Long Trời Lở đất - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Cụm từ
      • 1.2.1 Đồng nghĩa
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
lawŋ˧˧ ʨə̤ːj˨˩ lə̰ː˧˩˧ ɗət˧˥lawŋ˧˥ tʂəːj˧˧ ləː˧˩˨ ɗə̰k˩˧lawŋ˧˧ tʂəːj˨˩ ləː˨˩˦ ɗək˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
lawŋ˧˥ tʂəːj˧˧ ləː˧˩ ɗət˩˩lawŋ˧˥˧ tʂəːj˧˧ lə̰ːʔ˧˩ ɗə̰t˩˧

Cụm từ

[sửa]

long trời lở đất

  1. Ám chỉ một sự việc gây ngạc nhiên tột độ hoặc có tác động lớn đến tâm lý người.
  2. Ám chỉ một chiến thắng oanh liệt trong chiến tranh.

Đồng nghĩa

  • kinh thiên động địa
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai.
Bạn có thể viết bổ sung. (Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=long_trời_lở_đất&oldid=2014115” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Thành ngữ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng mẫu
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục long trời lở đất 1 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Lở đất