Luỵ Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
  3. luỵ
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

luỵ chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ luỵ trong chữ Nôm và cách phát âm luỵ từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ luỵ nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 3 chữ Nôm cho chữ "luỵ"

lệ, liệt [戾]

Unicode 戾 , tổng nét 8, bộ Hộ 户(ý nghĩa bộ: Cửa một cánh).Phát âm: li4, lie4 (Pinyin); leoi6 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Ngang trái, ngang ngược, bạo ngược◎Như: tính tình quai lệ 性情乖戾 tính tình ngang trái, bạo lệ 暴戾 hung ác.(Tính) Cong queo.(Tính) Nhanh mạnh, mạnh bạo◇Phan Nhạc 潘岳: Kính phong lệ nhi xuy duy 勁風戾而吹帷 (Thu hứng phú 秋興賦) Gió mạnh bạo thổi màn che.(Động) Đến◇Thi Kinh 詩經: Diên phi lệ thiên, Ngư dược vu uyên 鳶飛戾天, 魚躍于淵 (Đại nhã 大雅, Hạn lộc 旱麓) Diều hâu bay đến trời, Cá nhảy ở vực.(Động) Thôi, dừng lại, định hẳn.(Động) Làm trái◇Hoài Nam Tử 淮南子: Cử sự lệ thương thiên 懷萬物 (Lãm minh 覽冥) Làm ra việc trái nghịch trời xanh.(Danh) Tội lỗi◎Như: can lệ 干戾 phạm tội.Một âm là liệt(Động) Xoay lại.Dịch nghĩa Nôm là:
  • lệ, như "rơi lệ" (vhn)
  • luỵ, như "luồn luỵ; cầu luỵ" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [咎戾] cữu lệ淚

    lệ [泪]

    Unicode 淚 , tổng nét 11, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: lei4, li4 (Pinyin); leoi6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Nước mắt◎Như: lưu lệ 流淚 chảy nước mắt.Dịch nghĩa Nôm là:
  • lệ, như "nhỏ lệ" (vhn)
  • luỵ, như "luồn luỵ; cầu luỵ" (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [飲淚] ẩm lệ 2. [珠淚] châu lệ累

    luy, lũy, lụy [纍]

    Unicode 累 , tổng nét 11, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: lei4, lei3, lei2, lu:4, lie4, lãœ4 (Pinyin); leoi4 leoi5 leoi6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Buộc dây§ Thông 縲◇Trang Tử 莊子: Phù yết can luy, thú quán độc, thủ nghê phụ, kì ư đắc đại ngư nan hĩ 夫揭竿累, 趣灌瀆, 守鯢鮒, 其於得大魚難矣 (Ngoại vật 外物) Kìa hạng cầm cần câu buộc dây (nhỏ), rảo đến bên ngòi lạch, rình đợi cá nghê cá giếcVới họ (mà) được cá lớn khó thay.(Động) Trói buộc, gò bó◇Mạnh Tử 孟子: Nhược sát kì phụ huynh, hệ luy kì tử đệ 若殺其父兄, 係累其子弟 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Nhược giết cha anh họ, trói buộc con em họ.Một âm là lụy(Động) Dính líu, dây dưa◎Như: liên lụy 連累 dính líu, lụy cập tha nhân 累及他人 làm dính dấp tới người khác.(Động) Hao tổn, hao hụt◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Bất chung tuế, bạc sản lụy tận 不終歲, 薄產累盡 (Xúc chức 促織) Chưa được một năm, sản nghiệp hao tổn hết sạch.(Động) Làm hại◇Thư Kinh 書經: Bất căng tế hạnh, chung lụy đại đức 不矜細行, 終累大德 (Lữ ngao 旅獒) Không giữ nghiêm nết nhỏ, rốt cuộc làm hại đến đức lớn.(Động) Phó thác◇Hàn Phi Tử 韓非子: Ngô dục dĩ quốc lụy tử, tử tất vật tiết dã 吾欲以國累子, 子必勿泄也 (Ngoại trước thuyết hữu thượng 外儲說右上) Ta muốn giao phó nước cho ông, ông tất chớ để lộ.(Tính) Mệt mỏi◎Như: lao lụy 勞累 mệt nhọc, bì lụy 疲累 mỏi mệt.(Danh) Chỉ những cái dính líu đến gia đình như vợ con, của cải◎Như: gia lụy 家累 chỉ vợ con, tài sản.(Danh) Mối lo, tai họa◇Chiến quốc sách 戰國策: Hán Trung nam biên vi Sở lợi, thử quốc lụy dã 漢中南邊為楚利, 此國累也 (Tần sách nhất 秦策一) Hán Trung bờ cõi nam là cái Sở tham muốn, đó là mối lo cho nước (Tần).(Danh) Tật, khuyết điểm◇Kê Khang 嵇康: Nhi hữu hảo tận chi lụy 而有好盡之累 (Dữ San Cự Nguyên tuyệt giao thư 與山巨源絶交書) Mà có tật ưa nói thẳng hết ra.Một âm là lũy(Động) Thêm◎Như: tích lũy 積累 tích thêm mãi, lũy thứ 累次 thêm nhiều lần, tích công lũy đức 積功累德 chứa công dồn đức.Giản thể của chữ 纍.Dịch nghĩa Nôm là:
  • luỵ, như "luồn luỵ; cầu luỵ" (vhn)
  • lủi, như "lủi thủi" (gdhn)
  • luỹ, như "luỹ luỹ (chồng chất lên nhau)" (gdhn)
  • mệt, như "mệt mỏi,chết mệt" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [波累] ba lụy 2. [窮年累世] cùng niên lũy thế 3. [係累] hệ lụy 4. [跪累] quỵ lụy 5. [俗累] tục lụy
  • Xem thêm chữ Nôm

  • xử nữ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bồ xa từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • đan trì từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • mĩ mĩ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ẩn độn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ luỵ chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 戾 lệ, liệt [戾] Unicode 戾 , tổng nét 8, bộ Hộ 户(ý nghĩa bộ: Cửa một cánh).Phát âm: li4, lie4 (Pinyin); leoi6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 戾 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Ngang trái, ngang ngược, bạo ngược◎Như: tính tình quai lệ 性情乖戾 tính tình ngang trái, bạo lệ 暴戾 hung ác.(Tính) Cong queo.(Tính) Nhanh mạnh, mạnh bạo◇Phan Nhạc 潘岳: Kính phong lệ nhi xuy duy 勁風戾而吹帷 (Thu hứng phú 秋興賦) Gió mạnh bạo thổi màn che.(Động) Đến◇Thi Kinh 詩經: Diên phi lệ thiên, Ngư dược vu uyên 鳶飛戾天, 魚躍于淵 (Đại nhã 大雅, Hạn lộc 旱麓) Diều hâu bay đến trời, Cá nhảy ở vực.(Động) Thôi, dừng lại, định hẳn.(Động) Làm trái◇Hoài Nam Tử 淮南子: Cử sự lệ thương thiên 懷萬物 (Lãm minh 覽冥) Làm ra việc trái nghịch trời xanh.(Danh) Tội lỗi◎Như: can lệ 干戾 phạm tội.Một âm là liệt(Động) Xoay lại.Dịch nghĩa Nôm là: lệ, như rơi lệ (vhn)luỵ, như luồn luỵ; cầu luỵ (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [咎戾] cữu lệ淚 lệ [泪] Unicode 淚 , tổng nét 11, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: lei4, li4 (Pinyin); leoi6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 淚 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Nước mắt◎Như: lưu lệ 流淚 chảy nước mắt.Dịch nghĩa Nôm là: lệ, như nhỏ lệ (vhn)luỵ, như luồn luỵ; cầu luỵ (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [飲淚] ẩm lệ 2. [珠淚] châu lệ累 luy, lũy, lụy [纍] Unicode 累 , tổng nét 11, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: lei4, lei3, lei2, lu:4, lie4, lãœ4 (Pinyin); leoi4 leoi5 leoi6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 累 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Buộc dây§ Thông 縲◇Trang Tử 莊子: Phù yết can luy, thú quán độc, thủ nghê phụ, kì ư đắc đại ngư nan hĩ 夫揭竿累, 趣灌瀆, 守鯢鮒, 其於得大魚難矣 (Ngoại vật 外物) Kìa hạng cầm cần câu buộc dây (nhỏ), rảo đến bên ngòi lạch, rình đợi cá nghê cá giếcVới họ (mà) được cá lớn khó thay.(Động) Trói buộc, gò bó◇Mạnh Tử 孟子: Nhược sát kì phụ huynh, hệ luy kì tử đệ 若殺其父兄, 係累其子弟 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Nhược giết cha anh họ, trói buộc con em họ.Một âm là lụy(Động) Dính líu, dây dưa◎Như: liên lụy 連累 dính líu, lụy cập tha nhân 累及他人 làm dính dấp tới người khác.(Động) Hao tổn, hao hụt◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Bất chung tuế, bạc sản lụy tận 不終歲, 薄產累盡 (Xúc chức 促織) Chưa được một năm, sản nghiệp hao tổn hết sạch.(Động) Làm hại◇Thư Kinh 書經: Bất căng tế hạnh, chung lụy đại đức 不矜細行, 終累大德 (Lữ ngao 旅獒) Không giữ nghiêm nết nhỏ, rốt cuộc làm hại đến đức lớn.(Động) Phó thác◇Hàn Phi Tử 韓非子: Ngô dục dĩ quốc lụy tử, tử tất vật tiết dã 吾欲以國累子, 子必勿泄也 (Ngoại trước thuyết hữu thượng 外儲說右上) Ta muốn giao phó nước cho ông, ông tất chớ để lộ.(Tính) Mệt mỏi◎Như: lao lụy 勞累 mệt nhọc, bì lụy 疲累 mỏi mệt.(Danh) Chỉ những cái dính líu đến gia đình như vợ con, của cải◎Như: gia lụy 家累 chỉ vợ con, tài sản.(Danh) Mối lo, tai họa◇Chiến quốc sách 戰國策: Hán Trung nam biên vi Sở lợi, thử quốc lụy dã 漢中南邊為楚利, 此國累也 (Tần sách nhất 秦策一) Hán Trung bờ cõi nam là cái Sở tham muốn, đó là mối lo cho nước (Tần).(Danh) Tật, khuyết điểm◇Kê Khang 嵇康: Nhi hữu hảo tận chi lụy 而有好盡之累 (Dữ San Cự Nguyên tuyệt giao thư 與山巨源絶交書) Mà có tật ưa nói thẳng hết ra.Một âm là lũy(Động) Thêm◎Như: tích lũy 積累 tích thêm mãi, lũy thứ 累次 thêm nhiều lần, tích công lũy đức 積功累德 chứa công dồn đức.Giản thể của chữ 纍.Dịch nghĩa Nôm là: luỵ, như luồn luỵ; cầu luỵ (vhn)lủi, như lủi thủi (gdhn)luỹ, như luỹ luỹ (chồng chất lên nhau) (gdhn)mệt, như mệt mỏi,chết mệt (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [波累] ba lụy 2. [窮年累世] cùng niên lũy thế 3. [係累] hệ lụy 4. [跪累] quỵ lụy 5. [俗累] tục lụy

    Từ điển Hán Việt

    • cung sự từ Hán Việt là gì?
    • bão tàn thủ khuyết từ Hán Việt là gì?
    • chánh trung từ Hán Việt là gì?
    • cáo tố từ Hán Việt là gì?
    • cổ lệ từ Hán Việt là gì?
    • cự công từ Hán Việt là gì?
    • đại mạch từ Hán Việt là gì?
    • giao thông từ Hán Việt là gì?
    • gia quán từ Hán Việt là gì?
    • phản lộ từ Hán Việt là gì?
    • bất pháp từ Hán Việt là gì?
    • hiện tại từ Hán Việt là gì?
    • thượng ngọ từ Hán Việt là gì?
    • các nghị từ Hán Việt là gì?
    • chước lượng từ Hán Việt là gì?
    • tiệm tân từ Hán Việt là gì?
    • quỷ chất từ Hán Việt là gì?
    • cầm tặc cầm vương từ Hán Việt là gì?
    • sưu sưu từ Hán Việt là gì?
    • đại sứ từ Hán Việt là gì?
    • khoái lạc từ Hán Việt là gì?
    • hậu tào từ Hán Việt là gì?
    • hồi sanh từ Hán Việt là gì?
    • chung điểm từ Hán Việt là gì?
    • bất hợp từ Hán Việt là gì?
    • biền văn từ Hán Việt là gì?
    • điêu lạc từ Hán Việt là gì?
    • điển nhã từ Hán Việt là gì?
    • chẩn thí từ Hán Việt là gì?
    • ách qua đa nhĩ từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » Chữ Luỵ