Lội Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • Thường Phước Tiếng Việt là gì?
  • Tam Quan Bắc Tiếng Việt là gì?
  • nhiệt liệt Tiếng Việt là gì?
  • dằm Tiếng Việt là gì?
  • kho đụn Tiếng Việt là gì?
  • số vô tỉ Tiếng Việt là gì?
  • Thạch Đà Tiếng Việt là gì?
  • mối tơ thừa Tiếng Việt là gì?
  • tội nhân Tiếng Việt là gì?
  • phát canh Tiếng Việt là gì?
  • Tân Chính Tiếng Việt là gì?
  • Trọng Thư Tiếng Việt là gì?
  • hộ khẩu Tiếng Việt là gì?
  • dì gió Tiếng Việt là gì?
  • ngã Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của lội trong Tiếng Việt

lội có nghĩa là: - 1 I đg. . Đi trên mặt nền ngập nước. Xắn quần lội qua. Trèo đèo lội suối. . (cũ, hoặc ph.). Bơi. Có phúc đẻ con biết lội, có tội đẻ con hay trèo (tng.).. - II t. (kng.; id.). (Đường sá) có nhiều bùn lầy; lầy . Mưa to, đường khá lội.. - 2 đg. (ph.). Lạm vào. Lội tiền quỹ.

Đây là cách dùng lội Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lội là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Tìm Từ Có Tiếng Lội