Từ Vựng Về Các Loại Quả Trong Tiếng Nhật
Có thể bạn quan tâm
Home » Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề » Từ vựng về các loại quả trong tiếng Nhật
Từ vựng về các loại quả trong tiếng NhậtTừ vựng về các loại quả trong tiếng Nhật. Chào các bạn, trong bài viết này, Tự học online xin mời các bạn cùng học tên tiếng Nhật của một số loại quả thông dụng, thường gặp trong cuộc sống.
Trái cây tiếng Nhật là gì?
Mục lục :
- 0.1 Trái cây tiếng Nhật là gì?
- 1 Các loại quả trong tiếng Nhật :
- 2 Tên một số loại trái cây trong tiếng Nhật khác :
- 2.1 Trả lời câu hỏi của độc giả :
Hoa quả hay trái cây tiếng Nhật là フルーツ. Đây là Từ ngoại lai trong tiếng Nhật, bắt nguồn từ từ fruit trong tiếng Anh. Từ thuần Nhật là 果物 kudamono
Các loại quả trong tiếng Nhật :
桃(もも momo) quả đào.
りんご ringo : quả táo
ぶどう budou : quả nho. Một tên gọi khác của quả nho là グレープ đây là từ ngoại lai bắt nguồn từ từ : grape
まんご mango : Quả xoài
レモン remon : quả chanh. Bắt nguồn từ từ lemon trong tiếng Anh. Bên nhật có một loại quả khá giống quả chanh nhưng vị hơi khác là ゆず yuzu.
バナナ banana quả chuối. Bắt nguồn từ từ banana trong tiếng Anh
みかん mikan : quả quýt
ライチ raichi : quả vải
スイカ suika : quả dưa hấu
バイナップル painappuru : quả dứa. Đây là từ có nguồn gốc từ từ : pineapple. Lá dứa là パイナップルの葉っぱ
メロン meron : quả dưa gang, quả dưa lưới
ジャボン jabon : quả bưởi
ドラゴンフルーツ doragon furu-tsu : thanh long. Bắt nguồn từ từ dragon fruit trong tiếng Anh
ジャックフルーツ jakku furu-tsu : quả mít. Mít sấy tiếng Nhật là ドライジャックフルーツ
ババイヤ babaiya : quả đu đủ
スターフルーツ suta-furu-tsu quả khế. Star fruit
リュウガン ryuugan : Quả nhãn
オレンジ orenji : quả cam
アポカド apokado : quả bơ, trái bơ
タマリンド tamarindo : quả me, trái me
Tên một số loại trái cây trong tiếng Nhật khác :
スモモ sumomo : quả mận
レンブ renbu : quả roi, còn gọi là quả doi, quả gioi
ミルクフルーツ miruku furu-tsu quả vú sữaザクロ zakur : trái lựu, quả lựa
キウイフルーツ kiwi furu-tsu : kiwi, quả kiwi, kiwi fruit
チェリ(さくらんぼ)cheri (sakuranbo) : quả anh đào, quả cherry金柑(きんかん)kinkan quả quất hay còn gọi là quả tắc.
なし sasu : quả lê
洋梨 younashi/ 西洋梨 (seiyounashi): quả lê tây âu. hay còn gọi là quả lê ổi
かき kaki : quả hồng
グアバ guaba : Quả ổi
いちご ichigo : quả dâu tây
オリブ oribu : quả dầu oliu
ネクタリン nekutarin : quả xuân đào
マンゴスチン mango suchin : măng cụt
ココナッツ koko nattsu : dừa. Bắt nguồn từ từ coconut. Nước cốt dừa tiếng Nhật là ココナッツミルク
バンレイシ banreishi : quả na
ナンバンカラスウリ nanban karasu uru : quả gấc.
Trả lời câu hỏi của độc giả :
quả mít tiếng Nhật là gì?
Tên tiếng Nhật thuần Nhật của quả mít là 波羅蜜 baramitsu (ba la mật). Tên ngoại lai của quả mít là ジャック フルーツ jakku furu-tsu. Đây là từ có nguồn gốc tiếng Anh : Jack fruit. Hai từ này có độ phổ dụng tương đương nhau, nên bạn nhớ được từ nào cũng oki 😀
Quả hồng tiếng nhật là gì?
Quả hồng trong tiếng Nhật có 2 tên gọi. Tên gọi chính là 柿 kaki, đây là tên gọi phổ biến được dùng cả tại các quốc gia khác khi người Nhật mang giống hồng của mình ra nước ngoài. Một tên gọi khác của quả hồng là シャロン・フルーツ jaron furu-tsu. Tên gọi này ít phổ biến hơn.
Hoa quả tiếng Nhật là gì?
Trong tiếng Việt chúng ta gộp chung các loại hoa và các loại quả thành từ hoa quả. Nhưng khi nói các loại hoa quả thì chúng ta chủ yếu cũng chỉ nói về quả. Trong tiếng Nhật không có từ tương đương. Nếu nói về hoa thì chúng ta sẽ nói 花 hana, nếu nói về quả chúng ta sẽ dùng từ フルーツ hoặc từ thuần Nhật là 果物 kudamono
Quả nhãn tiếng nhật là gì?
Quả nhãn trong tiếng Nhật là 竜眼 ryuugan : long nhãn – tức mắt của con rồng. Thông thường chữ này được viết thành chữ katakana リュウガン. Ngoài ra tiếng Nhật còn có một từ khác cũng có nghĩa là quả nhãn : ロンガン đây có lẽ là cách đọc lái của từ ryuugan ở trên. Nhưng cách nói này vẫn được chấp nhận.
Quả na tiếng Nhật là gì?
Quả na tiếng Nhật là バンレイシ (banreishi). Quả Na còn có tên gọi khác là しゃかとう (shakatou) hoặc シュガーアップル (phiên âm của từ sugar apple : táo đường).
Quả me tiếng Nhật là gì?
Quả me tiếng Nhật là タマリンド. Đây là từ có nguồn gốc tiếng Anh, bắt nguồn từ từ : tamarind. Một tên gọi khác của quả me trong tiếng Nhật là : チョウセンモダマ
Quả ổi tiếng Nhật là gì?
Quả ổi tiếng Nhật là : グアバ. Đây là từ ngoại lai, có nguồn gốc từ từ : guava
đu đủ tiếng nhật là gì?
Quả đu đủ tiếng Nhật là パパイヤ. Đây là từ ngoại lai, có nguồn gốc từ từ : Papaya. Ngoài ra quả đu đủ trong tiếng Nhật còn có một số tên gọi khác như : モッカ(木瓜): dưa hấu cây, パウパウ, ママオ, ツリーメロン (meron treo).
quả lê tiếng nhật là gì?
Quả lê tiếng Nhật là ナシ(梨). Lê được chia làm ba loại chính : 和なし (wanashi) : lê Nhật. 中国なし (chuugoku nashi) : lê Trung Quốc. 西洋なし (seiyounashi) : lê tây âu. Nhật thường nói nashi không là chỉ lê Nhật. Lê Nhật có nguồn gốc từ Trung quốc, được trồng nhiều tại các khu : 本州 (honshuu)、四国 (shikoku)、九州 (kyuushuu).
Chủ đề có liên quan : Đồ uống, Thực phẩmTrên đây là nội dung bài viết : Từ vựng về các loại quả trong tiếng Nhật. Mời các bạn cùng học các từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề khác trong chuyên mục : Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
We on social : Facebook - Youtube - Pinterest
Từ khóa » Hoa Quả Tiếng Nhật
-
Loạt Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ Đề Trái Cây Trong Các Mùa
-
Học Tên Các Loại Hoa Quả Bằng Tiếng Nhật Cùng Vinanippon
-
Tên Các Loại Trái Cây Bằng Tiếng Nhật
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Nhật: Chủ đề Trái Cây - Izumi
-
Từ Vựng Trái Cây (くだもの) | Tiếng Nhật Theo Chủ đề - Vnjpclub
-
TÊN CÁC LOẠI HOA QUẢ - TRÁI CÂY BẰNG TIẾNG NHẬT
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Các Loại Hoa Quả | ISenpai
-
Từ Vựng Các Loại Hoa Quả Bằng Tiếng Nhật
-
Học Tiếng Nhật :: Bài Học 61 Hoa Quả - LingoHut
-
Từ Vựng _ Trái Cây - Củ Quả - Lớp Học Tiếng Nhật
-
Từ Vựng Tiếng Nhật : Chủ Đề Hoa Quả - Inazuma Education
-
Tên 99 Loại Hoa Quả Bằng Tiếng Nhật Mà Bạn Cần Biết