Low - Wiktionary Tiếng Việt

Tiếng Anh

[sửa]
low

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈloʊ/
Hoa Kỳ[ˈloʊ]

Tính từ

[sửa]

low /ˈloʊ/

  1. Thấp, bé, lùn. a man of low stature — người thấp bé
  2. Thấp, cạn. at low water — lúc triều xuống
  3. Thấp bé, nhỏ. a low voice — tiếng nói khẽ
  4. Thấp, hạ, kém, chậm. to dell at low price — bán giá hạ to get low wages — được lương thấp low temperature — độ nhiệt thấp low speed — tốc độ chậm to have a low opinion of somebody — không trọng ai
  5. Thấp hèn, ở bậc dưới; tầm thường, ti tiện, hèm mọn. all sorts of people, high and low — tất cả mọi hạng người từ kẻ sang cho đến người hèn a low fellow — một kẻ đê hèn
  6. Yếu, suy nhược, kém ăn, không bổ. to be in a low state of health — trong tình trạng sức khoẻ t) có công suất nhỏ (máy)

Danh từ

[sửa]

low /ˈloʊ/

  1. Tiếng rống (trâu bò).

Động từ

[sửa]

low /ˈloʊ/

  1. Rống (trâu bò).

Chia động từ

[sửa] low
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to low
Phân từ hiện tại lowing
Phân từ quá khứ lowed
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại low low hoặc lowest¹ lows hoặc loweth¹ low low low
Quá khứ lowed lowed hoặc lowedst¹ lowed lowed lowed lowed
Tương lai will/shall² low will/shall low hoặc wilt/shalt¹ low will/shall low will/shall low will/shall low will/shall low
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại low low hoặc lowest¹ low low low low
Quá khứ lowed lowed lowed lowed lowed lowed
Tương lai were to low hoặc should low were to low hoặc should low were to low hoặc should low were to low hoặc should low were to low hoặc should low were to low hoặc should low
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại low let’s low low
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Danh từ

[sửa]

low /ˈloʊ/

  1. Ngọn lửa.

Nội động từ

[sửa]

low nội động từ /ˈloʊ/

  1. Rực cháy, bốc cháy.

Chia động từ

[sửa] low
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to low
Phân từ hiện tại lowing
Phân từ quá khứ lowed
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại low low hoặc lowest¹ lows hoặc loweth¹ low low low
Quá khứ lowed lowed hoặc lowedst¹ lowed lowed lowed lowed
Tương lai will/shall² low will/shall low hoặc wilt/shalt¹ low will/shall low will/shall low will/shall low will/shall low
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại low low hoặc lowest¹ low low low low
Quá khứ lowed lowed lowed lowed lowed lowed
Tương lai were to low hoặc should low were to low hoặc should low were to low hoặc should low were to low hoặc should low were to low hoặc should low were to low hoặc should low
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại low let’s low low
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Danh từ

[sửa]

low /ˈloʊ/

  1. Mức thấp, con số thấp.
  2. Số thấp nhất (ô tô). to put a car in low — gài số một
  3. Con bài thấp nhất.
  4. (Thể dục, thể thao) Tỷ số thấp nhất.

Tham khảo

[sửa]
  • "low", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Từ khóa » Mức Thấp Trong Tiếng Anh Là Gì