Loạt Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ Đề Trái Cây Trong Các Mùa
Có thể bạn quan tâm
Gửi đến những bạn học mang niềm đam mê và yêu thích văn hóa Nhật Bản loạt loại từ vựng tiếng Nhật chủ đề trái cây trong các mùa . Mùa trái cây sắp đến rồi hãy học ngay những từ vựng này cùng YOUCAN để sử dụng nhé.
Nội dung chính:
- Loạt từ vựng tiếng Nhật chủ đề trái cây
Loạt từ vựng tiếng Nhật chủ đề trái cây
Bỏ túi ngay những từ vựng mà khoá học tiếng nhật online đã giúp bạn biên soạn dưới đây:
1. 果物 – くだもの – kudamono : Hoa quả
2. バナナ – Banana : chuối
3. 苺 – いちご – ichigo : dâu tây
4. 杏子– あんず – anzu Mơ
5. 葡萄 – ぶどう – budou : Nho
6. 映日果 無花果 – いちじく – ichijiku : Sung
7. 柿 – かき – kaki : Hồng
8. サブチェ – Sabuche : Quả hồng xiêm
9. 桃 – モモ/ もも – momo = ピーチ (Piichi): Quả đào
10. 梨 – なし – Nashi -: Lê
11. オレンジ – Orenji : Cam
12. レモン – Remon : Chanh
13. 林檎 – りんご – Ringo : Táo
14. さくらんぼ – Sakuranbo = チェリー ( Cheri) : Cherry
15. スイカ – Uika : Dưa hấu
16. 梅 – うめ – Ume : Quả bí
17. グアバ – Guaba : Ổi
18. グレープフルーツ – Gurepufurutsu : Bưởi
19. アボカド – Abokado : Quả bơ
20. 芒果 – マンゴ – Mango : Xoài
21. 黄瓜 – キュウリ- Kyukuri : Dưa chuột
22. 干しぶどう – Hoshi budou : Nho khô
23. みかん – Mikan : Quả quýt
24. ドリアン – Dorian : Quả sầu riêng
25. パイナップル – Painappuru : Quả dứa (thơm)
26. パパイア – Papaya : Quả đu đủ
27. 砂糖黍 – サトウキビ – Satoukibi : Cây mía
28. ザボン – Zabon : Quả bưởi
29. アボカド – Abokado : Quả bơ
30. ライム – Raimu : Quả chanh
31. レモン – Remon : Quả chanh tây
32. グアバ – Guaba : Quả ổi
33. キウイ – Kiui : Quả kiwi
34. マンゴー Mangoo : Quả xoài
35. オリーブ – Oriibu : Quả olive
36. プラム – Puramu : Quả mận
37. ネクタリン – Nekutarin : Quả xuân đào
38. ココナッツ – Kokonattsu : Quả dừa
39. パッションフルーツ – Passhonfuruutsu : Quả chanh dây
40. マンゴスチン – Mangosuchin : Quả măng cụt
41. スターフルーツ – Sutaafuruutsu : Quả khế
42. ランプータン – Ranpuutan : Quả chôm chôm
43. アプリコット – Apurikotto : Quả mơ
44. シトロン – Sitoron : Quả thanh yên
45. ミルクフルーツ – Miruku furuutsu : Quả vú sữa
46. シュガーアップル – Shugaa appuru : Mãng cầu ta (quả na)
47. カスタードアップル – Kusutaado appuru : Mãng cầu xiêm
48. くわの実 – Kuwa no mi : Quả dâu tằm
49. さくらんぼ – Sakuranbo : Anh đào
50. ざくろ – Zakuro : Quả lựu
51. ジャックフルーツ- Jakku furuutsu : Quả mít
52. タマリンド – Tamarindo : Quả me
53. ドラゴンフルーツ – Doragon furuutsu : Quả thanh long
54. メロン – Meron : Dưa gang
55. ロンガン – Rongan : Quả nhãn
56. ライチー Raichii : Quả vải
57. ナンバンカラスクリ- Nanbankarasukeri :Qủa gấc
Thông qua loạt từ vựng tiếng Nhật chủ đề trái cây mọi người sẽ góp nhặt thêm vốn từ vựng cho bản thân. Ngoại Ngữ You Can chúc các bạn một ngày vui vẻ!
Từ khóa » Hoa Quả Tiếng Nhật
-
Học Tên Các Loại Hoa Quả Bằng Tiếng Nhật Cùng Vinanippon
-
Tên Các Loại Trái Cây Bằng Tiếng Nhật
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Nhật: Chủ đề Trái Cây - Izumi
-
Từ Vựng Trái Cây (くだもの) | Tiếng Nhật Theo Chủ đề - Vnjpclub
-
TÊN CÁC LOẠI HOA QUẢ - TRÁI CÂY BẰNG TIẾNG NHẬT
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Các Loại Hoa Quả | ISenpai
-
Từ Vựng Các Loại Hoa Quả Bằng Tiếng Nhật
-
Học Tiếng Nhật :: Bài Học 61 Hoa Quả - LingoHut
-
Từ Vựng Về Các Loại Quả Trong Tiếng Nhật
-
Từ Vựng _ Trái Cây - Củ Quả - Lớp Học Tiếng Nhật
-
Từ Vựng Tiếng Nhật : Chủ Đề Hoa Quả - Inazuma Education
-
Tên 99 Loại Hoa Quả Bằng Tiếng Nhật Mà Bạn Cần Biết