Lội - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| lo̰ʔj˨˩ | lo̰j˨˨ | loj˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| loj˨˨ | lo̰j˨˨ | ||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “lội”- 酹: loại, lội, lỗi
- 蕾: lội, lỗi, lôi
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 洡: soi, lầy, dội, sủi, giội, dồi, xùi, sùi, chuôi, suối, suôi, doi, lồi, lội
- 𨀤: lùi, rùi, trồi, chọi, duỗi, lội, giuỗi, lủi
- 𤂬: ruổi, suối, suôi, xối, lối, lội
- 𣷮: suối, lội
- 耒: rủi, nhồi, rỗi, rổi, rồi, lẫn, lòi, dồi, lọi, doi, ròi, lỗi, lồi, lội
- 𨇒: ruổi, ruỗi, rõi, lùi, lỏi, lối, duỗi, lội, cõi, lủi
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- lời
- lối
- lồi
- lọi
- lỏi
- lỡi
- lơi
- lỗi
- lôi
- lõi
- lòi
- lợi
Tính từ
lội
- (Kng.; id.) . (Đường sá) có nhiều bùn lầy; lầy. Mưa to, đường khá lội.
Động từ
lội
- Đi trên mặt nền ngập nước. Xắn quần lội qua. Trèo đèo lội suối.
- (Cũ, hoặc ph.) . Bơi. Có phúc đẻ con biết lội, có tội đẻ con hay trèo (tục ngữ).
- (Ph.) . Lạm vào. Lội tiền quỹ.
- (phương ngữ Tây Nam Bộ) . Đi bộ, chạy bộ (thường là với tốc độ chậm). Từ từ! Anh đang lội bộ nãy giờ.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “lội”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Tìm Từ Có Tiếng Lội
-
Lợi - Wiktionary Tiếng Việt
-
Lội Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Lội - Từ điển Việt
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự LỢI 利 Trang 15-Từ Điển Anh Nhật ...
-
“TỪ ĐIỂN CHÍNH TẢ” SAI CHÍNH TẢ! (*): Nhiều Lỗi Nặng đến Khó Tin
-
Từ điển Tiếng Việt Dành Cho Học Sinh Lại Có Những Lỗi Sai "ngô Nghê"
-
Cách Làm Bài Tìm Lỗi Sai Trong Tiếng Anh Giúp đạt điểm Cao Trong Thi ...
-
'Từ điển Tiếng Việt' Mắc Nhiều Lỗi Vẫn được Sử Dụng - VnExpress
-
Phép ẩn Dụ, Ví Von Khiến Ta Phải Suy Nghĩ - BBC News Tiếng Việt
-
Từ đồng âm Trong Tiếng Việt - Wikipedia
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'lỗi Lạc' : NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
MỘT SỐ BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC LỖI DÙNG TỪ CHO HỌC SINH ...