Lost Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
Có thể bạn quan tâm
Thông tin thuật ngữ lost tiếng Anh
Từ điển Anh Việt | lost (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ lostBạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Anh-Việt Thuật Ngữ Tiếng Anh Việt-Việt Thành Ngữ Việt Nam Việt-Trung Trung-Việt Chữ Nôm Hán-Việt Việt-Hàn Hàn-Việt Việt-Nhật Nhật-Việt Việt-Pháp Pháp-Việt Việt-Nga Nga-Việt Việt-Đức Đức-Việt Việt-Thái Thái-Việt Việt-Lào Lào-Việt Việt-Khmer Khmer-Việt Việt-Đài Tây Ban Nha-Việt Đan Mạch-Việt Ả Rập-Việt Hà Lan-Việt Bồ Đào Nha-Việt Ý-Việt Malaysia-Việt Séc-Việt Thổ Nhĩ Kỳ-Việt Thụy Điển-Việt Từ Đồng Nghĩa Từ Trái Nghĩa Từ điển Luật Học Từ Mới | |
| Chủ đề | Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
lost tiếng Anh?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ lost trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lost tiếng Anh nghĩa là gì.
lost /lu:z/* ngoại động từ (lost)- mất không còn nữa=to lose one's head+ mất đầu; mất bình tĩnh, bối rối=to lose one's life in the resistance+ hy sinh trong kháng chiến=doctor loses patient+ bác sĩ mất khách; bác sĩ không cứu sống được người bệnh- mất, mất hút, không thấy nữa; lạc, thất lạc=to be lost in the thick woods+ bị lạc trong rừng rậm- bỏ lỡ, bỏ uổng, bỏ qua=to lose an opportunity+ lỡ cơ hội=to lose one's train+ lỡ chuyến xe lửa- thua, bại=to lose a lawsuit+ thua kiện=to lose a battle+ thua trận- uổng phí, bỏ phí=to lose time in gambling+ bỏ phí thì giờ vào quân bài lá bạc- làm hại, làm mất, làm hư, di hại=that might lose him his job+ cái đó có thể làm cho nó mất công ăn việc làm=the ship was lost with all hands on board+ con tàu bị đắm với tất cả thuỷ thủ ở trên boong- chậm (đồng hồ)=the watch loses about two minutes a day+ đồng hồ chạy chậm chừng hai phút mỗi ngày- dạng bị động mê man, say sưa, chìm đắm, triền miên; mất hết không còn nữa; bị lu mờ=to be lost in meditation+ trầm ngâm, chìm đắm trong suy nghĩ=to be lost to all sense of duty+ không còn một chút ý thức trách nhiệm nào=the beauty of the poem is lost upon them+ chúng nó không thể nào thưởng thức nổi cái đẹp của bài thơ* nội động từ- mất; mất ý nghĩa, mất hay! Ho-Xuan-Huong's poems lose much in the translation- thơ Hồ Xuân Hương dịch ra bị mất hay đi nhiều- thất bại, thua, thua lỗ=the enemy had lost heavity+ kẻ địch bị thất bại nặng nề!they lost and we won- chúng nó thua và ta thắng- chậm (đồng hồ)!to lose ground- (xem) ground!to lose heart (conrage)- mất hết can đảm, mất hết hăng hái!to lose sleep over something- lo nghĩ mất ngủ về cái gì!to lose oneself- lạc đường, lạc lối!to lose patience!to lose one's temper- mất bình tĩnh, nổi nóng, cáu!to lose one's reckoning- rối trí, hoang mang!to lose self-control- mất bình tĩnh, mất tự chủ, nóng nảy!to lose one's way- lạc đường!lost soul- một tâm hồn sa đoạ, một tâm hồn tội lỗi không hòng gì cứu chữa được nữalost- tổn thất, haolose /lu:z/* ngoại động từ (lost)- mất không còn nữa=to lose one's head+ mất đầu; mất bình tĩnh, bối rối=to lose one's life in the resistance+ hy sinh trong kháng chiến=doctor loses patient+ bác sĩ mất khách; bác sĩ không cứu sống được người bệnh- mất, mất hút, không thấy nữa; lạc, thất lạc=to be lost in the thick woods+ bị lạc trong rừng rậm- bỏ lỡ, bỏ uổng, bỏ qua=to lose an opportunity+ lỡ cơ hội=to lose one's train+ lỡ chuyến xe lửa- thua, bại=to lose a lawsuit+ thua kiện=to lose a battle+ thua trận- uổng phí, bỏ phí=to lose time in gambling+ bỏ phí thì giờ vào quân bài lá bạc- làm hại, làm mất, làm hư, di hại=that might lose him his job+ cái đó có thể làm cho nó mất công ăn việc làm=the ship was lost with all hands on board+ con tàu bị đắm với tất cả thuỷ thủ ở trên boong- chậm (đồng hồ)=the watch loses about two minutes a day+ đồng hồ chạy chậm chừng hai phút mỗi ngày- dạng bị động mê man, say sưa, chìm đắm, triền miên; mất hết không còn nữa; bị lu mờ=to be lost in meditation+ trầm ngâm, chìm đắm trong suy nghĩ=to be lost to all sense of duty+ không còn một chút ý thức trách nhiệm nào=the beauty of the poem is lost upon them+ chúng nó không thể nào thưởng thức nổi cái đẹp của bài thơ* nội động từ- mất; mất ý nghĩa, mất hay! Ho-Xuan-Huong's poems lose much in the translation- thơ Hồ Xuân Hương dịch ra bị mất hay đi nhiều- thất bại, thua, thua lỗ=the enemy had lost heavity+ kẻ địch bị thất bại nặng nề!they lost and we won- chúng nó thua và ta thắng- chậm (đồng hồ)!to lose ground- (xem) ground!to lose heart (conrage)- mất hết can đảm, mất hết hăng hái!to lose sleep over something- lo nghĩ mất ngủ về cái gì!to lose oneself- lạc đường, lạc lối!to lose patience!to lose one's temper- mất bình tĩnh, nổi nóng, cáu!to lose one's reckoning- rối trí, hoang mang!to lose self-control- mất bình tĩnh, mất tự chủ, nóng nảy!to lose one's way- lạc đường!lost soul- một tâm hồn sa đoạ, một tâm hồn tội lỗi không hòng gì cứu chữa được nữalose- mất
Thuật ngữ liên quan tới lost
- liquidometer tiếng Anh là gì?
- repositories tiếng Anh là gì?
- syntonize tiếng Anh là gì?
- burseraceous tiếng Anh là gì?
- turpentine tiếng Anh là gì?
- citizenships tiếng Anh là gì?
- knockout tiếng Anh là gì?
- canonists tiếng Anh là gì?
- investigate tiếng Anh là gì?
- encores tiếng Anh là gì?
- Power function tiếng Anh là gì?
- penalize tiếng Anh là gì?
- ovulated tiếng Anh là gì?
- ernie tiếng Anh là gì?
- automatic frequency control circuit tiếng Anh là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của lost trong tiếng Anh
lost có nghĩa là: lost /lu:z/* ngoại động từ (lost)- mất không còn nữa=to lose one's head+ mất đầu; mất bình tĩnh, bối rối=to lose one's life in the resistance+ hy sinh trong kháng chiến=doctor loses patient+ bác sĩ mất khách; bác sĩ không cứu sống được người bệnh- mất, mất hút, không thấy nữa; lạc, thất lạc=to be lost in the thick woods+ bị lạc trong rừng rậm- bỏ lỡ, bỏ uổng, bỏ qua=to lose an opportunity+ lỡ cơ hội=to lose one's train+ lỡ chuyến xe lửa- thua, bại=to lose a lawsuit+ thua kiện=to lose a battle+ thua trận- uổng phí, bỏ phí=to lose time in gambling+ bỏ phí thì giờ vào quân bài lá bạc- làm hại, làm mất, làm hư, di hại=that might lose him his job+ cái đó có thể làm cho nó mất công ăn việc làm=the ship was lost with all hands on board+ con tàu bị đắm với tất cả thuỷ thủ ở trên boong- chậm (đồng hồ)=the watch loses about two minutes a day+ đồng hồ chạy chậm chừng hai phút mỗi ngày- dạng bị động mê man, say sưa, chìm đắm, triền miên; mất hết không còn nữa; bị lu mờ=to be lost in meditation+ trầm ngâm, chìm đắm trong suy nghĩ=to be lost to all sense of duty+ không còn một chút ý thức trách nhiệm nào=the beauty of the poem is lost upon them+ chúng nó không thể nào thưởng thức nổi cái đẹp của bài thơ* nội động từ- mất; mất ý nghĩa, mất hay! Ho-Xuan-Huong's poems lose much in the translation- thơ Hồ Xuân Hương dịch ra bị mất hay đi nhiều- thất bại, thua, thua lỗ=the enemy had lost heavity+ kẻ địch bị thất bại nặng nề!they lost and we won- chúng nó thua và ta thắng- chậm (đồng hồ)!to lose ground- (xem) ground!to lose heart (conrage)- mất hết can đảm, mất hết hăng hái!to lose sleep over something- lo nghĩ mất ngủ về cái gì!to lose oneself- lạc đường, lạc lối!to lose patience!to lose one's temper- mất bình tĩnh, nổi nóng, cáu!to lose one's reckoning- rối trí, hoang mang!to lose self-control- mất bình tĩnh, mất tự chủ, nóng nảy!to lose one's way- lạc đường!lost soul- một tâm hồn sa đoạ, một tâm hồn tội lỗi không hòng gì cứu chữa được nữalost- tổn thất, haolose /lu:z/* ngoại động từ (lost)- mất không còn nữa=to lose one's head+ mất đầu; mất bình tĩnh, bối rối=to lose one's life in the resistance+ hy sinh trong kháng chiến=doctor loses patient+ bác sĩ mất khách; bác sĩ không cứu sống được người bệnh- mất, mất hút, không thấy nữa; lạc, thất lạc=to be lost in the thick woods+ bị lạc trong rừng rậm- bỏ lỡ, bỏ uổng, bỏ qua=to lose an opportunity+ lỡ cơ hội=to lose one's train+ lỡ chuyến xe lửa- thua, bại=to lose a lawsuit+ thua kiện=to lose a battle+ thua trận- uổng phí, bỏ phí=to lose time in gambling+ bỏ phí thì giờ vào quân bài lá bạc- làm hại, làm mất, làm hư, di hại=that might lose him his job+ cái đó có thể làm cho nó mất công ăn việc làm=the ship was lost with all hands on board+ con tàu bị đắm với tất cả thuỷ thủ ở trên boong- chậm (đồng hồ)=the watch loses about two minutes a day+ đồng hồ chạy chậm chừng hai phút mỗi ngày- dạng bị động mê man, say sưa, chìm đắm, triền miên; mất hết không còn nữa; bị lu mờ=to be lost in meditation+ trầm ngâm, chìm đắm trong suy nghĩ=to be lost to all sense of duty+ không còn một chút ý thức trách nhiệm nào=the beauty of the poem is lost upon them+ chúng nó không thể nào thưởng thức nổi cái đẹp của bài thơ* nội động từ- mất; mất ý nghĩa, mất hay! Ho-Xuan-Huong's poems lose much in the translation- thơ Hồ Xuân Hương dịch ra bị mất hay đi nhiều- thất bại, thua, thua lỗ=the enemy had lost heavity+ kẻ địch bị thất bại nặng nề!they lost and we won- chúng nó thua và ta thắng- chậm (đồng hồ)!to lose ground- (xem) ground!to lose heart (conrage)- mất hết can đảm, mất hết hăng hái!to lose sleep over something- lo nghĩ mất ngủ về cái gì!to lose oneself- lạc đường, lạc lối!to lose patience!to lose one's temper- mất bình tĩnh, nổi nóng, cáu!to lose one's reckoning- rối trí, hoang mang!to lose self-control- mất bình tĩnh, mất tự chủ, nóng nảy!to lose one's way- lạc đường!lost soul- một tâm hồn sa đoạ, một tâm hồn tội lỗi không hòng gì cứu chữa được nữalose- mất
Đây là cách dùng lost tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lost tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.
Từ điển Việt Anh
lost /lu:z/* ngoại động từ (lost)- mất không còn nữa=to lose one's head+ mất đầu tiếng Anh là gì? mất bình tĩnh tiếng Anh là gì? bối rối=to lose one's life in the resistance+ hy sinh trong kháng chiến=doctor loses patient+ bác sĩ mất khách tiếng Anh là gì? bác sĩ không cứu sống được người bệnh- mất tiếng Anh là gì? mất hút tiếng Anh là gì? không thấy nữa tiếng Anh là gì? lạc tiếng Anh là gì? thất lạc=to be lost in the thick woods+ bị lạc trong rừng rậm- bỏ lỡ tiếng Anh là gì? bỏ uổng tiếng Anh là gì? bỏ qua=to lose an opportunity+ lỡ cơ hội=to lose one's train+ lỡ chuyến xe lửa- thua tiếng Anh là gì? bại=to lose a lawsuit+ thua kiện=to lose a battle+ thua trận- uổng phí tiếng Anh là gì? bỏ phí=to lose time in gambling+ bỏ phí thì giờ vào quân bài lá bạc- làm hại tiếng Anh là gì? làm mất tiếng Anh là gì? làm hư tiếng Anh là gì? di hại=that might lose him his job+ cái đó có thể làm cho nó mất công ăn việc làm=the ship was lost with all hands on board+ con tàu bị đắm với tất cả thuỷ thủ ở trên boong- chậm (đồng hồ)=the watch loses about two minutes a day+ đồng hồ chạy chậm chừng hai phút mỗi ngày- dạng bị động mê man tiếng Anh là gì? say sưa tiếng Anh là gì? chìm đắm tiếng Anh là gì? triền miên tiếng Anh là gì? mất hết không còn nữa tiếng Anh là gì? bị lu mờ=to be lost in meditation+ trầm ngâm tiếng Anh là gì? chìm đắm trong suy nghĩ=to be lost to all sense of duty+ không còn một chút ý thức trách nhiệm nào=the beauty of the poem is lost upon them+ chúng nó không thể nào thưởng thức nổi cái đẹp của bài thơ* nội động từ- mất tiếng Anh là gì? mất ý nghĩa tiếng Anh là gì? mất hay! Ho-Xuan-Huong's poems lose much in the translation- thơ Hồ Xuân Hương dịch ra bị mất hay đi nhiều- thất bại tiếng Anh là gì? thua tiếng Anh là gì? thua lỗ=the enemy had lost heavity+ kẻ địch bị thất bại nặng nề!they lost and we won- chúng nó thua và ta thắng- chậm (đồng hồ)!to lose ground- (xem) ground!to lose heart (conrage)- mất hết can đảm tiếng Anh là gì? mất hết hăng hái!to lose sleep over something- lo nghĩ mất ngủ về cái gì!to lose oneself- lạc đường tiếng Anh là gì? lạc lối!to lose patience!to lose one's temper- mất bình tĩnh tiếng Anh là gì? nổi nóng tiếng Anh là gì? cáu!to lose one's reckoning- rối trí tiếng Anh là gì? hoang mang!to lose self-control- mất bình tĩnh tiếng Anh là gì? mất tự chủ tiếng Anh là gì? nóng nảy!to lose one's way- lạc đường!lost soul- một tâm hồn sa đoạ tiếng Anh là gì? một tâm hồn tội lỗi không hòng gì cứu chữa được nữalost- tổn thất tiếng Anh là gì? haolose /lu:z/* ngoại động từ (lost)- mất không còn nữa=to lose one's head+ mất đầu tiếng Anh là gì? mất bình tĩnh tiếng Anh là gì? bối rối=to lose one's life in the resistance+ hy sinh trong kháng chiến=doctor loses patient+ bác sĩ mất khách tiếng Anh là gì? bác sĩ không cứu sống được người bệnh- mất tiếng Anh là gì? mất hút tiếng Anh là gì? không thấy nữa tiếng Anh là gì? lạc tiếng Anh là gì? thất lạc=to be lost in the thick woods+ bị lạc trong rừng rậm- bỏ lỡ tiếng Anh là gì? bỏ uổng tiếng Anh là gì? bỏ qua=to lose an opportunity+ lỡ cơ hội=to lose one's train+ lỡ chuyến xe lửa- thua tiếng Anh là gì? bại=to lose a lawsuit+ thua kiện=to lose a battle+ thua trận- uổng phí tiếng Anh là gì? bỏ phí=to lose time in gambling+ bỏ phí thì giờ vào quân bài lá bạc- làm hại tiếng Anh là gì? làm mất tiếng Anh là gì? làm hư tiếng Anh là gì? di hại=that might lose him his job+ cái đó có thể làm cho nó mất công ăn việc làm=the ship was lost with all hands on board+ con tàu bị đắm với tất cả thuỷ thủ ở trên boong- chậm (đồng hồ)=the watch loses about two minutes a day+ đồng hồ chạy chậm chừng hai phút mỗi ngày- dạng bị động mê man tiếng Anh là gì? say sưa tiếng Anh là gì? chìm đắm tiếng Anh là gì? triền miên tiếng Anh là gì? mất hết không còn nữa tiếng Anh là gì? bị lu mờ=to be lost in meditation+ trầm ngâm tiếng Anh là gì? chìm đắm trong suy nghĩ=to be lost to all sense of duty+ không còn một chút ý thức trách nhiệm nào=the beauty of the poem is lost upon them+ chúng nó không thể nào thưởng thức nổi cái đẹp của bài thơ* nội động từ- mất tiếng Anh là gì? mất ý nghĩa tiếng Anh là gì? mất hay! Ho-Xuan-Huong's poems lose much in the translation- thơ Hồ Xuân Hương dịch ra bị mất hay đi nhiều- thất bại tiếng Anh là gì? thua tiếng Anh là gì? thua lỗ=the enemy had lost heavity+ kẻ địch bị thất bại nặng nề!they lost and we won- chúng nó thua và ta thắng- chậm (đồng hồ)!to lose ground- (xem) ground!to lose heart (conrage)- mất hết can đảm tiếng Anh là gì? mất hết hăng hái!to lose sleep over something- lo nghĩ mất ngủ về cái gì!to lose oneself- lạc đường tiếng Anh là gì? lạc lối!to lose patience!to lose one's temper- mất bình tĩnh tiếng Anh là gì? nổi nóng tiếng Anh là gì? cáu!to lose one's reckoning- rối trí tiếng Anh là gì? hoang mang!to lose self-control- mất bình tĩnh tiếng Anh là gì? mất tự chủ tiếng Anh là gì? nóng nảy!to lose one's way- lạc đường!lost soul- một tâm hồn sa đoạ tiếng Anh là gì? một tâm hồn tội lỗi không hòng gì cứu chữa được nữalose- mất
Từ khóa » Dịch Tiếng Việt Từ Lost
-
Lost - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Việt, Ví Dụ - Glosbe
-
LOST - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Lost Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? - English Sticky
-
Nghĩa Của Từ Lost - Từ điển Anh - Việt - Tra Từ
-
Nghĩa Của Từ : Lost | Vietnamese Translation
-
Lost | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary
-
LOST | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
IS LOST Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
YOU LOST Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
Top 14 Dịch Nghĩa Của Từ Lost
-
Lose - Wiktionary Tiếng Việt
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'lost' Trong Tiếng Anh được Dịch Sang Tiếng Việt
-
Top 15 Get Lost Tiếng Anh Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Lost - Lost Là Gì - Ebook Y Học - Y Khoa
lost (phát âm có thể chưa chuẩn)