Tra Từ: Lệ - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 48 kết quả:
丽 lệ • 例 lệ • 俪 lệ • 儷 lệ • 励 lệ • 勵 lệ • 厉 lệ • 厲 lệ • 咧 lệ • 唳 lệ • 峛 lệ • 悷 lệ • 戾 lệ • 捩 lệ • 攦 lệ • 攭 lệ • 栃 lệ • 栵 lệ • 棣 lệ • 櫔 lệ • 欐 lệ • 沴 lệ • 沵 lệ • 泪 lệ • 淚 lệ • 濿 lệ • 疠 lệ • 癘 lệ • 盭 lệ • 砅 lệ • 砺 lệ • 礪 lệ • 离 lệ • 粝 lệ • 糲 lệ • 綟 lệ • 茘 lệ • 荔 lệ • 蛎 lệ • 蠣 lệ • 迾 lệ • 逦 lệ • 邐 lệ • 隶 lệ • 隷 lệ • 隸 lệ • 離 lệ • 麗 lệ1/48
丽lệ [ly]
U+4E3D, tổng 8 nét, bộ nhất 一 (+7 nét), chủ 丶 (+7 nét)giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
1. đẹp đẽ 2. dính, bámTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 麗.Từ điển Trần Văn Chánh
① Đẹp đẽ, mĩ lệ: 秀麗 Xinh đẹp; 風和日麗 Trời quang mây tạnh; ② (văn) Dính bám: 日月麗乎天 Mặt trời mặt trăng dính bám vào trời; 附麗 Nương tựa; ③ (văn) Đôi (như 儷, bộ 亻); ④【高麗】Cao Li [Gao lì] Xem 高 nghĩaTừ điển Trần Văn Chánh
Như 麗Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết giản dị của chữ LệTự hình 2

Dị thể 10
䴡婯麗𠀙𠀞𠐚𠧥𡡜𪋘丽Không hiện chữ?
Chữ gần giống 13
丽𫄥𫀌𪲔㛤鹂鲡骊酾郦逦彨俪Không hiện chữ?
Từ ghép 2
diễm lệ 艳丽 • tráng lệ 壮丽 例lệ
U+4F8B, tổng 8 nét, bộ nhân 人 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
lệ thườngTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Tiêu chuẩn để chiếu theo hoặc so sánh. ◎Như: “lệ đề” 例題 thí dụ chứng minh, “cử lệ” 舉例 đưa ra thí dụ, “lệ cú” 例句 câu thí dụ, “lệ như” 例如 thí dụ. 2. (Danh) Quy định, lề lối. ◎Như: “thể lệ” 體例, “điều lệ” 詞例, “luật lệ” 律例. 3. (Danh) Trường hợp (ứng hợp theo một số điều kiện nào đó với những sự tình đã xảy ra, căn cứ vào điều tra hoặc thống kê). ◎Như: “bệnh lệ” 病例 trường hợp bệnh, “án lệ” 案例 trường hợp xử án (tương tự) đã xảy ra. 4. (Tính) Thường lệ, theo thói quen, đã quy định. ◎Như: “lệ hội” 例會 phiên họp thường lệ, “lệ giả” 例假 nghỉ phép (theo quy định). 5. (Động) So sánh. ◎Như: “dĩ cổ lệ kim” 以古例今 lấy xưa sánh với nay, “dĩ thử lệ bỉ” 以此例彼 lấy cái này bì với cái kia. 6. (Phó) Như đã quy định, chiếu theo cách thức quen thuộc, rập theo khuôn khổ. ◎Như: “lệ hành công sự” 例行公事 cứ theo quy định mà làm việc, làm theo cách thức bình thường. “cật phạn, thụy giác thị mỗi nhật đích lệ hành công sự” 吃飯, 睡覺是每日的例行公事 ăn cơm, đi ngủ rập theo thói quen hằng ngày.Từ điển Thiều Chửu
① Lệ, ví. Lấy cái này làm mẫu mực cho cái kia gọi là lệ, như thể lệ 體例, điều lệ 調例, luật lệ 律例, v.v.Từ điển Trần Văn Chánh
① Thí dụ: 舉例 Nêu thí dụ; ② Lệ, tiền lệ, thói quen: 援例 Dẫn chứng tiền lệ; 破例 Phá thói quen; ③ Ca, trường hợp: 病例 Ca bệnh, trường hợp bệnh (của những người đã mắc trước); ④ Thể lệ, quy tắc, ước lệ: 條例 Điều lệ; 發凡起例 Giới thiệu ý chính và thể lệ biên soạn (một bộ sách); ⑤ Thường lệ, lệ thường, theo lệ thường.【例會】lệ hội [lìhuì] Hội nghị thường lệ (thường kì);【例行公事】lệ hành công sự [lìxíng gongshì] a. Làm việc công theo thường lệ; b. Lối làm việc theo hình thức; ⑥ (văn) Đều, thảy đều, tất cả đều, toàn bộ: 其兵總飲河水, 例聞水中有酒氣味 Binh của ông ta đều uống nước sông, tất cả đều nghe trong nước có mùi rượu (Ngũ Tử Tư biến văn). 【例皆】 lệ giai [lìjie] (văn) Đều, thảy đều;【例總】lệ tổng [lìzông] (văn) Như 例皆.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
So sánh. Td: Tỉ lệ ( lấy hai cái mà so sánh với nhau mà có kết quả so sánh ) — Sự vật tiêu biểu, có thể so sánh mà biết được các sự vật cùng loại — Cách thức quen làm từ trước. Td: Tục lệ.Tự hình 2

Dị thể 5
列迾例𠊖𣖊Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
例Không hiện chữ?
Từ ghép 38
bang giao điển lệ 邦交典例 • bất hợp lệ 不合例 • cấm lệ 禁例 • chiếu lệ 照例 • cổ lệ 古例 • công lệ 公例 • cựu lệ 舊例 • đại nam hội điển sự lệ 大南會典事例 • điều lệ 条例 • điều lệ 條例 • hợp lệ 合例 • lệ chứng 例證 • lệ chứng 例证 • lệ cú 例句 • lệ đề 例題 • lệ đề 例题 • lệ hành 例行 • lệ ngoại 例外 • lệ ngôn 例言 • lệ như 例如 • luật lệ 律例 • phá lệ 破例 • phàm lệ 凡例 • phán lệ 判例 • pháp lệ 法例 • quán lệ 惯例 • quán lệ 慣例 • quyên lệ 捐例 • tắc lệ 則例 • thể lệ 體例 • thông lệ 通例 • thường lệ 常例 • tỉ lệ 比例 • tiên lệ 先例 • tiền lệ 前例 • tục lệ 俗例 • tỷ lệ 比例 • viện lệ 援例Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Xuyên Lê ông kiến hoạ dư thi, nhân ký bách nhãn lê, phụng thứ lai vận - 寶川黎翁見和余詩,因寄百眼梨,奉次來韻 (Cao Bá Quát)• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)• Luận thi kỳ 08 - 論詩其八 (Nguyên Hiếu Vấn)• Lục Châu - 綠珠 (Tào Tuyết Cần)• Phụng hoạ ngự chế “Quân đạo” - 奉和御製君道 (Phạm Cẩn Trực)• Sơ đáo Hoàng Châu - 初到黃州 (Tô Thức)• Thái Bình mại ca giả - 太平賣歌者 (Nguyễn Du)• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 2 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其二 (Tô Thức)• Xuân sơ tụ tam trường hý vịnh - 春初聚三場戲詠 (Trần Đình Túc) 俪lệ
U+4FEA, tổng 9 nét, bộ nhân 人 (+7 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
đôi, vợ chồngTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 儷.Từ điển Trần Văn Chánh
① Thành đôi, thành cặp: 駢儷 Sánh đôi; 伉儷 Đôi lứa, vợ chồng; ② Vợ chồng: 儷影 Ảnh đôi vợ chồng.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 儷Tự hình 2

Dị thể 3
㒧儷𠌯Không hiện chữ?
Chữ gần giống 13
𫄥𫀌逦𪲔㛤鹂鲡骊酾郦彨丽丽Không hiện chữ?
儷lệ
U+5137, tổng 21 nét, bộ nhân 人 (+19 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
đôi, vợ chồngTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Đôi lứa. ◎Như: “kháng lệ” 伉儷 vợ chồng, đôi lứa. ◇Tả truyện 左傳: “Điểu thú do bất thất lệ” 鳥獸猶不失儷 (Thành Công thập nhất niên 成公十一年) Chim thú mà còn không mất lứa đôi. 2. (Tính) Thành đôi. ◎Như: “lệ ảnh” 儷影 hình chụp cặp tình nhân hoặc hai vợ chồng. 3. (Tính) Đối nhau (văn từ). ◎Như: “lệ từ” 儷辭 văn đối ngẫu, “lệ cú” 儷句 đối liên.Từ điển Thiều Chửu
① Ðôi. Kháng lệ 伉儷 vợ chồng (đôi lứa).Từ điển Trần Văn Chánh
① Thành đôi, thành cặp: 駢儷 Sánh đôi; 伉儷 Đôi lứa, vợ chồng; ② Vợ chồng: 儷影 Ảnh đôi vợ chồng.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cùng nhau — Lứa đôi.Tự hình 1

Dị thể 6
㒧俪麗𠌯𠏊𠐚Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi già tứ phách - đệ tứ phách - 悲笳四拍-第四拍 (Triệu Loan Loan)• Điếu Nguyễn Nghiễm - 吊阮儼 (Hồ Sĩ Đống)• Lê Đại Hành hoàng đế - 棃大行皇帝 (Đặng Minh Khiêm)• Mộng tiên thất - 夢先室 (Đoàn Huyên)• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)• Yển Thành tức sự - 堰城即事 (Phan Huy Thực) 励lệ
U+52B1, tổng 7 nét, bộ lực 力 (+5 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. gắng sức 2. khích lệTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 勵.Từ điển Trần Văn Chánh
① Gắng sức: 勵志 Gắng sức; ② Khích lệ: 勉勵 Khuyến khích; 鼓勵 Cổ vũ; 獎勵 Khen thưởng; ③ [Lì] (Họ) Lệ.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 勵Tự hình 2

Dị thể 1
勵Không hiện chữ?
勵lệ
U+52F5, tổng 16 nét, bộ lực 力 (+14 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. gắng sức 2. khích lệTừ điển trích dẫn
1. (Động) Gắng sức, phấn phát. ◎Như: “lệ chí” 勵志 gắng chí. 2. (Động) Khuyên khích, cổ võ. ◎Như: “tưởng lệ” 獎勵 khen thưởng, “cổ lệ” 鼓勵 cổ vũ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hựu miễn lệ tú tài sổ ngữ” 又勉勵秀才數語 (Khảo thành hoàng 考城隍) Cũng khuyến khích ông tú tài vài lời. 3. (Danh) Họ “Lệ”.Từ điển Thiều Chửu
① Gắng sức, như lệ chí 勵志 gắng chí. ② Khuyên gắng, như tưởng lệ 獎勵 lấy lời khen để gắng gỏi người, có khi viết là 厲.Từ điển Trần Văn Chánh
① Gắng sức: 勵志 Gắng sức; ② Khích lệ: 勉勵 Khuyến khích; 鼓勵 Cổ vũ; 獎勵 Khen thưởng; ③ [Lì] (Họ) Lệ.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khuyên gắng sức. Cổ võ sự cố gắng. Td: Khích lệ, Tưởng lệ.Tự hình 1

Dị thể 3
劢励勵Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
勵𠠏Không hiện chữ?
Từ ghép 4
cổ lệ 鼓勵 • khuyến lệ 勸勵 • sách lệ 策勵 • tưởng lệ 奬勵Một số bài thơ có sử dụng
• Ái Ái ca - 愛愛歌 (Từ Tích)• Bi phẫn thi - 悲憤詩 (Thái Diễm)• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)• Cung thứ Trần đại nhân hoạ Chế đài Hoàng đại nhân nguyên vận - 恭次陳大人和制臺黃大人原韻 (Lê Khắc Cẩn)• Đáp thái tử thế tử vận - 答太子世子韻 (Dương Đình Trấn)• Ngư phục - 魚服 (Hạ Hoàn Thuần)• Tân Mão hương thí cử ưu trúng giải nguyên, trọng đệ diệc dự trúng cách, phó kinh bái yết, tại đồ trung hỉ phú - 辛卯鄉試舉優中解元,仲弟亦預中格,赴京拜謁,在途中喜賦 (Phan Huy Ích)• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)• Thát Sơn Cố Chủ miếu - 獺山故主廟 (Trần Huy Liễn)• Trúc tôn giả - 竹尊者 (Jingak Hyesim) 厉lệ [lại]
U+5389, tổng 5 nét, bộ hán 厂 (+3 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. mài 2. gắng sứcTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 厲.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 厲Từ điển Trần Văn Chánh
① Nghiêm ngặt: 厲禁 Cấm ngặt; ② Nghiêm khắc, nghiêm nghị: 厲聲 Giọng nghiêm khắc; ③ (văn) Mạnh dữ: 再接再厲 Lại đánh lại càng hăng dữ; ④ (văn) Khích lệ: 勉厲 Khuyến khích; 激厲 Khích lệ; ⑤ (văn) Xấu, ác, bạo ngược; ⑥ (văn) Bệnh dịch: 疫厲 Bệnh dịch; ⑦ (văn) Để cả áo lội qua nước; ⑧ (văn) Trên: 在彼淇厲 Ở trên sông Kì (Thi Kinh); ⑨ (văn) Đá mài (như 礪, bộ 石); ⑩ (văn) Mài: 秣馬厲兵 Cho ngựa ăn và mài đồ binh (võ khí); [Lì] (Họ) Lệ.Tự hình 2

Dị thể 2
厲𥒿Không hiện chữ?
Từ ghép 2
khích lệ 激厉 • nghiêm lệ 严厉 厲lệ [lại]
U+53B2, tổng 14 nét, bộ hán 厂 (+12 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. mài 2. gắng sứcTừ điển trích dẫn
1. (Tính) Nghiêm, nghiêm khắc, nghiêm trang. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử ôn nhi lệ, uy nhi bất mãnh, cung nhi an” 子溫而厲, 威而不猛, 恭而安 (Thuật nhi 述而) Khổng Tử ôn hòa mà nghiêm trang, oai vệ mà không dữ dằn, cung kính mà thư thái. 2. (Tính) Mạnh dữ, mãnh liệt. ◎Như: “lệ thanh” 厲聲 tiếng dữ dội, “tái tiếp tái lệ” 再接再厲 lại đánh lại càng hăng dữ. ◇Văn tuyển 文選: “Lương phong suất dĩ lệ, Du tử hàn vô y” 涼風率已厲, 游子寒無衣 (Cổ thi thập cửu thủ) Gió lạnh thổi mạnh quá, Người du tử lạnh không có áo. 3. (Tính) Xấu, ác, bạo ngược. ◎Như: “lệ quỷ” 厲鬼 ác quỷ. 4. (Tính) Dáng dây lưng buông xuống. 5. (Danh) Bệnh tật, tai họa. ◎Như: “dịch lệ” 疫厲 bệnh dịch. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Lệ thần nhập thất thôn nhân phách” 厲神入室吞人魄 (Ngọa bệnh 臥病) Thần dịch lệ vào nhà bắt hồn phách người. 6. (Danh) Họ “Lệ”. 7. (Danh) Đá mài. § Xưa dùng như chữ “lệ” 礪. 8. (Động) Mài. ◎Như: “mạt mã lệ binh” 秣馬厲兵 cho ngựa ăn mài đồ binh. ◇Tuân Tử 荀子: “Độn kim tất tương đãi lung lệ nhiên hậu lợi” 鈍金必將待礱厲然後利 (Tính ác 性惡). 9. (Động) Cân nhắc, suy đoán. 10. (Động) Khuyến khích. § Xưa dùng như chữ “lệ” 勵. ◎Như: “miễn lệ” 勉厲 khuyên nhủ cố gắng lên, “khích lệ” 激厲 kích thích cho gắng lên. 11. (Động) Thao luyện, chỉnh sức. 12. (Động) Phấn chấn. ◇Quản Tử 管子: “Binh nhược nhi sĩ bất lệ, tắc chiến bất thắng nhi thủ bất cố” 兵弱而士不厲, 則戰不勝而守不固 (Thất pháp 七法). 13. (Động) Quất roi. 14. (Động) Bay nhanh, chạy nhanh. 15. (Động) Vùng lên, bay lên. ◇Trang Tử 莊子: “Thả nhữ mộng vi điểu nhi lệ hồ thiên, mộng vi ngư nhi một ư uyên” 且汝夢為鳥而厲乎天, 夢為魚而沒於淵 (Đại tông sư 大宗師) Như ngươi mộng thấy mình là chim mà bay lên trời, mộng là cá mà lặn dưới vực sâu. 16. (Động) Để cả áo lội qua nước cũng gọi là “lệ”. 17. (Giới) Trên. ◎Như: “tại bỉ kì lệ” 在彼淇厲 ở trên sông Kì. 18. Một âm là “lại”. (Danh) Bệnh hủi. ◇Sử Kí 史記: “Dự Nhượng hựu tất thân vi lại, thôn thán vi ách, sử hình trạng bất khả tri” (Dự Nhượng truyện 豫讓傳) 豫讓又漆身為厲, 吞炭為啞, 使形狀不可知 Dự Nhượng lại bôi sơn vào mình làm như người bệnh hủi, nuốt than cho mất tiếng, để khỏi ai nhận ra hình tích của mình.Từ điển Thiều Chửu
① Ðá mài, thường dùng chữ lệ 礪. ② Mài, như mạt mã lệ binh 秣馬厲兵 cho ngựa ăn, mài đồ binh. ③ Gắng gỏi. Như miễn lệ 勉厲 khuyên nhủ cố gắng lên, khích lệ 激厲 chọc tức cho gắng lên, v.v. ④ Mạnh dữ. Như tái tiếp tái lệ 再接再厲 lại đánh lại càng hăng dữ. ⑤ Ác, bạo ngược. ⑥ Bệnh dịch lệ 疫厲. ⑦ Ðể cả áo lội qua nước cũng gọi là lệ. ⑧ Trên, như tại bỉ kì lệ 在彼淇厲ở trên sông Kì. ⑨ Thắt lưng buông múi xuống. ⑩ Một âm là lại. Bệnh hủi.Từ điển Trần Văn Chánh
① Nghiêm ngặt: 厲禁 Cấm ngặt; ② Nghiêm khắc, nghiêm nghị: 厲聲 Giọng nghiêm khắc; ③ (văn) Mạnh dữ: 再接再厲 Lại đánh lại càng hăng dữ; ④ (văn) Khích lệ: 勉厲 Khuyến khích; 激厲 Khích lệ; ⑤ (văn) Xấu, ác, bạo ngược; ⑥ (văn) Bệnh dịch: 疫厲 Bệnh dịch; ⑦ (văn) Để cả áo lội qua nước; ⑧ (văn) Trên: 在彼淇厲 Ở trên sông Kì (Thi Kinh); ⑨ (văn) Đá mài (như 礪, bộ 石); ⑩ (văn) Mài: 秣馬厲兵 Cho ngựa ăn và mài đồ binh (võ khí); [Lì] (Họ) Lệ.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đá mài — Mài cho sắc — Nghiêm khắc — Có hại — Ác quỷ — Bệnh truyền nhiễm. Td: Dịch lệ — Cũng dùng như chữ Lệ 勵— Chết mà không có con cái, gọi là Lệ — Một âm là Lại.Tự hình 4

Dị thể 9
历厉濿癘礪𠪄𢋙𢋭𥒿Không hiện chữ?
Từ ghép 10
bàn lệ 鞶厲 • khích lệ 激厲 • lệ hại 厲害 • lệ phong 厲風 • lệ sắc 厲色 • nghiêm lệ 嚴厲 • sắc lệ 勅厲 • sắc lệ 敕厲 • sức lệ 飭厲 • thanh sắc câu lệ 聲色俱厲Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch mã thiên - 白馬篇 (Tào Thực)• Chính khí ca - 正氣歌 (Văn Thiên Tường)• Độ quan san - 度關山 (Tào Tháo)• Hữu hồ 2 - 有狐 2 (Khổng Tử)• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)• Lẫm lẫm tuế vân mộ - 凜凜歲云暮 (Khuyết danh Trung Quốc)• Lâm tứ nương truyện - 林四娘傳 (Bồ Tùng Linh)• Sám hối ý căn tội - 懺悔意根罪 (Trần Thái Tông)• Tặng tú tài nhập quân kỳ 09 - 贈秀才入軍其九 (Kê Khang)• Vi chi phú - 為之賦 (Ngô Thì Nhậm) 咧lệ [liệt]
U+54A7, tổng 9 nét, bộ khẩu 口 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Há lớn miệng ra — Một âm là Liệt.Tự hình 2
唳 lệ
U+5533, tổng 11 nét, bộ khẩu 口 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
tiếng kêuTừ điển trích dẫn
1. (Động) Kêu (chim). ◎Như: “hạc lệ” 鶴唳 hạc kêu. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhất thanh hạc lệ cửu cao hàn” 一聲鶴唳九皋寒 (Đề Bá Nha cổ cầm đồ 題伯牙鼓琴圖) Một tiếng hạc kêu nơi chín chằm lạnh.Từ điển Thiều Chửu
① Chim kêu. Tiếng hạc kêu gọi là hạc lệ 鶴唳.Từ điển Trần Văn Chánh
(Tiếng hạc) kêu. Xem 風聲鶴唳.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chim hạc kêu. Tiếng kêu của chim hạc.Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Bá Nha cổ cầm đồ - 題伯牙鼓琴圖 (Nguyễn Trãi)• Đề Bạch Hạc miếu - 題白鶴廟 (Vương Vụ Thành)• Hoạ hữu nhân Yên hà ngụ hứng kỳ 3 - 和友人烟霞寓興其三 (Nguyễn Trãi)• Kiến Viêm Kỷ Dậu thập nhị nguyệt ngũ nhật tị loạn Cáp Hồ sơn thập tuyệt cú kỳ 07 - 建炎己酉十二月五日避亂鴿湖山十絕句其七 (Vương Đình Khuê)• Lạc Dương trường cú kỳ 2 - 洛陽長句其二 (Đỗ Mục)• Nam phố - Lữ hoài - 南浦-旅懹 (Lỗ Dật Trọng)• Phụng ký Vi thái thú Trắc - 奉寄韋太守陟 (Vương Duy)• Phụng thù Tiết thập nhị trượng phán quan kiến tặng - 奉酬薛十二丈判官見贈 (Đỗ Phủ)• Tiêu tự thần chung - 蕭寺晨鐘 (Mạc Thiên Tích)• Tống chinh nhạn - 送征雁 (Tiền Khởi) 峛lệ [lị]
U+5CDB, tổng 9 nét, bộ sơn 山 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đường ở chân núi. 2. (Tính) Thấp và dài (thế núi). 3. “Lệ dĩ” 峛崺: (1) (Tính) Liên tiếp quanh co (thế núi). (2) (Danh) Đường nghiêng dốc lên xuống. ◇Dương Hùng 揚雄: “Đăng giáng lệ dĩ” 登降峛崺 (Cam tuyền phú 甘泉賦) Lên xuống quanh co.Tự hình 1

Dị thể 1
峢Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
峢Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Đăng Chí Linh Côn Sơn tự kỳ 2 - 登至靈崑山寺其二 (Trần Văn Trứ) 悷lệ
U+60B7, tổng 11 nét, bộ tâm 心 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
bi thươngTừ điển trích dẫn
1. (Tính) Bi thương. ◇Tống Ngọc 宋玉: “Tịnh diểu thu chi diêu dạ hề, tâm liễu lệ nhi hữu ai” 靚杪秋之遙夜兮, 心繚悷而有哀 (Cửu biện 九辯).Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bi thương. Xem 惏(1).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buồn thảm, sầu thương.Tự hình 1

Chữ gần giống 4
𤟑淚淚捩Không hiện chữ?
Từ ghép 1
lâm lệ 惏悷Một số bài thơ có sử dụng
• Độc bộ thôn khẩu thành vịnh - 獨步村口成詠 (Lê Giản) 戾lệ [liệt]
U+623E, tổng 8 nét, bộ hộ 戶 (+4 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
1. đến 2. thôi, dừng lại 3. định hẳn 4. ngang tráiTừ điển trích dẫn
1. (Tính) Ngang trái, ngang ngược, bạo ngược. ◎Như: “tính tình quai lệ” 性情乖戾 tính tình ngang trái, “bạo lệ” 暴戾 hung ác. 2. (Tính) Cong queo. 3. (Tính) Nhanh mạnh, mạnh bạo. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Kính phong lệ nhi xuy duy” 勁風戾而吹帷 (Thu hứng phú 秋興賦) Gió mạnh bạo thổi màn che. 4. (Động) Đến. ◇Thi Kinh 詩經: “Diên phi lệ thiên, Ngư dược vu uyên” 鳶飛戾天, 魚躍于淵 (Đại nhã 大雅, Hạn lộc 旱麓) Diều hâu bay đến trời, Cá nhảy ở vực. 5. (Động) Thôi, dừng lại, định hẳn. 6. (Động) Làm trái. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Cử sự lệ thương thiên” 懷萬物 (Lãm minh 覽冥) Làm ra việc trái nghịch trời xanh. 7. (Danh) Tội lỗi. ◎Như: “can lệ” 干戾 phạm tội. 8. Một âm là “liệt”. (Động) Xoay lại.Từ điển Thiều Chửu
① Ðến. ② Thôi, dừng lại. ③ Ðịnh hẳn. ④ Ngang trái, như tính tình quai lệ 性情乖戾 tính tình ngang trái, bạo lệ 暴戾 hung ác, v.v. ⑤ Tội, như can lệ 干戾 phạm tội. ⑥ Cong queo. ⑦ Nhanh cứng. ⑧ Một âm là liệt. Xoay lại.Từ điển Trần Văn Chánh
① Tội lỗi: 幹戾 Phạm tội; 罪戾 Tội ác; ② Ngang ngược, ngang trái, quái gở, hung bạo: 暴戾 Bạo ngược; 乖戾 Quái gở, tai quái; ③ (văn) Đến: 戾天 Đến trời; ④ (văn) Thôi, dừng lại, định hẳn; ⑤ (văn) Nhanh chóng, mạnh bạo; ⑥ (văn) Xoay lại.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cong vạy, không thẳng — Trái ngược. Ngang trái — Ngang ngược. Bạo ngược — Tội lỗi — Tới. Đến — Ngừng lại. Thôi — Làm cho khô.Tự hình 2

Dị thể 8
㑦戻淚盭𢨾𢿐𤟵𤡵Không hiện chữ?
Từ ghép 3
bạo lệ 暴戾 • cữu lệ 咎戾 • tai lệ 災戾Một số bài thơ có sử dụng
• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)• Dữ Tống Nguyên Tư thư - 與宋元思書 (Ngô Quân)• Đại Phù Phong chủ nhân đáp - 代扶風主人答 (Vương Xương Linh)• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)• Hạn lộc 3 - 旱麓 3 (Khổng Tử)• Phụng hoạ ngự chế “Bái yết Sơn Lăng cảm thành” - 奉和御製拜謁山陵感成 (Phạm Đạo Phú)• Thái khỉ 3 - 采芑 3 (Khổng Tử)• Thu nhật Kinh Nam thuật hoài tam thập vận - 秋日荊南述懷三十韻 (Đỗ Phủ)• Vân Hán 8 - 雲漢 8 (Khổng Tử) 捩lệ [liệt]
U+6369, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quay, vặn, ngoặt. 2. (Động) Bẻ. ◇Lục Quy Mông 陸龜蒙: “Lăng phong liệt quế đà” 凌風捩桂柁 (Dẫn tuyền 引泉) Cưỡi gió bẻ tay lái thuyền. 3. (Danh) Bộ phận mở chạy máy, phát động cơ khí. 4. Một âm là “lệ”. (Danh) Miếng gảy đàn tì bà.Từ điển Thiều Chửu
① Quay, vặn, bẻ. ② Một âm là lệ. Gảy đàn tì bà.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Miếng gảy đàn (tì bà).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phím đàn Tì-bà. Chỗ tay cầm để nắn dây.Tự hình 2

Dị thể 1
攦Không hiện chữ?
Chữ gần giống 4
𤟑淚淚悷Không hiện chữ?
Từ ghép 1
áo lệ 拗捩Một số bài thơ có sử dụng
• Bát muộn [Tặng Nghiêm nhị biệt giá] - 撥悶【贈嚴二別駕】 (Đỗ Phủ)• Đỗ quyên hành (Cổ thì Đỗ Vũ xưng Vọng Đế) - 杜鵑行(古時杜宇稱望帝) (Đỗ Phủ)• Kinh Nam binh mã sứ thái thường khanh Triệu công đại thực đao ca - 荊南兵馬使太常卿趙公大食刀歌 (Đỗ Phủ)• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)• Nghĩa cốt hành - 義鶻行 (Đỗ Phủ)• Thanh minh - 清明 (Đỗ Phủ) 攦lệ
U+6526, tổng 22 nét, bộ thủ 手 (+19 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chặt nhỏ ra. Phân chia ra.Tự hình 1

Dị thể 3
捩擽𰓬Không hiện chữ?
Chữ gần giống 4
𥜰𤫟𢥬灑Không hiện chữ?
攭lệ
U+652D, tổng 24 nét, bộ thủ 手 (+21 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chia đôi ra. Phân chia ra.Tự hình 1

Chữ gần giống 3
𢥾㒩𧅮Không hiện chữ?
栃lệ
U+6803, tổng 9 nét, bộ mộc 木 (+5 nét)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “lệ”. § Theo sách xưa, có trái như hạt dẻ.Tự hình 1

Dị thể 1
櫔Không hiện chữ?
栵lệ [liệt]
U+6835, tổng 10 nét, bộ mộc 木 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. (một loài cây) 2. cây mọc thành hàngTừ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Một loài cây; ② Cây mọc thành hàng.Tự hình 2

Dị thể 2
𣔜𣖊Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoàng hĩ 2 - 皇矣 2 (Khổng Tử) 棣lệ [thế, đại, đệ]
U+68E3, tổng 12 nét, bộ mộc 木 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: đường lệ 常棣)Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên khác của cây “thường lệ” 常棣 hay cây “đường lệ” 唐棣 (còn viết là 棠棣). 2. (Danh) Em. § Thông “đệ” 弟. ◇Thi Kinh 詩經: có thơ “Thường lệ” 常棣 nói anh em ăn uống vui vầy. Vì thế tục mượn làm chữ “đệ”. ◎Như: “hiền lệ” 賢棣. 3. (Danh) Họ “Lệ”. 4. Một âm là “đại”. (Tính) Chỉnh tề, khuôn phép. ◇Lí Hoa 李華: “Mục mục đại đại, quân thần chi gian” 穆穆棣棣, 君臣之間 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Cung kính uy nghi, trong chốn vua tôi. 5. Lại một âm là “thế”. (Phó) Thông suốt. ◇Hán Thư 漢書: “Vạn vật lệ thông” 萬物棣通 (Luật lịch chí 律曆志) Muôn vật thông suốt.Từ điển Thiều Chửu
① Cây thương lệ 常棣, cây đường lệ 唐棣. ② Em, cùng nghĩa như chữ đệ 弟. Kinh Thi có thơ Thường lệ nói anh em ăn uống vui vầy, vì thế tục mượn làm chữ đệ. ③ Một âm là đại. Chỉnh tề, tả cái vẻ khuôn phép. ④ Lại một âm là thế. Thông suốt.Tự hình 2

Từ ghép 1
đường lệ 唐棣Một số bài thơ có sử dụng
• Bách chu 3 - 柏舟 3 (Khổng Tử)• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)• Chí hậu - 至後 (Đỗ Phủ)• Hà bỉ nùng hĩ 1 - 何彼襛矣 1 (Khổng Tử)• Hoạ Lãn Trai nguyên xướng kỳ 2 - 和懶齋原唱其二 (Nguyễn Văn Giao)• Hoài đệ hữu cảm - 懷弟有感 (Nguyễn Xuân Ôn)• Tái thượng ký gia huynh - 塞上寄家兄 (Cao Biền)• Tân Mão hương thí cử ưu trúng giải nguyên, trọng đệ diệc dự trúng cách, phó kinh bái yết, tại đồ trung hỉ phú - 辛卯鄉試舉優中解元,仲弟亦預中格,赴京拜謁,在途中喜賦 (Phan Huy Ích)• Thần phong 3 - 晨風 3 (Khổng Tử)• Thường đệ 1 - 裳棣 1 (Khổng Tử) 櫔lệ
U+6AD4, tổng 18 nét, bộ mộc 木 (+14 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây lá tròn, tương truyền uống thứ lá này thì không quên chuyện gì.Tự hình 1

Dị thể 1
栃Không hiện chữ?
Chữ gần giống 4
𧭡𤢵犡曞Không hiện chữ?
欐lệ
U+6B10, tổng 23 nét, bộ mộc 木 (+19 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rường nhà, cột nhà. ◎Như: “lương lệ” 梁欐 rường cột.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây cột nhà.Tự hình 1

Dị thể 2
麗𪲔Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𫇃Không hiện chữ?
沴 lệ [diễn]
U+6CB4, tổng 8 nét, bộ thuỷ 水 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
tắc, không thôngTừ điển trích dẫn
1. (Tính) Nước chảy không thông. 2. (Danh) Ác khí, tai họa, tật bệnh. ◎Như: “tai lệ” 災沴 dịch lệ truyền nhiễm. 3. (Động) Làm hại, tồn thương.Từ điển Thiều Chửu
① Nước chảy bí, chảy không thông. ② Cái khí ác lệ, như tai lệ 災沴 dịch lệ truyền nhiễm. ③ Một âm là diễn. Lăng loàn (lấn láp khuấy rối).Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Khí bất hoà tổn hại nhau: 陰陽之氣有沴 Khí âm và khí dương bất hoà nhau (Trang tử); ② Tai khí, ác khí: 災沴 Bệnh dịch truyền nhiễm.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước chảy không thuận lợi, gặp nhiều chướng ngại — Hơi thở khó khăn.Tự hình 2

Dị thể 3
沵𣳅𤄽Không hiện chữ?
Chữ gần giống 4
𦍪𥘼珍抮Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Chính khí ca - 正氣歌 (Văn Thiên Tường)• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)• Hỉ vũ (Xuân hạn thiên địa hôn) - 喜雨(春旱天地昏) (Đỗ Phủ)• Kinh phá Tiết Cử chiến địa - 經破薛舉戰地 (Lý Thế Dân)• Kinh Sơn Nam Thượng lộ, cụ tuân thu sơ thuỷ tai ngẫu thành - 經山南上路具詢秋初水灾偶成 (Phan Huy Ích)• Lãm Bá trung thừa kiêm tử điệt số nhân trừ quan chế từ, nhân thuật phụ tử huynh đệ tứ mỹ tải ca ty luân - 覽柏中丞兼子侄數人除官制詞因述父子兄弟四美載歌絲綸 (Đỗ Phủ) 沵lệ
U+6CB5, tổng 8 nét, bộ thuỷ 水 (+5 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. nước đầy ứ 2. như chữ 沴Tự hình 1

Dị thể 2
沴濔Không hiện chữ?
Chữ gần giống 5
𪭧𦍴𢘝祢珎Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Tái khu 2 - 載驅 2 (Khổng Tử) 泪lệ
U+6CEA, tổng 8 nét, bộ thuỷ 水 (+5 nét)giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
nước mắtTừ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “lệ” 淚. 2. Giản thể của chữ 淚.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 淚.Từ điển Trần Văn Chánh
Nước mắt: 兩句三年得,一吟雙淚流 Ba năm trời mới làm được hai câu thơ, ngâm lên đôi hàng lệ rơi (Giả Đảo).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Lệ 淚.Tự hình 2

Dị thể 3
㴃涙淚Không hiện chữ?
Từ ghép 1
bất kiến quan tài bất lạc lệ 不见棺材不落泪Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt sơn chi tác - 別山之作 (Phan Huy Thực)• Giá cô thiên - Tuế mộ tự điệu - 鷓鴣天-歲暮自悼 (Cao Tự Thanh)• Hảo sự cận - 好事近 (Trần Quang Đức)• Sám hối nhãn căn tội - 懺悔眼根罪 (Trần Thái Tông) 淚lệ [luỵ]
U+6DDA, tổng 11 nét, bộ thuỷ 水 (+8 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
nước mắtTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước mắt. ◎Như: “lưu lệ” 流淚 chảy nước mắt.Từ điển Thiều Chửu
① Nước mắt.Từ điển Trần Văn Chánh
Nước mắt: 兩句三年得,一吟雙淚流 Ba năm trời mới làm được hai câu thơ, ngâm lên đôi hàng lệ rơi (Giả Đảo).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước mắt. Đoạn trường tân thanh có câu: » Nỗi riêng riêng những bàn hoàn. Dầu chong trắng đĩa lệ tràn thấm khăn « — Ta còn đọc trại là Luỵ. Td: Rơi luỵ.Tự hình 3

Dị thể 5
㴃戾泪涙淚Không hiện chữ?
Chữ gần giống 5
淚𤟑涙捩悷Không hiện chữ?
Từ ghép 15
ám lệ 暗淚 • ẩm lệ 飲淚 • bất kiến quan tài bất lạc lệ 不見棺材不落淚 • châu lệ 珠淚 • huyết lệ 血淚 • lưu lệ 流淚 • sái lệ 灑淚 • sái lệ vũ 灑淚雨 • sầu lệ 愁淚 • thuỳ lệ 垂淚 • thức lệ 拭淚 • trúc lệ 竹淚 • uông lệ 汪淚 • vấn lệ 抆淚 • vũ lệ 雨淚Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh tháp tiêu hàn tạp vịnh - 病榻消寒雜詠 (Tiền Khiêm Ích)• Biệt tình - 別情 (Quan Hán Khanh)• Cảm tác - 感作 (Phan Đình Phùng)• Hữu sở tư - 有所思 (Lư Đồng)• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)• Tống Vi Phúng thướng Lãng Châu lục sự tham quân - 送韋諷上閬州錄事參軍 (Đỗ Phủ)• Tương trung huyền - 湘中弦 (Cao Khải)• Vãn Văn thừa tướng - 挽文丞相 (Ngu Tập)• Văn địch - 聞笛 (Lê Trinh)• Vu sơn khúc - 巫山曲 (Mạnh Giao) 濿lệ
U+6FFF, tổng 17 nét, bộ thuỷ 水 (+14 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bước qua con suối hoặc rãnh nước nhỏ.Tự hình 2

Dị thể 3
厲砅𪵱Không hiện chữ?
Chữ gần giống 6
𤪲𤢵𢤆禲𨇆𧞵Không hiện chữ?
疠lệ
U+75A0, tổng 8 nét, bộ nạch 疒 (+3 nét)giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
bệnh hủiTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 癘.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ôn dịch; ② Ung nhọt.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 癘Tự hình 2

Dị thể 4
㾐癘𣨸𤼚Không hiện chữ?
癘lệ
U+7658, tổng 17 nét, bộ nạch 疒 (+12 nét)phồn thể, hội ý
Từ điển phổ thông
bệnh hủiTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh ghẻ lở, ghẻ độc. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Nhiên đắc nhi tịch chi dĩ vi nhị, khả dĩ dĩ đại phong, luyên uyển, lũ, lệ” 然得而腊之以為餌, 可以已大風, 攣踠, 瘺, 癘 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Nhưng bắt được (rắn này) đem phơi khô làm thuốc, thì trị được các chứng phong nặng, chân tay co quắp, cổ sưng, ghẻ độc. 2. (Danh) Bệnh hủi. Ngày xưa dùng như “lại” 癩. 3. (Danh) Bệnh tật, dịch chướng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Giang Nam chướng lệ địa” 江南瘴癘地 (Mộng Lí Bạch 夢李白) Giang Nam là nơi chướng độc.Từ điển Thiều Chửu
① Hủi, bệnh lở ác. ② Dịch lệ.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ôn dịch; ② Ung nhọt.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh dịch, bệnh truyền nhiễm làm chết nhiều người trong một thời gian ngắn. Ta vẫn nói Dịch lệ — Bệnh lên nhọt độc.Tự hình 2

Dị thể 6
㾐厲疠癩𣨸𤼚Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 5 - Tặng bí thư giám Giang Hạ Lý công Ung - 八哀詩其五-贈秘書監江夏李公邕 (Đỗ Phủ)• Dao đồng Đỗ Viên Ngoại Thẩm Ngôn quá lĩnh - 遙同杜員外審言過嶺 (Thẩm Thuyên Kỳ)• Ký Hùng Bản thư - 寄熊本書 (Lê Văn Thịnh)• Long Hồ ngoạ bệnh - 龍湖臥病 (Nguyễn Cư Trinh)• Muộn - 悶 (Đỗ Phủ)• Tặng An Nam quốc sứ thần kỳ 1 - 贈安南國使臣其一 (Lý Tuý Quang)• Tặng hữu nhân Liệu Tự Cần, Vương Khác phó Giao Chỉ kỳ 1 - 贈友人廖自勤王恪赴交趾其一 (Kim Ấu Tư)• Tống Trịnh thị ngự trích Mân trung - 送鄭侍禦謫閩中 (Cao Thích)• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)• Xuất Kê Lăng quan - 出雞陵關 (Vương Xứng) 盭lệ
U+76ED, tổng 20 nét, bộ mẫn 皿 (+15 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
1. ngang ngược, hung hiểm 2. bội phản, lật lọng 3. một loại cỏ dùng để nhuộm màu xanh lục 4. màu lụcTừ điển trích dẫn
1. (Tính) Cong queo, khuất khúc. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Thùy nhãn lâm tị, trường trửu nhi lệ” 垂眼臨鼻, 長肘而盭 (Ngộ hợp 遇合) Mắt sụp tới mũi, khuỷu tay dài và cong queo. 2. (Tính) Hung bạo, tàn ác. 3. (Tính) Ngang trái, ngang ngược. 4. (Tính) Xanh lục.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ngang ngược, hung hiểm. Như 戾 nghĩa ② (bộ 戶); ② Bội phản, lật lọng; ③ Một loại cỏ (giống như cây ngải, có thể nhuộm màu xanh lục); ④ Màu lục.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trái ngược. Ngang trái — Màu xanh lục.Tự hình 3

Dị thể 8
戾盩𢿐𥃁𥃊𥃍𥃎𥃏Không hiện chữ?
Chữ gần giống 4
𪾜𥃏𢿐盩Không hiện chữ?
砅lệ
U+7805, tổng 9 nét, bộ thạch 石 (+4 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hòn đá lớn đặt giữa dòng nước để bước lên mà đi qua.Tự hình 3

Dị thể 1
濿Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Thục đạo nan - 蜀道難 (Lý Bạch) 砺lệ
U+783A, tổng 10 nét, bộ thạch 石 (+5 nét)giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
hòn đá mài toTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 礪.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đá mài: 礪石 Đá mài; ② Mài: 砥礪 Giùi mài, khuyến khích.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 礪Tự hình 2

Dị thể 3
礪𠪄𧓽Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
粝Không hiện chữ?
礪lệ
U+792A, tổng 19 nét, bộ thạch 石 (+14 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
hòn đá mài toTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Đá mài thô to. ◇Tuân Tử 荀子: “Cố mộc thụ thằng tắc trực, kim tựu lệ tắc lợi” 故木受繩則直, 金就礪則利 (Khuyến học 勸學) Cho nên gỗ gặp mực thước thì thẳng, kim khí đến với đá mài thì sắc. 2. (Động) Mài, giũa. ◇Thư Kinh 書經: “Lệ nãi phong nhận” 礪乃鋒刃 (Phí thệ 費誓) Mài thì sắc nhọn. 3. (Động) “Chỉ lệ” 砥礪 mài giũa, ma luyện, trác ma.Từ điển Thiều Chửu
① Ðá mài thô to.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đá mài: 礪石 Đá mài; ② Mài: 砥礪 Giùi mài, khuyến khích.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hòn đá mài — Mài cho sắc.Tự hình 1

Dị thể 4
厲砺礪𧓽Không hiện chữ?
Chữ gần giống 7
礪𦆨糲𥣭矋犡爄Không hiện chữ?
Từ ghép 1
chỉ lệ 砥礪Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm phú - 感賦 (Cao Bá Quát)• Du Côn Sơn - 遊崑山 (Hà Như)• Dưỡng trúc ký - 養竹記 (Bạch Cư Dị)• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)• Đề trúc thạch mục ngưu - 題竹石牧牛 (Hoàng Đình Kiên)• Mục Dã hoài cổ - 牧野懷古 (Phan Huy Thực)• Quế chi hương - Toại sơ hành trạng - 桂枝香-遂初行狀 (Nguyễn Huy Oánh)• Thế tử yến tịch tác thi - 世子燕席索詩 (Lý Tư Diễn)• Thu hoài kỳ 8 - 秋懷其八 (Nguyễn Lộ Trạch)• Trở binh hành - 阻兵行 (Nguyễn Du) 离lệ [li, ly]
U+79BB, tổng 10 nét, bộ đầu 亠 (+8 nét), nhụ 禸 (+6 nét)giản thể, tượng hình
Từ điển Trần Văn Chánh
離支 lệ chi [lìzhi] Cây vải, trái vải, lệ chi. Cv. 茘枝.Tự hình 2

Dị thể 2
離魑Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Đào Diệp độ hoài cổ - 桃葉渡懷古 (Tào Tuyết Cần)• Điệp luyến hoa kỳ 3 - 蝶戀花其三 (Án Kỷ Đạo)• Hoạ tặng viễn - 和贈遠 (Độc Cô Cập)• Nhạc Ngạc vương mộ - 岳鄂王墓 (Triệu Mạnh Phủ)• Thập lục tự lệnh kỳ 1 - 十六字令其一 (Mao Trạch Đông)• Thất đề (Hoàng khảo kiến thế nghiệp) - 失題(皇考建世業) (Tào Thực)• Tích mẫu đơn hoa kỳ 2 - 惜牡丹花其二 (Bạch Cư Dị)• Tống Ôn Đài - 送溫臺 (Chu Phóng)• Tử Vũ Kim Lăng ký Hồng Kiều thi kỳ 5 - 子羽金陵寄紅橋詩其五 (Lâm Hồng)• Tử Vũ Kim Lăng ký Hồng Kiều thi kỳ 6 - 子羽金陵寄紅橋詩其六 (Lâm Hồng) 粝lệ
U+7C9D, tổng 11 nét, bộ mễ 米 (+5 nét)giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
gạo giã chưa kỹTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 糲.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Gạo lức.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 糲Tự hình 2

Dị thể 4
䊪糲𥻃𥻑Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
砺Không hiện chữ?
糲lệ
U+7CF2, tổng 20 nét, bộ mễ 米 (+14 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
gạo giã chưa kỹTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Gạo giã dối, gạo thô. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Phô sàng phất tịch trí canh phạn, Sơ lệ diệc túc bão ngã cơ” 鋪床拂席置羹飯, 疏糲亦足飽我飢 (San thạch 山石) Dọn giường phủi chiếu bày cơm canh, Gạo thô cũng đủ no cơn đói. 2. (Tính) Thô tháo, không kĩ. ◇Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: “Kì thạch chất thô lệ” 其石質粗糲 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Chất đá ấy thô xấu.Từ điển Thiều Chửu
① Gạo giã dối (gạo to).Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Gạo lức.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Lệ 䊪.Tự hình 1

Dị thể 3
粝𥻃𥻑Không hiện chữ?
Chữ gần giống 8
𦆨礪礪𥣭矋犡爄巁Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Mạnh thương tào bộ chỉ lĩnh tân tửu tương nhị vật mãn khí kiến di lão phu - 孟倉曹步趾領新酒醬二物滿器見遺老夫 (Đỗ Phủ)• Sơn cư bách vịnh kỳ 012 - 山居百詠其十二 (Tông Bản thiền sư)• Sơn thạch - 山石 (Hàn Dũ)• Tân chí - 賓至 (Đỗ Phủ)• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 2 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其二 (Tô Thức) 綟lệ
U+7D9F, tổng 14 nét, bộ mịch 糸 (+8 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lụa màu vàng đen — Màu vàng đen.Tự hình 1

Dị thể 2
盭𫄫Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𥓎Không hiện chữ?
茘lệ
U+8318, tổng 9 nét, bộ thảo 艸 (+6 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: lệ chi 荔枝)Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “lệ” 荔.Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ lệ. Lệ chi 茘枝 cây vải.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây, gần giống cây cói.Tự hình 1

Dị thể 1
荔Không hiện chữ?
Từ ghép 1
lệ chi 茘枝 荔lệ
U+8354, tổng 9 nét, bộ thảo 艸 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: lệ chi 荔枝)Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ “lệ”, tức “mã lận” 馬藺, lá dùng để chế tạo giấy, rễ làm bàn chải, hạt làm thuốc cầm máu. 2. (Danh) “Lệ chi” 荔枝 cây vải. § Tương truyền Dương Quý Phi thích ăn trái vải, vua Đường Huyền Tông sai người phóng ngựa từ Lĩnh Nam đem về dâng cho quý phi, nên còn gọi là “phi tử tiếu” 妃子笑. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Nhất kị hồng trần phi tử tiếu, Vô nhân tri thị lệ chi lai” 一騎紅塵妃子笑, 無人知是荔枝來 (Quá Hoa Thanh cung 過華清宮).Từ điển Trần Văn Chánh
【荔枝】lệ chi [lìzhi] ① Cây vải; ② Quả vải.Tự hình 2

Dị thể 3
栛茘𦶭Không hiện chữ?
Từ ghép 2
bệ lệ 薜荔 • lệ chi 荔枝Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh quất - 病橘 (Đỗ Phủ)• Đề Du Tiên các Bạch công miếu - 題遊仙閣白公廟 (Lý Gia Hựu)• Giải muộn kỳ 09 - 解悶其九 (Đỗ Phủ)• Giải muộn kỳ 10 - 解悶其十 (Đỗ Phủ)• Hạ nhật văn cô ác thanh - 夏日聞姑惡聲 (Nguyễn Khuyến)• Khốc Hoa Khương nhất bách thủ kỳ 016 - 哭華姜一百首其十六 (Khuất Đại Quân)• Lệ chi thán - 荔枝嘆 (Tô Thức)• Ô dạ đề - 烏夜啼 (Lục Du)• Quá Vương Lập Chi cố cư - 過王立之故居 (Triều Xung Chi)• Từ lý môn - 辭里門 (Nguyễn Văn Siêu) 蛎lệ
U+86CE, tổng 11 nét, bộ trùng 虫 (+5 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: mẫu lệ 牡蠣,牡蛎)Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 蠣.Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 牡蠣 [mưlì] (bộ 牛).Từ điển Trần Văn Chánh
Như 蠣Tự hình 2

Dị thể 4
䘈蠇蠣𧖄Không hiện chữ?
Từ ghép 1
mẫu lệ 牡蛎 蠣lệ
U+8823, tổng 20 nét, bộ trùng 虫 (+14 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: mẫu lệ 牡蠣,牡蛎)Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “mẫu lệ” 牡蠣.Từ điển Thiều Chửu
① Mẫu lệ 牡蠣 con hầu, vỏ nó gọi là lệ phòng 蠣房, thịt gọi là lệ hoàng 蠣黃, người phương nam lại gọi là hào 蠔. Tục gọi là hào sơn 蠔山, vỏ nung vôi gọi là lệ phấn 蠣粉.Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 牡蠣 [mưlì] (bộ 牛).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con hào. Con sò. Cũng gọi là Mẫu lệ牡蠣.Tự hình 1

Dị thể 3
蛎蠇𧖄Không hiện chữ?
Chữ gần giống 3
𧸱𧭡爄Không hiện chữ?
Từ ghép 2
lệ hoàng 蠣黄 • mẫu lệ 牡蠣 迾lệ
U+8FFE, tổng 9 nét, bộ sước 辵 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi tuần vòng quanh để giữ an ninh.Tự hình 2

Dị thể 4
例列𨔜𨔭Không hiện chữ?
逦lệ [lị]
U+9026, tổng 10 nét, bộ sước 辵 (+7 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: dĩ lệ 迤邐,迤逦)Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 邐.Tự hình 2

Dị thể 1
邐Không hiện chữ?
Chữ gần giống 5
俪𫄥𫀌丽丽Không hiện chữ?
Từ ghép 1
dĩ lệ 迤逦 邐lệ [lị]
U+9090, tổng 22 nét, bộ sước 辵 (+19 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: dĩ lệ 迤邐,迤逦)Từ điển trích dẫn
1. (Phó) “Dĩ lệ” 迤邐: xem “dĩ” 迤.Từ điển Thiều Chửu
① Dĩ lệ 迤邐 quanh co men theo bên vệ.Tự hình 3

Dị thể 3
逦𨓦𨘶Không hiện chữ?
Từ ghép 1
dĩ lệ 迤邐Một số bài thơ có sử dụng
• A Phòng cung phú - 阿房宮賦 (Đỗ Mục)• Chi Thăng Bình ký đồng song chư hữu - 之升平寄同窗諸友 (Trần Bích San)• Chinh phụ ngâm - 征婦吟 (Trần Thuần Tổ)• Sơn Hải quan - 山海關 (Lạc Thành Tương)• Trường hận ca - 長恨歌 (Bạch Cư Dị)• Xuân sơn minh mị - 春山明媚 (Cao Huy Diệu) 隶lệ [đãi]
U+96B6, tổng 8 nét, bộ đãi 隶 (+0 nét)giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
1. phụ thuộc 2. lối chữ lệTừ điển trích dẫn
1. (Động) Kịp đến, đuổi theo sau. § Cũng như “đãi” 逮. 2. Giản thể của chữ 隸.Từ điển Trần Văn Chánh
① Tôi tớ: 奴隸 Nô lệ; 僕隸 Tôi mọi; ② (Phụ) thuộc: 隸屬 Lệ thuộc; ③ (Nha) dịch: 皂隸 Sai dịch; 卒隸 Lính lệ; ④ Lối chữ lệ. 【隸書】lệ thư [lìshu] Lối chữ lệ (thời Hán); ⑤ (văn) Tập luyện, học tập; ⑤ [Lì] (Họ) Lệ.Tự hình 3

Dị thể 4
肄逮隷隸Không hiện chữ?
Từ ghép 1
nô lệ 奴隶 隷lệ
U+96B7, tổng 16 nét, bộ đãi 隶 (+8 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. phụ thuộc 2. lối chữ lệTừ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “lệ” 隸.Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ lệ 隸.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 隶.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phụ thuộc vào — Tiếng gọi người thấp kém hèn hạ — Đày tớ — Tên một kiểu viết chữ Hán.Tự hình 2

Dị thể 2
隸隸Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Thượng tác kỳ 5 - 上作其五 (Tùng Thiện Vương)• Tòng quân hành - 從軍行 (Vương Thế Trinh)• Trường Thành - 長城 (Hàn Thượng Quế) 隸lệ
U+96B8, tổng 17 nét, bộ đãi 隶 (+9 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. phụ thuộc 2. lối chữ lệTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Tôi tớ, nô bộc, kẻ dùng để sai bảo (ngày xưa). ◎Như: “bộc lệ” 僕隸, “lệ dịch” 隸役. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Sự lai đồ lệ giai kiêu ngã” 事來徒隸皆驕我 (Ngẫu đắc 偶得) Khi gặp việc, bọn tôi tớ đều lên mặt với ta. 2. (Danh) Đặc chỉ một bậc trong giai cấp nô lệ. 3. (Danh) Tội nhân. 4. (Danh) Chỉ người đê tiện. 5. (Danh) Tiểu thần, hạ thần. 6. (Danh) Sai dịch. ◎Như: “hương lệ” 鄉隸 kẻ sai dịch trong làng. 7. (Danh) § Xem “lệ thư” 隸書. 8. (Danh) Họ “Lệ”. 9. (Động) Phụ thuộc, thuộc về. ◎Như: “lệ thuộc” 隸屬 phụ thuộc. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Sanh thường miễn tô thuế, Danh bất lệ chinh phạt” 生常免租稅, 名不隸征伐 (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện 自京赴奉先縣) Cả đời khỏi sưu thuế, Tên không (thuộc vào hạng những người) phải đi chiến trận nơi xa. 10. (Động) Đi theo, cân tùy. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Thần thích chấp bút lệ thái sử, phụng minh mệnh, kì khả dĩ từ” 臣適執筆隸太史, 奉明命, 其可以辭 (Ngụy bác tiết độ quan sát sử nghi quốc công tiên miếu bi minh 魏博節度觀察使沂國公先廟碑銘). 11. (Động) Sai sử, dịch sử. 12. (Động) Tra duyệt, khảo sát. § Thông “dị” 肄. 13. (Động) Học tập, nghiên cứu. § Thông “dị” 肄. ◇Thang Hiển Tổ 湯顯祖: “Yêm tương thử từ tống đáo Đỗ Thu Nương biệt viện, lệ tập nhất phiên” 俺將此詞送到杜秋娘別院, 隸習一番 (Tử tiêu kí 紫簫記, Đệ lục xích 第六齣) Ta đem bài từ này đến thư phòng Đỗ Thu Nương, học tập một lượt.Từ điển Thiều Chửu
① Thuộc. Như chia ra từng bộ từng loài, thuộc vào bộ mỗ thì gọi là lệ mỗ bộ 隸某部. ② Tôi tớ, kẻ dùng để sai bảo gọi là lệ. Như bộc lệ 僕隸, lệ dịch 隸役, v.v. ③ Lệ thư 隸書 lối chữ lệ. Tần Trình Mạc 秦程邈 đặt ra. Từ nhà Hán 漢 về sau các sách vở cùng sớ biểu cho tới công văn, tư văn đều dùng lối chữ ấy. Vì đó là công việc của kẻ sai bảo cho nên gọi là chữ lệ.Từ điển Trần Văn Chánh
① Tôi tớ: 奴隸 Nô lệ; 僕隸 Tôi mọi; ② (Phụ) thuộc: 隸屬 Lệ thuộc; ③ (Nha) dịch: 皂隸 Sai dịch; 卒隸 Lính lệ; ④ Lối chữ lệ. 【隸書】lệ thư [lìshu] Lối chữ lệ (thời Hán); ⑤ (văn) Tập luyện, học tập; ⑤ [Lì] (Họ) Lệ.Tự hình 2

Dị thể 12
隶隷隸𣜩𥛓𥻊𥻳𨽹𨽻𨽾𨾀𨾁Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
隸Không hiện chữ?
Từ ghép 8
bồi lệ 陪隸 • lệ binh 隸兵 • lệ dịch 隸伇 • lệ thuộc 隸屬 • lệ thư 隸書 • manh lệ 氓隸 • môn lệ 門隸 • nô lệ 奴隸Một số bài thơ có sử dụng
• Duy tâm - 唯心 (Lương Khải Siêu)• Độ My Luân giang bạc mộ tương để Hoành Sơn hạ - 渡瀰淪江泊暮將抵橫山下 (Cao Bá Quát)• Hỗ giá Thiên Trường thư sự kỳ 2 - 扈駕天長書事其二 (Phạm Sư Mạnh)• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)• Manh nhập thành hành - 甿入成行 (Triệu Chấp Tín)• Ngẫu đắc - 偶得 (Nguyễn Du)• Tặng Trương Húc - 贈張旭 (Lý Kỳ)• Trở binh hành - 阻兵行 (Nguyễn Du)• Việt hữu tao động (Ung báo, Xích đạo tấn thập nhất nguyệt thập tứ nhật) - 越有騷動(邕報赤道訊十一月十四日) (Hồ Chí Minh)• Xuân nhật dữ chư hữu đàm luận - 春日與諸友談論 (Trần Ngọc Dư) 離lệ [li, ly]
U+96E2, tổng 18 nét, bộ chuy 隹 (+10 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển Trần Văn Chánh
離支 lệ chi [lìzhi] Cây vải, trái vải, lệ chi. Cv. 茘枝.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lứa đôi. Như chữ 儷 — Một âm là Li. Xem Li.Tự hình 4

Dị thể 5
䅻离離𨾫𩀌Không hiện chữ?
Chữ gần giống 18
離𪅆𪺇䙰䍦㰚㒿㒧𧮛𧕮𢥗𢌈𡿎蘺籬灕攡囄Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồ Đề tự thượng phương vãn diểu - 菩提寺上方晚眺 (Bạch Cư Dị)• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)• Đáo Bá Linh từ - 到伯舲祠 (Lê Vinh Lộc)• Ngẫu đề - 偶題 (Đỗ Phủ)• Sở ngâm - 楚吟 (Lý Thương Ẩn)• Thanh thanh hà bạn thảo - 青青河畔草 (Lư Long Vân)• Thứ Trương Trọng Cử thi vận kỳ 2 - 次張仲舉詩韻其二 (Tôn Phần)• Tống Vương thị ngự vãng Đông Xuyên, Phóng Sinh trì tổ tịch - 送王侍御往東川,放生池祖席 (Đỗ Phủ)• Tự quân chi xuất hỹ kỳ 06 - 自君之出矣其六 (Thanh Tâm tài nhân)• Vị khai liên hoa khẩu hào tứ tuyệt kỳ 3 - 未開蓮花口號四絶其三 (Nguyễn Văn Giao) 麗lệ [ly]
U+9E97, tổng 19 nét, bộ lộc 鹿 (+8 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
1. đẹp đẽ 2. dính, bámTừ điển trích dẫn
1. (Tính) Đẹp. ◎Như: “diễm lệ” 豔麗 tươi đẹp, đẹp lộng lẫy. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Trường An thủy biên đa lệ nhân” 長安水邊多麗人 (Lệ nhân hành 麗人行) Bên bờ sông (Khúc giang) ở Trường An có nhiều người đẹp. 2. (Tính) Thành đôi, cặp. § Thông “lệ” 儷. 3. (Danh) Cột nhà, rường nhà. § Thông “lệ” 欐. ◎Như: “lương lệ” 梁麗 rường cột. 4. (Động) Dính bám, nương tựa, dựa vào. ◇Dịch Kinh 易經: “Nhật nguyệt lệ hồ thiên, bách cốc thảo mộc lệ hồ thổ” 日月麗乎天, 百穀草木麗乎土 (Li quái 離卦) Mặt trời mặt trăng nương vào trời, trăm cốc cỏ cây dựa vào đất. 5. Một âm là “li”. (Danh) § Xem “Cao Li” 高麗.Từ điển Thiều Chửu
① Ðẹp. Như diễm lệ 豔麗 tươi đẹp, đẹp lộng lẫy. ② Dính bám. Như nhật nguyệt lệ hồ thiên 日月麗乎天 (Dịch Kinh 易經, quẻ Li 離卦) mặt trời mặt trăng dính bám vào trời. ③ Một âm là li. Như Cao Li 高麗 nước Cao Li, tức là nước Triều Tiên 朝鮮.Từ điển Trần Văn Chánh
① Đẹp đẽ, mĩ lệ: 秀麗 Xinh đẹp; 風和日麗 Trời quang mây tạnh; ② (văn) Dính bám: 日月麗乎天 Mặt trời mặt trăng dính bám vào trời; 附麗 Nương tựa; ③ (văn) Đôi (như 儷, bộ 亻); ④【高麗】Cao Li [Gao lì] Xem 高 nghĩaTừ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đẹp lộng lẫy. Td: Mĩ lệ, diễm lệ — Lứa đôi — Một âm là Li ( dùng riêng trong Cao Li, tên nước ).Tự hình 6

Dị thể 13
䴡丽儷婯欐欚麗𠀙𠀞𠧥𡡜𣀷𪋘Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
麗Không hiện chữ?
Từ ghép 13
diễm lệ 艷麗 • diễm lệ 豔麗 • diệu lệ 妙麗 • lưu lệ 流麗 • mĩ lệ 美麗 • ôn lệ 溫麗 • phú lệ 富麗 • sâm lệ 棽麗 • sùng lệ 崇麗 • tráng lệ 壯麗 • xu lệ 姝麗 • ỷ lệ 綺麗 • y lệ toa bạch nhị thế 伊麗莎白二世Một số bài thơ có sử dụng
• Bình san điệp thuý - 屏山疊翠 (Mạc Thiên Tích)• Canh lậu tử - 更漏子 (Trương Tiên)• Chiết dương liễu - 折楊柳 (Viên Hoằng Đạo)• Đối tửu phú hữu nhân - 對酒賦友人 (Vi Trang)• Hiểu nhập Quảng Trị giới - 曉入廣治界 (Cao Bá Quát)• Hoa gian tập tự - 花間集敘 (Âu Dương Quýnh)• Ngoạn tân đình thụ, nhân vịnh sở hoài - 玩新庭樹,因詠所懷 (Bạch Cư Dị)• Ngũ nhật quan kỹ - 五日觀妓 (Vạn Sở)• Nhật Lệ giang vãn diểu - 日麗江晚眺 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Thiện tai hành kỳ 2 - 善哉行其二 (Tào Phi)Từ khóa » Chữ Lệ Tiếng Hán
-
Lệ Thư – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tra Từ: Lệ - Từ điển Hán Nôm
-
Lệ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự LỆ 麗 Trang 116-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Lệ Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm
-
Chữ Lệ Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Điển - Từ Chữ Lệ Có ý Nghĩa Gì
-
Hán Tự : Chữ LỆ 涙 - Dạy Tiếng Nhật Bản
-
Chữ Trung Quốc - Khải, Lệ, Hành, Thảo, Triện Là Gì? • - Cloud Storage
-
Diễn Biến Phát Triển Chữ Hán - 7 Dạng Chữ Hán Có Thể Bạn Chưa Biết
-
Chữ Hán Tiếng Trung (Hán Tự) - SHZ
-
Lịch Sử Về Chữ Hán
-
9 Chữ Kanji "cool Ngầu" Về ý Nghĩa Lẫn Hình Dáng