Lệ Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
  3. lệ
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

lệ chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ lệ trong chữ Nôm và cách phát âm lệ từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lệ nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 39 chữ Nôm cho chữ "lệ"

lệ, li [麗]

Unicode 丽 , tổng nét 7, bộ Nhất 一(ý nghĩa bộ: số một).Phát âm: li4, li2 (Pinyin); lai6 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 麗.Dịch nghĩa Nôm là: lệ, như "tráng lệ; diễm lệ" (gdhn)例

lệ [例]

Unicode 例 , tổng nét 8, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: li4 (Pinyin); lai6 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tiêu chuẩn để chiếu theo hoặc so sánh◎Như: lệ đề 例題 thí dụ chứng minh, cử lệ 舉例 đưa ra thí dụ, lệ cú 例句 câu thí dụ, lệ như 例如 thí dụ.(Danh) Quy định, lề lối◎Như: thể lệ 體例, điều lệ 詞例, luật lệ 律例.(Danh) Trường hợp (ứng hợp theo một số điều kiện nào đó với những sự tình đã xảy ra, căn cứ vào điều tra hoặc thống kê)◎Như: bệnh lệ 病例 trường hợp bệnh, án lệ 案例 trường hợp xử án (tương tự) đã xảy ra.(Tính) Thường lệ, theo thói quen, đã quy định◎Như: lệ hội 例會 phiên họp thường lệ, lệ giả 例假 nghỉ phép (theo quy định).(Động) So sánh◎Như: dĩ cổ lệ kim 以古例今 lấy xưa sánh với nay, dĩ thử lệ bỉ 以此例彼 lấy cái này bì với cái kia.(Phó) Như đã quy định, chiếu theo cách thức quen thuộc, rập theo khuôn khổ◎Như: lệ hành công sự 例行公事 cứ theo quy định mà làm việc, làm theo cách thức bình thườngcật phạn, thụy giác thị mỗi nhật đích lệ hành công sự 吃飯, 睡覺是每日的例行公事 ăn cơm, đi ngủ rập theo thói quen hằng ngày.Dịch nghĩa Nôm là:
  • lề, như "lề thói" (vhn)
  • lệ, như "lệ thường" (btcn)
  • lể, như "kể lể" (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [禁例] cấm lệ 2. [古例] cổ lệ 3. [舊例] cựu lệ 4. [公例] công lệ 5. [照例] chiếu lệ 6. [例題] lệ đề 7. [例外] lệ ngoại 8. [凡例] phàm lệ 9. [判例] phán lệ 10. [則例] tắc lệ 11. [俗例] tục lệ 12. [前例] tiền lệ俪

    lệ [儷]

    Unicode 俪 , tổng nét 9, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: li4, lai4 (Pinyin); lai6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 儷.Dịch nghĩa Nôm là: lệ, như "lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)" (gdhn)儷

    lệ [俪]

    Unicode 儷 , tổng nét 21, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: li4 (Pinyin); lai6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Đôi lứa◎Như: kháng lệ 伉儷 vợ chồng, đôi lứa◇Tả truyện 左傳: Điểu thú do bất thất lệ 鳥獸猶不失儷 (Thành Công thập nhất niên 成公十一年) Chim thú mà còn không mất lứa đôi.(Tính) Thành đôi◎Như: lệ ảnh 儷影 hình chụp cặp tình nhân hoặc hai vợ chồng.(Tính) Đối nhau (văn từ)◎Như: lệ từ 儷辭 văn đối ngẫu, lệ cú 儷句 đối liên.Dịch nghĩa Nôm là: lệ, như "lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)" (gdhn)励

    lệ [勵]

    Unicode 励 , tổng nét 7, bộ Lực 力(ý nghĩa bộ: Sức mạnh).Phát âm: li4 (Pinyin); lai6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 勵.Dịch nghĩa Nôm là: lệ, như "khích lệ" (gdhn)勵

    lệ [励]

    Unicode 勵 , tổng nét 16, bộ Lực 力(ý nghĩa bộ: Sức mạnh).Phát âm: li4 (Pinyin); lai6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Gắng sức, phấn phát◎Như: lệ chí 勵志 gắng chí.(Động) Khuyên khích, cổ võ◎Như: tưởng lệ 獎勵 khen thưởng, cổ lệ 鼓勵 cổ vũ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Hựu miễn lệ tú tài sổ ngữ 又勉勵秀才數語 (Khảo thành hoàng 考城隍) Cũng khuyến khích ông tú tài vài lời.(Danh) Họ Lệ.Dịch nghĩa Nôm là:
  • lệ, như "khích lệ" (vhn)
  • lẹ, như "lanh lẹ" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [鼓勵] cổ lệ 2. [勸勵] khuyến lệ厉

    lệ, lại [厲]

    Unicode 厉 , tổng nét 5, bộ Hán 厂(ý nghĩa bộ: Sườn núi, vách đá).Phát âm: li4, ya4 (Pinyin); lai6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 厲.Dịch nghĩa Nôm là: lệ, như "lệ cấm; lệ hại" (gdhn)厲

    lệ, lại [厉]

    Unicode 厲 , tổng nét 14, bộ Hán 厂(ý nghĩa bộ: Sườn núi, vách đá).Phát âm: li4, mou3 (Pinyin); lai6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Nghiêm, nghiêm khắc, nghiêm trang◇Luận Ngữ 論語: Tử ôn nhi lệ, uy nhi bất mãnh, cung nhi an 子溫而厲, 威而不猛, 恭而安 (Thuật nhi 述而) Khổng Tử ôn hòa mà nghiêm trang, oai vệ mà không dữ dằn, cung kính mà thư thái.(Tính) Mạnh dữ, mãnh liệt◎Như: lệ thanh 厲聲 tiếng dữ dội, tái tiếp tái lệ 再接再厲 lại đánh lại càng hăng dữ◇Văn tuyển 文選: Lương phong suất dĩ lệ, Du tử hàn vô y 涼風率已厲, 游子寒無衣 (Cổ thi thập cửu thủ) Gió lạnh thổi mạnh quá, Người du tử lạnh không có áo.(Tính) Xấu, ác, bạo ngược◎Như: lệ quỷ 厲鬼 ác quỷ.(Danh) Bệnh tật, tai họa◎Như: dịch lệ 疫厲 bệnh dịch◇Nguyễn Du 阮攸: Lệ thần nhập thất thôn nhân phách 厲神入室吞人魄 (Ngọa bệnh 臥病) Thần dịch lệ vào nhà bắt hồn phách người.(Danh) Họ Lệ.(Danh) Đá mài§ Thường dùng chữ lệ 礪.(Động) Mài◎Như: mạt mã lệ binh 秣馬厲兵 cho ngựa ăn mài đồ binh.(Động) Khuyến khích◎Như: miễn lệ 勉厲 khuyên nhủ cố gắng lên, khích lệ 激厲 kích thích cho gắng lên.(Động) Để cả áo lội qua nước cũng gọi là lệ.(Động) Thắt lưng buông múi xuống.(Giới) Trên◎Như: tại bỉ kì lệ 在彼淇厲 ở trên sông Kì.Một âm là lại(Danh) Bệnh hủi◇Sử Kí 史記: Dự Nhượng hựu tất thân vi lại, thôn thán vi ách, sử hình trạng bất khả tri (Dự Nhượng truyện 豫讓傳) 豫讓又漆身為厲, 吞炭為啞, 使形狀不可知 Dự Nhượng lại bôi sơn vào mình làm như người bệnh hủi, nuốt than cho mất tiếng, để khỏi ai nhận ra hình tích của mình.Dịch nghĩa Nôm là:
  • lẹ, như "lẹ làng" (vhn)
  • lệ, như "lệ cấm; lệ hại" (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [厲害] lệ hại 2. [厲風] lệ phong 3. [厲色] lệ sắc 4. [敕厲] sắc lệ唳

    lệ [唳]

    Unicode 唳 , tổng nét 11, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: li4 (Pinyin); leoi6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Kêu (chim)◎Như: hạc lệ 鶴唳 hạc kêu◇Nguyễn Trãi 阮廌: Nhất thanh hạc lệ cửu cao hàn 一聲鶴唳九皋寒 (Đề Bá Nha cổ cầm đồ 題伯牙鼓琴圖) Một tiếng hạc kêu nơi chín chằm lạnh.Dịch nghĩa Nôm là: lệ, như "lệ (tiếng hạc kêu)" (gdhn)峛

    lệ [峛]

    Unicode 峛 , tổng nét 9, bộ Sơn 山(ý nghĩa bộ: Núi non).Phát âm: li3 (Pinyin); lei5 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Đường ở chân núi.(Tính) Thấp và dài (thế núi).Lệ dĩ 峛崺: (1) (Tính) Liên tiếp quanh co (thế núi)(2) (Danh) Đường nghiêng dốc lên xuống◇Dương Hùng 揚雄: Đăng giáng lệ dĩ 登降峛崺 (Cam tuyền phú 甘泉賦) Lên xuống quanh co.悷

    lệ [悷]

    Unicode 悷 , tổng nét 11, bộ Tâm 心 (忄)(ý nghĩa bộ: Quả tim, tâm trí, tấm lòng).Phát âm: li4, san4 (Pinyin); lai6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Bi thương.戾

    lệ, liệt [戾]

    Unicode 戾 , tổng nét 8, bộ Hộ 户(ý nghĩa bộ: Cửa một cánh).Phát âm: li4, lie4 (Pinyin); leoi6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Ngang trái, ngang ngược, bạo ngược◎Như: tính tình quai lệ 性情乖戾 tính tình ngang trái, bạo lệ 暴戾 hung ác.(Tính) Cong queo.(Tính) Nhanh mạnh, mạnh bạo◇Phan Nhạc 潘岳: Kính phong lệ nhi xuy duy 勁風戾而吹帷 (Thu hứng phú 秋興賦) Gió mạnh bạo thổi màn che.(Động) Đến◇Thi Kinh 詩經: Diên phi lệ thiên, Ngư dược vu uyên 鳶飛戾天, 魚躍于淵 (Đại nhã 大雅, Hạn lộc 旱麓) Diều hâu bay đến trời, Cá nhảy ở vực.(Động) Thôi, dừng lại, định hẳn.(Động) Làm trái◇Hoài Nam Tử 淮南子: Cử sự lệ thương thiên 懷萬物 (Lãm minh 覽冥) Làm ra việc trái nghịch trời xanh.(Danh) Tội lỗi◎Như: can lệ 干戾 phạm tội.Một âm là liệt(Động) Xoay lại.Dịch nghĩa Nôm là:
  • lệ, như "rơi lệ" (vhn)
  • luỵ, như "luồn luỵ; cầu luỵ" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [咎戾] cữu lệ捩

    liệt, lệ [捩]

    Unicode 捩 , tổng nét 11, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: lie4, li4 (Pinyin); lit6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Quay, vặn, ngoặt.(Động) Bẻ◇Lục Quy Mông 陸龜蒙: Lăng phong liệt quế đà 凌風捩桂柁 (Dẫn tuyền 引泉) Cưỡi gió bẻ tay lái thuyền.(Danh) Bộ phận mở chạy máy, phát động cơ khí.Một âm là lệ(Danh) Miếng gảy đàn tì bà.棣

    lệ, đại, thế, đệ [棣]

    Unicode 棣 , tổng nét 12, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: di4, ti4, dai4 (Pinyin); dai6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tên khác của cây thường lệ 常棣 hay cây đường lệ 唐棣 (còn viết là 棠棣).(Danh) Em§ Thông đệ 弟◇Thi Kinh 詩經: có thơ Thường lệ 常棣 nói anh em ăn uống vui vầyVì thế tục mượn làm chữ đệ◎Như: hiền lệ 賢棣.(Danh) Họ Lệ.Một âm là đại(Tính) Chỉnh tề, khuôn phép◇Lí Hoa 李華: Mục mục đại đại, quân thần chi gian 穆穆棣棣, 君臣之間 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Cung kính uy nghi, trong chốn vua tôi.Lại một âm là thế(Phó) Thông suốt◇Hán Thư 漢書: Vạn vật lệ thông 萬物棣通 (Luật lịch chí 律曆志) Muôn vật thông suốt.Dịch nghĩa Nôm là:
  • đệ, như "đệ tử, huynh đệ" (gdhn)
  • lệ, như "nô lệ" (gdhn)欐

    lệ [欐]

    Unicode 欐 , tổng nét 23, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: li3, li4 (Pinyin); lai6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Rường nhà, cột nhà◎Như: lương lệ 梁欐 rường cột.沴

    lệ [沴]

    Unicode 沴 , tổng nét 8, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: li4 (Pinyin); leoi6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Nước chảy không thông.(Danh) Ác khí, tai họa, tật bệnh◎Như: tai lệ 災沴 dịch lệ truyền nhiễm.(Động) Làm hại, tồn thương.泪

    lệ [淚]

    Unicode 泪 , tổng nét 8, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: lei4 (Pinyin); leoi6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Cũng như chữ lệ 淚.Giản thể của chữ 淚.Dịch nghĩa Nôm là: lệ, như "rơi lệ" (vhn)淚

    lệ [泪]

    Unicode 淚 , tổng nét 11, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: lei4, li4 (Pinyin); leoi6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Nước mắt◎Như: lưu lệ 流淚 chảy nước mắt.Dịch nghĩa Nôm là:
  • lệ, như "nhỏ lệ" (vhn)
  • luỵ, như "luồn luỵ; cầu luỵ" (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [飲淚] ẩm lệ 2. [珠淚] châu lệ疠

    lệ [癘]

    Unicode 疠 , tổng nét 8, bộ Nạch 疒(ý nghĩa bộ: Bệnh tật).Phát âm: li4, you4 (Pinyin); lai6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 癘.Dịch nghĩa Nôm là: lệ, như "lệ (ôn dịch)" (gdhn)疬

    lịch [癧]

    Unicode 疬 , tổng nét 9, bộ Nạch 疒(ý nghĩa bộ: Bệnh tật).Phát âm: li4 (Pinyin);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 癧.Dịch nghĩa Nôm là: lệ, như "lệ (ôn dịch)" (gdhn)癘

    lệ [疠]

    Unicode 癘 , tổng nét 17, bộ Nạch 疒(ý nghĩa bộ: Bệnh tật).Phát âm: li4 (Pinyin); lai6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Bệnh ghẻ lở, ghẻ độc◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Nhiên đắc nhi tịch chi dĩ vi nhị, khả dĩ dĩ đại phong, luyên uyển, lũ, lệ 然得而腊之以為餌, 可以已大風, 攣踠, 瘺, 癘 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Nhưng bắt được (rắn này) đem phơi khô làm thuốc, thì trị được các chứng phong nặng, chân tay co quắp, cổ sưng, ghẻ độc.(Danh) Bệnh hủiNgày xưa dùng như lại 癩.(Danh) Bệnh tật, dịch chướng◇Đỗ Phủ 杜甫: Giang Nam chướng lệ địa 江南瘴癘地 (Mộng Lí Bạch 夢李白) Giang Nam là nơi chướng độc.Dịch nghĩa Nôm là: lệ, như "lệ (ôn dịch)" (gdhn)癧

    lịch [疬]

    Unicode 癧 , tổng nét 21, bộ Nạch 疒(ý nghĩa bộ: Bệnh tật).Phát âm: li4 (Pinyin); lek6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Lỗi lịch 瘰癧: xem lỗi 瘰.Dịch nghĩa Nôm là:
  • lệ, như "lệ (bệnh nổi hạt tràng nhạc)" (gdhn)
  • lếch, như "lếch xếch" (gdhn)盭

    lệ [盭]

    Unicode 盭 , tổng nét 20, bộ Mãnh 皿(ý nghĩa bộ: Bát dĩa).Phát âm: li4 (Pinyin); leoi6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Cong queo, khuất khúc◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: Thùy nhãn lâm tị, trường trửu nhi lệ 垂眼臨鼻, 長肘而盭 (Ngộ hợp 遇合) Mắt sụp tới mũi, khuỷu tay dài và cong queo.(Tính) Hung bạo, tàn ác.(Tính) Ngang trái, ngang ngược.(Tính) Xanh lục.砺

    lệ [礪]

    Unicode 砺 , tổng nét 10, bộ Thạch 石(ý nghĩa bộ: Đá).Phát âm: li4, gui1, he4 (Pinyin); lai6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 礪.Dịch nghĩa Nôm là: lệ, như "lệ (đá mài)" (gdhn)礪

    lệ [砺]

    Unicode 礪 , tổng nét 19, bộ Thạch 石(ý nghĩa bộ: Đá).Phát âm: li4 (Pinyin); lai6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Đá mài thô to◇Tuân Tử 荀子: Cố mộc thụ thằng tắc trực, kim tựu lệ tắc lợi 故木受繩則直, 金就礪則利 (Khuyến học 勸學) Cho nên gỗ gặp mực thước thì thẳng, kim khí đến với đá mài thì sắc.(Động) Mài, giũa◇Thư Kinh 書經: Lệ nãi phong nhận 礪乃鋒刃 (Phí thệ 費誓) Mài thì sắc nhọn.(Động) Chỉ lệ 砥礪 mài giũa, ma luyện, trác ma.Dịch nghĩa Nôm là: lệ, như "lệ (đá mài)" (gdhn)粝

    lệ [糲]

    Unicode 粝 , tổng nét 11, bộ Mễ 米(ý nghĩa bộ: Gạo).Phát âm: li4 (Pinyin); lai6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 糲.糲

    lệ [粝]

    Unicode 糲 , tổng nét 20, bộ Mễ 米(ý nghĩa bộ: Gạo).Phát âm: li4 (Pinyin); lai6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Gạo giã dối, gạo thô◇Hàn Dũ 韓愈: Phô sàng phất tịch trí canh phạn, Sơ lệ diệc túc bão ngã cơ 鋪床拂席置羹飯, 疏糲亦足飽我飢 (San thạch 山石) Dọn giường phủi chiếu bày cơm canh, Gạo thô cũng đủ no cơn đói.(Tính) Thô tháo, không kĩ◇Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: Kì thạch chất thô lệ 其石質粗糲 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Chất đá ấy thô xấu.茘

    lệ [茘]

    Unicode 茘 , tổng nét 9, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: li4, jian4 (Pinyin); lai6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Cũng như chữ lệ 荔.Dịch nghĩa Nôm là: lệ, như "lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)" (gdhn)荔

    lệ [荔]

    Unicode 荔 , tổng nét 9, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: li4, cha1 (Pinyin); lai6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cỏ lệ, tức mã lận 馬藺, lá dùng để chế tạo giấy, rễ làm bàn chải, hạt làm thuốc cầm máu.(Danh) Lệ chi 荔枝 cây vải§ Tương truyền Dương Quý Phi thích ăn trái vải, vua Đường Huyền Tông sai người phóng ngựa từ Lĩnh Nam đem về dâng cho quý phi, nên còn gọi là phi tử tiếu 妃子笑◇Đỗ Mục 杜牧: Nhất kị hồng trần phi tử tiếu, Vô nhân tri thị lệ chi lai 一騎紅塵妃子笑, 無人知是荔枝來 (Quá Hoa Thanh cung 過華清宮).Dịch nghĩa Nôm là:
  • lệ, như "lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)" (vhn)
  • lê, như "quả lê chi" (btcn)蛎

    lệ [蠣]

    Unicode 蛎 , tổng nét 11, bộ Trùng 虫 (ý nghĩa bộ: Sâu bọ).Phát âm: li4 (Pinyin); lai6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 蠣.Dịch nghĩa Nôm là:
  • lị, như "mẫu lị (con sò)" (gdhn)
  • lợi, như "lợi (con hào)" (gdhn)蠣

    lệ [蛎]

    Unicode 蠣 , tổng nét 20, bộ Trùng 虫 (ý nghĩa bộ: Sâu bọ).Phát âm: li4 (Pinyin); lai6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Mẫu lệ 牡蠣 con hàu§ Vỏ nó gọi là lệ phòng 蠣房, thịt gọi là lệ hoàng 蠣黃, người phương nam lại gọi là hào 蠔, tục gọi là hào sơn 蠔山, vỏ nung vôi gọi là lệ phấn 蠣粉.Dịch nghĩa Nôm là: lị, như "mẫu lị (con sò)" (gdhn)逦

    lệ [邐]

    Unicode 逦 , tổng nét 10, bộ Sước 辵(辶)(ý nghĩa bộ: Chợt bước đi chợt dừng lại).Phát âm: li3 (Pinyin); lei5 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 邐.Dịch nghĩa Nôm là: lí, như "dĩ lí (quanh co)" (gdhn)邐

    lệ [逦]

    Unicode 邐 , tổng nét 22, bộ Sước 辵(辶)(ý nghĩa bộ: Chợt bước đi chợt dừng lại).Phát âm: li3, e4 (Pinyin); lei5 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Phó) Dĩ lệ 迤邐: xem dĩ 迤.Dịch nghĩa Nôm là: lí, như "dĩ lí (quanh co)" (gdhn)隶

    đãi, lệ [隸]

    Unicode 隶 , tổng nét 8, bộ Đãi 隶(ý nghĩa bộ: Kịp, kịp đến).Phát âm: li4, dai4, yi4, di4 (Pinyin); dai6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Kịp đến, đuổi theo sau§ Cũng như đãi 逮.Giản thể của chữ 隸.Dịch nghĩa Nôm là:
  • đãi, như "đãi (bộ gốc)" (tdhv)
  • lệ, như "nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)" (gdhn)隷

    lệ [隷]

    Unicode 隷 , tổng nét 16, bộ Đãi 隶(ý nghĩa bộ: Kịp, kịp đến).Phát âm: li4, cui1, wei2 (Pinyin); dai6 lai6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Cũng như chữ lệ 隸.Dịch nghĩa Nôm là: lệ, như "nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)" (gdhn)隸

    lệ [隶]

    Unicode 隸 , tổng nét 17, bộ Đãi 隶(ý nghĩa bộ: Kịp, kịp đến).Phát âm: li4 (Pinyin); dai6 lai6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tôi tớ, nô bộc, kẻ dùng để sai bảo (ngày xưa)◎Như: bộc lệ 僕隸, lệ dịch 隸役◇Nguyễn Du 阮攸: Sự lai đồ lệ giai kiêu ngã 事來徒隸皆驕我 (Ngẫu đắc 偶得) Khi gặp việc, bọn tôi tớ đều lên mặt với ta.(Danh) Đặc chỉ một bậc trong giai cấp nô lệ.(Danh) Tội nhân.(Danh) Chỉ người đê tiện.(Danh) Tiểu thần, hạ thần.(Danh) Sai dịch◎Như: hương lệ 鄉隸 kẻ sai dịch trong làng.(Danh) Lệ thư 隸書 lối chữ lệ§ Tần Trình Mạc 秦程邈 đặt raTừ nhà Hán 漢 về sau, các sách vở cùng sớ biểu cho tới công văn, tư văn đều dùng lối chữ ấyVì đó là công việc của kẻ sai bảo cho nên gọi là chữ lệ.(Danh) Họ Lệ.(Động) Phụ thuộc, thuộc về◎Như: lệ thuộc 隸屬 phụ thuộc◇Đỗ Phủ 杜甫: Sanh thường miễn tô thuế, Danh bất lệ chinh phạt 生常免租稅, 名不隸征伐 (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện 自京赴奉先縣) Cả đời khỏi sưu thuế, Tên không (thuộc vào hạng những người) phải đi chiến trận nơi xa.(Động) Đi theo, cân tùy◇Hàn Dũ 韓愈: Thần thích chấp bút lệ thái sử, phụng minh mệnh, kì khả dĩ từ 臣適執筆隸太史, 奉明命, 其可以辭 (Ngụy bác tiết độ quan sát sử nghi quốc công tiên miếu bi minh 魏博節度觀察使沂國公先廟碑銘).(Động) Sai sử, dịch sử.(Động) Tra duyệt, khảo sát§ Thông dị 肄.(Động) Học tập, nghiên cứu§ Thông dị 肄◇Thang Hiển Tổ 湯顯祖: Yêm tương thử từ tống đáo Đỗ Thu Nương biệt viện, lệ tập nhất phiên 俺將此詞送到杜秋娘別院, 隸習一番 (Tử tiêu kí 紫簫記, Đệ lục xích 第六齣) Ta đem bài từ này đến thư phòng Đỗ Thu Nương, học tập một lượt.Dịch nghĩa Nôm là: lệ, như "nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [陪隸] bồi lệ 2. [氓隸] manh lệ麐

    [麐]

    Unicode 麐 , tổng nét 18, bộ Lộc 鹿(ý nghĩa bộ: Con hươu).Phát âm: lin2 (Pinyin); leon4 (tiếng Quảng Đông);

    Dịch nghĩa Nôm là: lệ (gdhn)麗

    lệ, li [丽]

    Unicode 麗 , tổng nét 19, bộ Lộc 鹿(ý nghĩa bộ: Con hươu).Phát âm: li4, li2 (Pinyin); lai6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Đẹp◎Như: diễm lệ 豔麗 tươi đẹp, đẹp lộng lẫy◇Đỗ Phủ 杜甫: Trường An thủy biên đa lệ nhân 長安水邊多麗人 (Lệ nhân hành 麗人行) Bên bờ sông (Khúc giang) ở Trường An có nhiều người đẹp.(Tính) Thành đôi, cặp§ Thông lệ 儷.(Danh) Cột nhà, rường nhৠThông lệ 欐◎Như: lương lệ 梁麗 rường cột.(Động) Dính bám, nương tựa, dựa vào◇Dịch Kinh 易經: Nhật nguyệt lệ hồ thiên, bách cốc thảo mộc lệ hồ thổ 日月麗乎天, 百穀草木麗乎土 (Li quái 離卦) Mặt trời mặt trăng nương vào trời, trăm cốc cỏ cây dựa vào đất.Một âm là li(Danh) Cao Li 高麗 nước Cao Li, tức là nước Triều Tiên 朝鮮.Dịch nghĩa Nôm là:
  • lệ, như "tráng lệ, mĩ lệ" (vhn)
  • rạy, như "cá rạy rạy" (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [高麗] cao li𤻤

    [𤻤]

    Unicode 𤻤 , tổng nét 19, bộ Nạch 疒(ý nghĩa bộ: Bệnh tật).Phát âm: li4 (Pinyin);

    Dịch nghĩa Nôm là:
  • lệ, như "lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)" (gdhn)
  • lếch, như "lếch xếch" (gdhn)
  • Xem thêm chữ Nôm

  • cầu toàn trách bị từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chứng thật từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cửu thiên huyền nữ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bộ thuộc từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chung tình từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lệ chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 丽 lệ, li [麗] Unicode 丽 , tổng nét 7, bộ Nhất 一(ý nghĩa bộ: số một).Phát âm: li4, li2 (Pinyin); lai6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 丽 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 麗.Dịch nghĩa Nôm là: lệ, như tráng lệ; diễm lệ (gdhn)例 lệ [例] Unicode 例 , tổng nét 8, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: li4 (Pinyin); lai6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 例 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tiêu chuẩn để chiếu theo hoặc so sánh◎Như: lệ đề 例題 thí dụ chứng minh, cử lệ 舉例 đưa ra thí dụ, lệ cú 例句 câu thí dụ, lệ như 例如 thí dụ.(Danh) Quy định, lề lối◎Như: thể lệ 體例, điều lệ 詞例, luật lệ 律例.(Danh) Trường hợp (ứng hợp theo một số điều kiện nào đó với những sự tình đã xảy ra, căn cứ vào điều tra hoặc thống kê)◎Như: bệnh lệ 病例 trường hợp bệnh, án lệ 案例 trường hợp xử án (tương tự) đã xảy ra.(Tính) Thường lệ, theo thói quen, đã quy định◎Như: lệ hội 例會 phiên họp thường lệ, lệ giả 例假 nghỉ phép (theo quy định).(Động) So sánh◎Như: dĩ cổ lệ kim 以古例今 lấy xưa sánh với nay, dĩ thử lệ bỉ 以此例彼 lấy cái này bì với cái kia.(Phó) Như đã quy định, chiếu theo cách thức quen thuộc, rập theo khuôn khổ◎Như: lệ hành công sự 例行公事 cứ theo quy định mà làm việc, làm theo cách thức bình thườngcật phạn, thụy giác thị mỗi nhật đích lệ hành công sự 吃飯, 睡覺是每日的例行公事 ăn cơm, đi ngủ rập theo thói quen hằng ngày.Dịch nghĩa Nôm là: lề, như lề thói (vhn)lệ, như lệ thường (btcn)lể, như kể lể (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [禁例] cấm lệ 2. [古例] cổ lệ 3. [舊例] cựu lệ 4. [公例] công lệ 5. [照例] chiếu lệ 6. [例題] lệ đề 7. [例外] lệ ngoại 8. [凡例] phàm lệ 9. [判例] phán lệ 10. [則例] tắc lệ 11. [俗例] tục lệ 12. [前例] tiền lệ俪 lệ [儷] Unicode 俪 , tổng nét 9, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: li4, lai4 (Pinyin); lai6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 俪 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 儷.Dịch nghĩa Nôm là: lệ, như lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng) (gdhn)儷 lệ [俪] Unicode 儷 , tổng nét 21, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: li4 (Pinyin); lai6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 儷 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Đôi lứa◎Như: kháng lệ 伉儷 vợ chồng, đôi lứa◇Tả truyện 左傳: Điểu thú do bất thất lệ 鳥獸猶不失儷 (Thành Công thập nhất niên 成公十一年) Chim thú mà còn không mất lứa đôi.(Tính) Thành đôi◎Như: lệ ảnh 儷影 hình chụp cặp tình nhân hoặc hai vợ chồng.(Tính) Đối nhau (văn từ)◎Như: lệ từ 儷辭 văn đối ngẫu, lệ cú 儷句 đối liên.Dịch nghĩa Nôm là: lệ, như lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng) (gdhn)励 lệ [勵] Unicode 励 , tổng nét 7, bộ Lực 力(ý nghĩa bộ: Sức mạnh).Phát âm: li4 (Pinyin); lai6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 励 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 勵.Dịch nghĩa Nôm là: lệ, như khích lệ (gdhn)勵 lệ [励] Unicode 勵 , tổng nét 16, bộ Lực 力(ý nghĩa bộ: Sức mạnh).Phát âm: li4 (Pinyin); lai6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 勵 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Gắng sức, phấn phát◎Như: lệ chí 勵志 gắng chí.(Động) Khuyên khích, cổ võ◎Như: tưởng lệ 獎勵 khen thưởng, cổ lệ 鼓勵 cổ vũ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Hựu miễn lệ tú tài sổ ngữ 又勉勵秀才數語 (Khảo thành hoàng 考城隍) Cũng khuyến khích ông tú tài vài lời.(Danh) Họ Lệ.Dịch nghĩa Nôm là: lệ, như khích lệ (vhn)lẹ, như lanh lẹ (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [鼓勵] cổ lệ 2. [勸勵] khuyến lệ厉 lệ, lại [厲] Unicode 厉 , tổng nét 5, bộ Hán 厂(ý nghĩa bộ: Sườn núi, vách đá).Phát âm: li4, ya4 (Pinyin); lai6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 厉 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 厲.Dịch nghĩa Nôm là: lệ, như lệ cấm; lệ hại (gdhn)厲 lệ, lại [厉] Unicode 厲 , tổng nét 14, bộ Hán 厂(ý nghĩa bộ: Sườn núi, vách đá).Phát âm: li4, mou3 (Pinyin); lai6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-7 , 厲 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Nghiêm, nghiêm khắc, nghiêm trang◇Luận Ngữ 論語: Tử ôn nhi lệ, uy nhi bất mãnh, cung nhi an 子溫而厲, 威而不猛, 恭而安 (Thuật nhi 述而) Khổng Tử ôn hòa mà nghiêm trang, oai vệ mà không dữ dằn, cung kính mà thư thái.(Tính) Mạnh dữ, mãnh liệt◎Như: lệ thanh 厲聲 tiếng dữ dội, tái tiếp tái lệ 再接再厲 lại đánh lại càng hăng dữ◇Văn tuyển 文選: Lương phong suất dĩ lệ, Du tử hàn vô y 涼風率已厲, 游子寒無衣 (Cổ thi thập cửu thủ) Gió lạnh thổi mạnh quá, Người du tử lạnh không có áo.(Tính) Xấu, ác, bạo ngược◎Như: lệ quỷ 厲鬼 ác quỷ.(Danh) Bệnh tật, tai họa◎Như: dịch lệ 疫厲 bệnh dịch◇Nguyễn Du 阮攸: Lệ thần nhập thất thôn nhân phách 厲神入室吞人魄 (Ngọa bệnh 臥病) Thần dịch lệ vào nhà bắt hồn phách người.(Danh) Họ Lệ.(Danh) Đá mài§ Thường dùng chữ lệ 礪.(Động) Mài◎Như: mạt mã lệ binh 秣馬厲兵 cho ngựa ăn mài đồ binh.(Động) Khuyến khích◎Như: miễn lệ 勉厲 khuyên nhủ cố gắng lên, khích lệ 激厲 kích thích cho gắng lên.(Động) Để cả áo lội qua nước cũng gọi là lệ.(Động) Thắt lưng buông múi xuống.(Giới) Trên◎Như: tại bỉ kì lệ 在彼淇厲 ở trên sông Kì.Một âm là lại(Danh) Bệnh hủi◇Sử Kí 史記: Dự Nhượng hựu tất thân vi lại, thôn thán vi ách, sử hình trạng bất khả tri (Dự Nhượng truyện 豫讓傳) 豫讓又漆身為厲, 吞炭為啞, 使形狀不可知 Dự Nhượng lại bôi sơn vào mình làm như người bệnh hủi, nuốt than cho mất tiếng, để khỏi ai nhận ra hình tích của mình.Dịch nghĩa Nôm là: lẹ, như lẹ làng (vhn)lệ, như lệ cấm; lệ hại (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [厲害] lệ hại 2. [厲風] lệ phong 3. [厲色] lệ sắc 4. [敕厲] sắc lệ唳 lệ [唳] Unicode 唳 , tổng nét 11, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: li4 (Pinyin); leoi6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-8 , 唳 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Kêu (chim)◎Như: hạc lệ 鶴唳 hạc kêu◇Nguyễn Trãi 阮廌: Nhất thanh hạc lệ cửu cao hàn 一聲鶴唳九皋寒 (Đề Bá Nha cổ cầm đồ 題伯牙鼓琴圖) Một tiếng hạc kêu nơi chín chằm lạnh.Dịch nghĩa Nôm là: lệ, như lệ (tiếng hạc kêu) (gdhn)峛 lệ [峛] Unicode 峛 , tổng nét 9, bộ Sơn 山(ý nghĩa bộ: Núi non).Phát âm: li3 (Pinyin); lei5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-9 , 峛 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Đường ở chân núi.(Tính) Thấp và dài (thế núi).Lệ dĩ 峛崺: (1) (Tính) Liên tiếp quanh co (thế núi)(2) (Danh) Đường nghiêng dốc lên xuống◇Dương Hùng 揚雄: Đăng giáng lệ dĩ 登降峛崺 (Cam tuyền phú 甘泉賦) Lên xuống quanh co.悷 lệ [悷] Unicode 悷 , tổng nét 11, bộ Tâm 心 (忄)(ý nghĩa bộ: Quả tim, tâm trí, tấm lòng).Phát âm: li4, san4 (Pinyin); lai6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-10 , 悷 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Bi thương.戾 lệ, liệt [戾] Unicode 戾 , tổng nét 8, bộ Hộ 户(ý nghĩa bộ: Cửa một cánh).Phát âm: li4, lie4 (Pinyin); leoi6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-11 , 戾 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Ngang trái, ngang ngược, bạo ngược◎Như: tính tình quai lệ 性情乖戾 tính tình ngang trái, bạo lệ 暴戾 hung ác.(Tính) Cong queo.(Tính) Nhanh mạnh, mạnh bạo◇Phan Nhạc 潘岳: Kính phong lệ nhi xuy duy 勁風戾而吹帷 (Thu hứng phú 秋興賦) Gió mạnh bạo thổi màn che.(Động) Đến◇Thi Kinh 詩經: Diên phi lệ thiên, Ngư dược vu uyên 鳶飛戾天, 魚躍于淵 (Đại nhã 大雅, Hạn lộc 旱麓) Diều hâu bay đến trời, Cá nhảy ở vực.(Động) Thôi, dừng lại, định hẳn.(Động) Làm trái◇Hoài Nam Tử 淮南子: Cử sự lệ thương thiên 懷萬物 (Lãm minh 覽冥) Làm ra việc trái nghịch trời xanh.(Danh) Tội lỗi◎Như: can lệ 干戾 phạm tội.Một âm là liệt(Động) Xoay lại.Dịch nghĩa Nôm là: lệ, như rơi lệ (vhn)luỵ, như luồn luỵ; cầu luỵ (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [咎戾] cữu lệ捩 liệt, lệ [捩] Unicode 捩 , tổng nét 11, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: lie4, li4 (Pinyin); lit6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-12 , 捩 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Quay, vặn, ngoặt.(Động) Bẻ◇Lục Quy Mông 陸龜蒙: Lăng phong liệt quế đà 凌風捩桂柁 (Dẫn tuyền 引泉) Cưỡi gió bẻ tay lái thuyền.(Danh) Bộ phận mở chạy máy, phát động cơ khí.Một âm là lệ(Danh) Miếng gảy đàn tì bà.棣 lệ, đại, thế, đệ [棣] Unicode 棣 , tổng nét 12, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: di4, ti4, dai4 (Pinyin); dai6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-13 , 棣 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tên khác của cây thường lệ 常棣 hay cây đường lệ 唐棣 (còn viết là 棠棣).(Danh) Em§ Thông đệ 弟◇Thi Kinh 詩經: có thơ Thường lệ 常棣 nói anh em ăn uống vui vầyVì thế tục mượn làm chữ đệ◎Như: hiền lệ 賢棣.(Danh) Họ Lệ.Một âm là đại(Tính) Chỉnh tề, khuôn phép◇Lí Hoa 李華: Mục mục đại đại, quân thần chi gian 穆穆棣棣, 君臣之間 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Cung kính uy nghi, trong chốn vua tôi.Lại một âm là thế(Phó) Thông suốt◇Hán Thư 漢書: Vạn vật lệ thông 萬物棣通 (Luật lịch chí 律曆志) Muôn vật thông suốt.Dịch nghĩa Nôm là: đệ, như đệ tử, huynh đệ (gdhn)lệ, như nô lệ (gdhn)欐 lệ [欐] Unicode 欐 , tổng nét 23, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: li3, li4 (Pinyin); lai6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-14 , 欐 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Rường nhà, cột nhà◎Như: lương lệ 梁欐 rường cột.沴 lệ [沴] Unicode 沴 , tổng nét 8, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: li4 (Pinyin); leoi6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-15 , 沴 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Nước chảy không thông.(Danh) Ác khí, tai họa, tật bệnh◎Như: tai lệ 災沴 dịch lệ truyền nhiễm.(Động) Làm hại, tồn thương.泪 lệ [淚] Unicode 泪 , tổng nét 8, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: lei4 (Pinyin); leoi6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-16 , 泪 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Cũng như chữ lệ 淚.Giản thể của chữ 淚.Dịch nghĩa Nôm là: lệ, như rơi lệ (vhn)淚 lệ [泪] Unicode 淚 , tổng nét 11, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: lei4, li4 (Pinyin); leoi6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-17 , 淚 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Nước mắt◎Như: lưu lệ 流淚 chảy nước mắt.Dịch nghĩa Nôm là: lệ, như nhỏ lệ (vhn)luỵ, như luồn luỵ; cầu luỵ (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [飲淚] ẩm lệ 2. [珠淚] châu lệ疠 lệ [癘] Unicode 疠 , tổng nét 8, bộ Nạch 疒(ý nghĩa bộ: Bệnh tật).Phát âm: li4, you4 (Pinyin); lai6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-18 , 疠 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 癘.Dịch nghĩa Nôm là: lệ, như lệ (ôn dịch) (gdhn)疬 lịch [癧] Unicode 疬 , tổng nét 9, bộ Nạch 疒(ý nghĩa bộ: Bệnh tật).Phát âm: li4 (Pinyin); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-19 , 疬 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 癧.Dịch nghĩa Nôm là: lệ, như lệ (ôn dịch) (gdhn)癘 lệ [疠] Unicode 癘 , tổng nét 17, bộ Nạch 疒(ý nghĩa bộ: Bệnh tật).Phát âm: li4 (Pinyin); lai6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-20 , 癘 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Bệnh ghẻ lở, ghẻ độc◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Nhiên đắc nhi tịch chi dĩ vi nhị, khả dĩ dĩ đại phong, luyên uyển, lũ, lệ 然得而腊之以為餌, 可以已大風, 攣踠, 瘺, 癘 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Nhưng bắt được (rắn này) đem phơi khô làm thuốc, thì trị được các chứng phong nặng, chân tay co quắp, cổ sưng, ghẻ độc.(Danh) Bệnh hủiNgày xưa dùng như lại 癩.(Danh) Bệnh tật, dịch chướng◇Đỗ Phủ 杜甫: Giang Nam chướng lệ địa 江南瘴癘地 (Mộng Lí Bạch 夢李白) Giang Nam là nơi chướng độc.Dịch nghĩa Nôm là: lệ, như lệ (ôn dịch) (gdhn)癧 lịch [疬] Unicode 癧 , tổng nét 21, bộ Nạch 疒(ý nghĩa bộ: Bệnh tật).Phát âm: li4 (Pinyin); lek6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-21 , 癧 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Lỗi lịch 瘰癧: xem lỗi 瘰.Dịch nghĩa Nôm là: lệ, như lệ (bệnh nổi hạt tràng nhạc) (gdhn)lếch, như lếch xếch (gdhn)盭 lệ [盭] Unicode 盭 , tổng nét 20, bộ Mãnh 皿(ý nghĩa bộ: Bát dĩa).Phát âm: li4 (Pinyin); leoi6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-22 , 盭 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Cong queo, khuất khúc◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: Thùy nhãn lâm tị, trường trửu nhi lệ 垂眼臨鼻, 長肘而盭 (Ngộ hợp 遇合) Mắt sụp tới mũi, khuỷu tay dài và cong queo.(Tính) Hung bạo, tàn ác.(Tính) Ngang trái, ngang ngược.(Tính) Xanh lục.砺 lệ [礪] Unicode 砺 , tổng nét 10, bộ Thạch 石(ý nghĩa bộ: Đá).Phát âm: li4, gui1, he4 (Pinyin); lai6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-23 , 砺 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 礪.Dịch nghĩa Nôm là: lệ, như lệ (đá mài) (gdhn)礪 lệ [砺] Unicode 礪 , tổng nét 19, bộ Thạch 石(ý nghĩa bộ: Đá).Phát âm: li4 (Pinyin); lai6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-24 , 礪 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Đá mài thô to◇Tuân Tử 荀子: Cố mộc thụ thằng tắc trực, kim tựu lệ tắc lợi 故木受繩則直, 金就礪則利 (Khuyến học 勸學) Cho nên gỗ gặp mực thước thì thẳng, kim khí đến với đá mài thì sắc.(Động) Mài, giũa◇Thư Kinh 書經: Lệ nãi phong nhận 礪乃鋒刃 (Phí thệ 費誓) Mài thì sắc nhọn.(Động) Chỉ lệ 砥礪 mài giũa, ma luyện, trác ma.Dịch nghĩa Nôm là: lệ, như lệ (đá mài) (gdhn)粝 lệ [糲] Unicode 粝 , tổng nét 11, bộ Mễ 米(ý nghĩa bộ: Gạo).Phát âm: li4 (Pinyin); lai6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-25 , 粝 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 糲.糲 lệ [粝] Unicode 糲 , tổng nét 20, bộ Mễ 米(ý nghĩa bộ: Gạo).Phát âm: li4 (Pinyin); lai6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-26 , 糲 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Gạo giã dối, gạo thô◇Hàn Dũ 韓愈: Phô sàng phất tịch trí canh phạn, Sơ lệ diệc túc bão ngã cơ 鋪床拂席置羹飯, 疏糲亦足飽我飢 (San thạch 山石) Dọn giường phủi chiếu bày cơm canh, Gạo thô cũng đủ no cơn đói.(Tính) Thô tháo, không kĩ◇Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: Kì thạch chất thô lệ 其石質粗糲 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Chất đá ấy thô xấu.茘 lệ [茘] Unicode 茘 , tổng nét 9, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: li4, jian4 (Pinyin); lai6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-27 , 茘 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Cũng như chữ lệ 荔.Dịch nghĩa Nôm là: lệ, như lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải) (gdhn)荔 lệ [荔] Unicode 荔 , tổng nét 9, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: li4, cha1 (Pinyin); lai6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-28 , 荔 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cỏ lệ, tức mã lận 馬藺, lá dùng để chế tạo giấy, rễ làm bàn chải, hạt làm thuốc cầm máu.(Danh) Lệ chi 荔枝 cây vải§ Tương truyền Dương Quý Phi thích ăn trái vải, vua Đường Huyền Tông sai người phóng ngựa từ Lĩnh Nam đem về dâng cho quý phi, nên còn gọi là phi tử tiếu 妃子笑◇Đỗ Mục 杜牧: Nhất kị hồng trần phi tử tiếu, Vô nhân tri thị lệ chi lai 一騎紅塵妃子笑, 無人知是荔枝來 (Quá Hoa Thanh cung 過華清宮).Dịch nghĩa Nôm là: lệ, như lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải) (vhn)lê, như quả lê chi (btcn)蛎 lệ [蠣] Unicode 蛎 , tổng nét 11, bộ Trùng 虫 (ý nghĩa bộ: Sâu bọ).Phát âm: li4 (Pinyin); lai6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-29 , 蛎 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 蠣.Dịch nghĩa Nôm là: lị, như mẫu lị (con sò) (gdhn)lợi, như lợi (con hào) (gdhn)蠣 lệ [蛎] Unicode 蠣 , tổng nét 20, bộ Trùng 虫 (ý nghĩa bộ: Sâu bọ).Phát âm: li4 (Pinyin); lai6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-30 , 蠣 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Mẫu lệ 牡蠣 con hàu§ Vỏ nó gọi là lệ phòng 蠣房, thịt gọi là lệ hoàng 蠣黃, người phương nam lại gọi là hào 蠔, tục gọi là hào sơn 蠔山, vỏ nung vôi gọi là lệ phấn 蠣粉.Dịch nghĩa Nôm là: lị, như mẫu lị (con sò) (gdhn)逦 lệ [邐] Unicode 逦 , tổng nét 10, bộ Sước 辵(辶)(ý nghĩa bộ: Chợt bước đi chợt dừng lại).Phát âm: li3 (Pinyin); lei5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-31 , 逦 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 邐.Dịch nghĩa Nôm là: lí, như dĩ lí (quanh co) (gdhn)邐 lệ [逦] Unicode 邐 , tổng nét 22, bộ Sước 辵(辶)(ý nghĩa bộ: Chợt bước đi chợt dừng lại).Phát âm: li3, e4 (Pinyin); lei5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-32 , 邐 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Phó) Dĩ lệ 迤邐: xem dĩ 迤.Dịch nghĩa Nôm là: lí, như dĩ lí (quanh co) (gdhn)隶 đãi, lệ [隸] Unicode 隶 , tổng nét 8, bộ Đãi 隶(ý nghĩa bộ: Kịp, kịp đến).Phát âm: li4, dai4, yi4, di4 (Pinyin); dai6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-33 , 隶 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Kịp đến, đuổi theo sau§ Cũng như đãi 逮.Giản thể của chữ 隸.Dịch nghĩa Nôm là: đãi, như đãi (bộ gốc) (tdhv)lệ, như nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán) (gdhn)隷 lệ [隷] Unicode 隷 , tổng nét 16, bộ Đãi 隶(ý nghĩa bộ: Kịp, kịp đến).Phát âm: li4, cui1, wei2 (Pinyin); dai6 lai6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-34 , 隷 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Cũng như chữ lệ 隸.Dịch nghĩa Nôm là: lệ, như nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán) (gdhn)隸 lệ [隶] Unicode 隸 , tổng nét 17, bộ Đãi 隶(ý nghĩa bộ: Kịp, kịp đến).Phát âm: li4 (Pinyin); dai6 lai6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-35 , 隸 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tôi tớ, nô bộc, kẻ dùng để sai bảo (ngày xưa)◎Như: bộc lệ 僕隸, lệ dịch 隸役◇Nguyễn Du 阮攸: Sự lai đồ lệ giai kiêu ngã 事來徒隸皆驕我 (Ngẫu đắc 偶得) Khi gặp việc, bọn tôi tớ đều lên mặt với ta.(Danh) Đặc chỉ một bậc trong giai cấp nô lệ.(Danh) Tội nhân.(Danh) Chỉ người đê tiện.(Danh) Tiểu thần, hạ thần.(Danh) Sai dịch◎Như: hương lệ 鄉隸 kẻ sai dịch trong làng.(Danh) Lệ thư 隸書 lối chữ lệ§ Tần Trình Mạc 秦程邈 đặt raTừ nhà Hán 漢 về sau, các sách vở cùng sớ biểu cho tới công văn, tư văn đều dùng lối chữ ấyVì đó là công việc của kẻ sai bảo cho nên gọi là chữ lệ.(Danh) Họ Lệ.(Động) Phụ thuộc, thuộc về◎Như: lệ thuộc 隸屬 phụ thuộc◇Đỗ Phủ 杜甫: Sanh thường miễn tô thuế, Danh bất lệ chinh phạt 生常免租稅, 名不隸征伐 (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện 自京赴奉先縣) Cả đời khỏi sưu thuế, Tên không (thuộc vào hạng những người) phải đi chiến trận nơi xa.(Động) Đi theo, cân tùy◇Hàn Dũ 韓愈: Thần thích chấp bút lệ thái sử, phụng minh mệnh, kì khả dĩ từ 臣適執筆隸太史, 奉明命, 其可以辭 (Ngụy bác tiết độ quan sát sử nghi quốc công tiên miếu bi minh 魏博節度觀察使沂國公先廟碑銘).(Động) Sai sử, dịch sử.(Động) Tra duyệt, khảo sát§ Thông dị 肄.(Động) Học tập, nghiên cứu§ Thông dị 肄◇Thang Hiển Tổ 湯顯祖: Yêm tương thử từ tống đáo Đỗ Thu Nương biệt viện, lệ tập nhất phiên 俺將此詞送到杜秋娘別院, 隸習一番 (Tử tiêu kí 紫簫記, Đệ lục xích 第六齣) Ta đem bài từ này đến thư phòng Đỗ Thu Nương, học tập một lượt.Dịch nghĩa Nôm là: lệ, như nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [陪隸] bồi lệ 2. [氓隸] manh lệ麐 [麐] Unicode 麐 , tổng nét 18, bộ Lộc 鹿(ý nghĩa bộ: Con hươu).Phát âm: lin2 (Pinyin); leon4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-36 , 麐 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: lệ (gdhn)麗 lệ, li [丽] Unicode 麗 , tổng nét 19, bộ Lộc 鹿(ý nghĩa bộ: Con hươu).Phát âm: li4, li2 (Pinyin); lai6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-37 , 麗 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Đẹp◎Như: diễm lệ 豔麗 tươi đẹp, đẹp lộng lẫy◇Đỗ Phủ 杜甫: Trường An thủy biên đa lệ nhân 長安水邊多麗人 (Lệ nhân hành 麗人行) Bên bờ sông (Khúc giang) ở Trường An có nhiều người đẹp.(Tính) Thành đôi, cặp§ Thông lệ 儷.(Danh) Cột nhà, rường nhৠThông lệ 欐◎Như: lương lệ 梁麗 rường cột.(Động) Dính bám, nương tựa, dựa vào◇Dịch Kinh 易經: Nhật nguyệt lệ hồ thiên, bách cốc thảo mộc lệ hồ thổ 日月麗乎天, 百穀草木麗乎土 (Li quái 離卦) Mặt trời mặt trăng nương vào trời, trăm cốc cỏ cây dựa vào đất.Một âm là li(Danh) Cao Li 高麗 nước Cao Li, tức là nước Triều Tiên 朝鮮.Dịch nghĩa Nôm là: lệ, như tráng lệ, mĩ lệ (vhn)rạy, như cá rạy rạy (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [高麗] cao li𤻤 [𤻤] Unicode 𤻤 , tổng nét 19, bộ Nạch 疒(ý nghĩa bộ: Bệnh tật).Phát âm: li4 (Pinyin); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-38 , 𤻤 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: lệ, như lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc) (gdhn)lếch, như lếch xếch (gdhn)

    Từ điển Hán Việt

    • dạ du từ Hán Việt là gì?
    • cấp tứ từ Hán Việt là gì?
    • đao phủ từ Hán Việt là gì?
    • thương vong từ Hán Việt là gì?
    • ám triều từ Hán Việt là gì?
    • lợi quyền từ Hán Việt là gì?
    • ngụy trang từ Hán Việt là gì?
    • chỉ vọng từ Hán Việt là gì?
    • hối lộ từ Hán Việt là gì?
    • cẩn tắc vô ưu từ Hán Việt là gì?
    • cao đường từ Hán Việt là gì?
    • cảo y từ Hán Việt là gì?
    • ngưng cố từ Hán Việt là gì?
    • ai cáo từ Hán Việt là gì?
    • công trình từ Hán Việt là gì?
    • bạch thoại từ Hán Việt là gì?
    • hỏa tiễn từ Hán Việt là gì?
    • quan ngại từ Hán Việt là gì?
    • bát duy từ Hán Việt là gì?
    • hảo hợp từ Hán Việt là gì?
    • bắc cực từ Hán Việt là gì?
    • cửu cù từ Hán Việt là gì?
    • thiên thu từ Hán Việt là gì?
    • phương diện từ Hán Việt là gì?
    • cổ tức từ Hán Việt là gì?
    • bạc thần khinh ngôn từ Hán Việt là gì?
    • hồi loan từ Hán Việt là gì?
    • đại thể từ Hán Việt là gì?
    • chú tâm từ Hán Việt là gì?
    • nhũ danh từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » Chữ Lệ Tiếng Hán