Lộng Lẫy Tiếng Anh Là Gì

Lộng lẫy tiếng Anh là gì,bạn là người thích chăm chút vẻ bề ngoài từng chút 1, nên vì thế hôm nay bạn mới mua thêm được vài bộ đồ mới nhưng có 1 cái bất ngờ diễn ra là bạn bè của bạn khi nhìn vào bộ đầm mới mua cứ suýt xoa khen nay nhìn mày đẹp lộng lẫy như hoa hậu ấy, 1 câu nói bạn cảm thấy hãnh diện và rất vui, cùng dịch lộng lẫy sang tiếng anh

Lộng lẫy tiếng Anh là gì

Lộng lẫy tiếng Anh là magnificent, phiên âm là mægˈnɪfɪsnt

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. diễn đàn sức khỏe
  2. Thẩm mỹ tphcm
  3. máy chạy bộ
  4. hello sức khỏe
  5. Trẻ khỏe đẹp

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến lộng lẫy.

Magnificent /mægˈnɪfɪsnt/: Lộng lẫy.

Gorgeous /ˈgɔːʤəs/: Rực rỡ, lộng lẫy.

Attractive /əˈtræktɪv/: Thu hút.

Glamorous /ˈglæmərəs/: Lộng lẫy, hào nhoáng.

Splendid /’splendid/: Tráng lệ.

Charming /’t∫ɑ: miη/: Quyến rũ.

Fascinating /’fæsineitiη/: Làm say mê.

Một số mẫu câu tiếng Anh về lộng lẫy.

Ella looks gorgeous in the blue dress.

Ella trông thật lộng lẫy trong chiếc váy màu xanh.

It’s a gorgeuos work of art. There’s never been anything like it.

Nó là một tác phẩm nghệ thuật đẹp lộng lẫy. Chưa từng có thứ gì giống nó trước đây.

Today is Ella’s wedding, she is the most gorgeous bride.

Hôm nay là đám cưới của Ella, cô ấy là cô dâu lộng lẫy nhất.

His new home is splendidly decorated.

Nhà mới của anh ấy được trang hoàng lộng lẫy.

To me, the Seine looks the most gorgeous at sunset.

Với tôi, sông Seine đẹp lộng lẫy nhất vào hoàng hôn.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/

Có thể bạn quan tâm:

  • Thơ mộng tiếng Anh là gì
  • Tốt bụng tiếng anh là gì? dấu hiệu nhận biết
  • Phong thủy chân mày quyết định vận mệnh giàu sang của bạn
  • Những điều cần biết về lông mày la hán
  • Hôn nhân tiếng Anh là gì
  • Chào mào ăn gì mùa thay lông để cho lông đẹp

Từ khóa » Sự Lộng Lẫy Trong Tiếng Anh