List Nhanh 50+ Tên Các Loại Gia Vị Bằng Tiếng Anh Cho Nhân Viên Nhà ...

Nhân viên phục vụ hay nhân viên bếp dễ dàng và nhanh chóng nghe - đọc - hiểu rồi phản hồi hoặc đáp ứng đúng những loại gia vị nấu nướng hay ăn uống nhờ nắm vững bảng danh sách hơn 50 tên các loại gia vị bằng tiếng Anh được Hoteljob.vn tổng hợp và chia sẻ trong bài viết hôm nay.

tên các loại gia vị bằng tiếng anh
Bạn đã biết hết từ vựng tiếng Anh các loại gia vị trong bếp?

Nắm tên các loại gia vị bằng tiếng Anh có cần thiết?

Cần chứ! Nó phục vụ rất nhiều cho công việc của nhân viên nhà hàng lẫn nhân viên bếp khi giao tiếp với khách hay trao đổi công việc với đồng nghiệp. Bởi môi trường dịch vụ ăn uống sẽ có nhiều khách/nhân viên người ngoại quốc, họ sử dụng tiếng Anh là chủ yếu.

Thử tưởng tượng bạn phục vụ một vị khách nước ngoài và vị khách này liên tục thắc mắc món ăn A nên ăn kèm với gia vị nào thì ngon - món ăn B sẽ nấu với những gia vị nào mới chuẩn vị… Hoặc bạn được phân công làm phụ bếp cho một bếp chính kia và được yêu cầu chuẩn bị gia vị để nấu món ăn C gồm: x, y, z… toàn bộ bằng tiếng Anh… Khi đó bạn nghe được để hiểu đúng không? Bạn có xác định được đó là loại gia vị gì để phản hồi hay đáp ứng lại không?

Việc nghe - hiểu rồi phản hồi hay đáp ứng lại chính xác yêu cầu loại gia vị họ cần giúp công việc của nhân viên diễn ra trôi chảy và hiệu quả hơn. Ngoài ra, đọc - hiểu các tài liệu bằng tiếng Anh có nhắc đến các loại gia vị thông dụng sẽ giúp bổ sung kiến thức cho dân ngành.

Tên các loại gia vị bằng tiếng Anh thường gặp nhất

Dưới đây là danh sách hơn 50 loại gia vị Việt - Anh để nhân viên phục vụ hay nhân viên bếp đọc - hiểu - tham khảo - sử dụng trong công việc khi cần:

+ Black pepper

+ Tiêu đen

+ White pepper

+ Tiêu sọ

+ Pink pepper

+ Tiêu đỏ

+ Chilli powder

+ Bột ớt

+ Chilli paste

+ Ớt sa tế

+ Paprika

+ Bột ớt cựa gà

+ Garlic

+ Tỏi

+ Shallot

+ Hành tím

+ Clove

+ Đinh hương

+ Turmeric

+ Nghệ

+ Ginger

+ Gừng

+ Dil

+ Thì là

+ Coriander

+ Ngò rí

+ Green onion

+ Hành lá

+ Onion

+ Hành tây

+ Sesame seeds

+ Hạt mè/ hạt vừng

+ Salt

+ Muối

+ Coarse salt

+ Muối hột

+ Sugar

+ Đường

+ Star anise

+ Hoa hồi

+ Basil

+ Lá húng quế

+ Bay leaves

+ Lá nguyệt quế

+ Mint leaves

+ Lá bạc hà

+ Oregano

+ Lá kinh giới

+ Lemon grass

+ Sả

+ Cinnamon

+ Quế

+ Curry powder

+ Bột cà ri

+ Mustard

+ Mù tạt

+ Vinegar

+ Giấm

+ Five-spice powder

+ Ngũ vị hương

+ Salad dressing

+ Dầu giấm

+ Fish sauce

+ Nước mắm

+ Soy sauce

+ Nước tương

+ Olive oil

+ Dầu ô liu

+ Ketchup

+ Tương cà

+ Chilli sauce

+ Tương ớt

+ Chilli oil

+ Dầu ớt

+ Anchovy dipping sauce

+ Mắm nêm

+ Brown sugar

+ Đường nâu

+ Monosodium glutamate

+ Hạt nêm

+ Vietnamese coriander

+ Rau răm

+ Shiso leaf

+ Lá tía tô

+ Leek

+ Tỏi tây/ hành boa rô

+ Tarragon

+ Cây ngải giấm

+ Cardamom

+ Bạch đậu khấu

+ Nutmeg

+ Nhục đậu khấu

+ Tamarind

+ Me

+ Coconut milk

+ Nước cốt dừa

+ Coconut juice

+ Nước dừa

+ Vegetable oil

+ Dầu thực vật

+ Lesser galangal

+ Riềng

+ Honey

+ Mật ong

+ Butter

+ Bơ

+ Fermented tofu

+ Chao

+ Dates

+ Chà là

+ Cheese

+ Phô mai

+ Saffron

+ Nhụy hoa nghệ tây

+ Rosemary

+ Cây hương thảo

+ Wasabi

+ Wasabi

+ …

+ …

Ms. Smile (tổng hợp)

Từ vựng một số loại rau thảo mộc phổ biến

Từ khóa » Các Gia Vị Trong Tiếng Anh