"lép" Là Gì? Nghĩa Của Từ Lép Trong Tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"lép" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

lép

lép
  • adj
    • flat
      • ngực lép: flat-chestedundevelopped
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

lép

- t. 1 (Hạt) ở trạng thái phát triển không đầy đủ, không chắc. Thóc lép. Lạc lép. 2 Ở trạng thái dẹp hoặc xẹp, không căng phồng vì không có gì bên trong. Túi lép. Bụng lép. 3 (Pháo, đạn) hỏng, không nổ được. Tháo bom lép ra lấy thuốc. Pháo lép. 4 Ở vào thế yếu hơn và đành phải chịu nhường, chịu thua. Chịu lép một bề. Lép vế*.

nt.1. Phát triển không đầy đủ, không chắc. Đậu lép. Lúa lép. 2. Giẹp, không căn bởi không có gì bên trong. Bụng lép. Túi lép. 3. Thua sút. Chịu lép một bề. Lép vế. 4. Hỏng, không nổ. Nhặt pháo lép.

Từ khóa » Thóc Lép Tiếng Anh