ |
G88 | Chu trình vạt cạnh, bo cung |
G89 | Chu trình tiện phân lớp và phân bậc có biên dạng hình Cone |
Các chức năng lập trình phay CNC | |
G00 | Chạy dao nhanh không cắt gọt |
G01 | Chạy dao theo đường thẳng với Luợng chạy dao F chỉ định trước |
G02 | Chạy dao theo đường tròn - thuận chiều kim đồng hồ với F chỉ định trước. |
G03 | Chạy dao theo đường tròn - ngược chiều kim đồng hồ với F chỉ định trước. |
G04 | Lệnh định nghĩa thời gian dừng dao với địa chỉ X theo giây |
G09 | Dừng dao chính xác ở cuối hành trình. |
G10 | Chạy dao nhanh không cắt gọt với tọa độ cực. |
G11 | Chạy dao theo đường thẳng bằng F chỉ định trước với tọa độ cực. |
G12 | Chạy dao theo đường tròn-thuận chiều kim đồng hồ bằng F chỉ định trước với tọa độ cực. |
G13 | Chạy dao theo đường tròn-ngược chiều kim đồng hồ bằng F chỉ định trước với tọa độ cực |
G17 | Mặt phẳng gia công XY trục mang dao là trục Z |
G18 | Mặt phẳng gia công ZX trục mang dao là trục Y |
G19 | Mặt phẳng gia công YZ trục mang dao là trục X |
G20 | Đổi đơn vị đo từ Millimeter sang inch. |
G21 | Đổi đơn vị đo từ inch sang Millimeter. |
G22 | Lệnh gọi chương trình con. |
G23 | Lệnh lặp lại một đoạn chương trình. |
G24 | Lệnh nhảy câu lệnh không có điều kiện (tham khảo, ít sử dụng). |
G25 | Lệnh chạy dao về điểm tham chiếu R. |
G26 | Lệnh chạy dao về điểm thay dao. |
G40 | Lệnh xóa hiệu chỉnh bán kính dao. |
G41 | Lệnh thực hiện hiệu chỉnh bán kính dao bên trái đường gia công. |
G42 | Lệnh thực hiện hiệu chỉnh bán kính dao bên phải đường gia công. |
G45 | Lệnh vào dao và ra dao song song với đường gia công. |
G46 | Lệnh vào dao và ra dao với cung tròn 1/2 |
G47 | Lệnh vào dao và ra dao với cung tròn 1/4 |
G53 | Xóa các lệnh di chuyển gốc tọa độ để trở về gốc tọa độ mặc định. |
G54,G57 | Các lệnh di chuyển gốc tọa độ tuyệt đối. |
G58,G59 | Các lệnh di chuyển gốc tọa độ tương đối. |
G90 | Lệnh định nghĩa tọa độ nhập là tọa độ tuyệt đối |
G91 | Lệnh định nghĩa tọa độ nhập là tọa độ tương đối |
G94 | Lệnh định nghĩa lượng chạy dao là mm/phút |
G95 | Lệnh định nghĩa lượng chạy dao là mm/vòng |
Các chu trình gia công phay | |
G61 | Chu trình Khoan lỗ phân cách đều trên vòng tròn |
G67 | Chu trình Phay Hốc 4 góc vuông |
G77 | Chu trình (lệnh) phân độ trên một phần hoặc cả vòng tròn |
G78 | Chu trình (lệnh) phân đoạn đều trên một đoạn thẳng |
G79 | Chu trình (lệnh) định nghĩa điểm thực hiện chu trình |
G81 | Chu trình khoan định tâm, Khoan mồi |
G82 | Chu trình khoan có cơ chế bẻ phoi |
G83 | Chu trình khoan sâu có cơ chế bẻ phoi và lấy phoi |
G84 | Chu trình ven răng (Taro) |
G85 | Chu trình doa lỗ |
G86 | Chu trình Khoét lỗ |
G87 | Chu trình Phay Hốc 4 góc vuông có nội suy góc |
G88 | Chu trình Phay Hốc tròn |
G89 | Chu trình Phay Hốc tròn có giữ lại ngõng trục ở giữa (Pin) |
Từ khóa » Chu Trình Phay Hốc Tròn
-
Lệnh Về Chu Trình Phay – Lập Trình Vận Hành Máy CNC
-
Các Chu Trình Thường Dùng Khi Gia Công - Phần Mềm Kỹ Thuật
-
Chu Trình Phay Hốc PocKet Trên Máy Phay CNC 3 Trục - YouTube
-
Hướng Dẫn Viết Tay CNC Phay Hốc ( Pocket ) Kín 1 - YouTube
-
Những Chu Trình được Sử Dụng Phổ Biến Trên Máy Phay CNC
-
Chương Trình Phay CNC Cơ Bản Cho Người Mới Bắt đầu
-
Những Chu Trình Gia Công - Kỹ Thuật Chế Tạo
-
Bài Tập Lập Trình Phay CNC Cơ Bản Có Lời Giải - Cammech
-
Phay Hai Hốc Trên Và Dưới Phay Hốc Tròn ở Giữa Phơi - Tài Liệu Text
-
Bài Tập Lập Trình Phay CNC Cơ Bản Có Lời Giải
-
[PDF] Chương Trình Phay CNC được Viết Như Sau (6 đ) 1. Phiếu Công ...
-
Chu Trình Gia Công. - Chơng Trình Gia Công đờng Xoắn ốc. - 123docz ...
-
Giải Thích Chương Trình Macro NC Của FANUC Cho Người Bắt đầu Từ ...