Tra Từ: Luỵ - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 7 kết quả:

擂 luỵ攂 luỵ淚 luỵ累 luỵ纍 luỵ誄 luỵ诔 luỵ

1/7

luỵ [lôi]

U+64C2, tổng 16 nét, bộ thủ 手 (+13 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đánh (trống)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đâm, nghiền, tán. ◎Như: “lôi dược” 擂藥 tán thuốc. 2. (Danh) § Xem “lôi đài” 擂臺. 3. Một âm là “lụy”. (Động) Đánh, đập. ◎Như: “lụy cổ” 擂鼓 đánh trống, “lôi hung” 擂胸 đấm ngực. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiểu lâu la bả cổ nhạc tựu thính tiền lụy tương khởi lai” 小嘍囉把鼓樂就廳前擂將起來 (Đệ ngũ hồi) Lũ lâu la đem trống nhạc đến trước sảnh khua đánh. 4. (Động) Ném đá, lăn đá từ trên cao xuống. ◎Như: “lôi thạch xa” 擂石車 xe ném đá.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðâm, nghiền. ② Một âm là luỵ. Ðánh, như lụy cổ 擂鼓 đánh trống. ③ Ném đá, lăn đá từ trên cao xuống.

Tự hình 2

Dị thể 4

𢹮𢺢

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

𤢗

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bàng giải vịnh - Giả Bảo Ngọc - 螃蟹詠-賈寶玉 (Tào Tuyết Cần)• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)• Hu Di lữ xá - 盱眙旅舍 (Lộ Đức Chương)

Bình luận 0

luỵ [lôi]

U+6502, tổng 18 nét, bộ thủ 手 (+15 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh trống liên hồi gấp rút — Dùng tay mà khiêng, vận chuyển đất đá.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 7

𤢹𧞭𦌵

Không hiện chữ?

Bình luận 0

luỵ [lệ]

U+6DDA, tổng 11 nét, bộ thuỷ 水 (+8 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ướt át lạnh lùng. Td: Thê luỵ ( cũng như Thê lương ) — Một âm là lệ. Xem Lệ.

Tự hình 3

Dị thể 5

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 5

𤟑

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Đỗ quyên hành - 杜鵑行 (Bạch Ngọc Thiềm)• Đông cư kỳ 2 - 東居其二 (Tô Mạn Thù)• Hiển Linh cung tập chư công, dĩ “thành thị sơn lâm” vi vận - 顯靈宮集諸公,以城市山林為韻 (Viên Hoằng Đạo)• Hoạ Khản pháp sư kỳ 1 - 和侃法師其一 (Dữu Tín)• Lũng thượng tác - 隴上作 (Viên Mai)• Lý Mật trần tình biểu - 李密陳情表 (Cao Bá Quát)• Thiếp bạc mệnh - 妾薄命 (Đỗ Thẩm Ngôn)• Thu phố ca kỳ 07 - 秋浦歌其七 (Lý Bạch)• Vãn Trần Trọng Vi - 輓陳仲微 (Trần Thánh Tông)• Văn Tướng công ai phó hữu cảm chi tác - 聞相公哀訃有感之作 (Trần Ngọc Dư)

Bình luận 0

luỵ [loã, luy, luỹ]

U+7D2F, tổng 11 nét, bộ mịch 糸 (+5 nét)phồn & giản thể, hội ý & hình thanh

Từ điển phổ thông

liên luỵ, dính líu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Buộc dây. § Thông 縲. ◇Trang Tử 莊子: “Phù yết can luy, thú quán độc, thủ nghê phụ, kì ư đắc đại ngư nan hĩ” 夫揭竿累, 趣灌瀆, 守鯢鮒, 其於得大魚難矣 (Ngoại vật 外物) Kìa hạng cầm cần câu buộc dây (nhỏ), rảo đến bên ngòi lạch, rình đợi cá nghê cá giếc. Với họ (mà) được cá lớn khó thay. 2. (Động) Trói buộc, gò bó. ◇Mạnh Tử 孟子: “Nhược sát kì phụ huynh, hệ luy kì tử đệ” 若殺其父兄, 係累其子弟 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Nhược giết cha anh họ, trói buộc con em họ. 3. Một âm là “lụy”. (Động) Dính líu, dây dưa. ◎Như: “liên lụy” 連累 dính líu, “lụy cập tha nhân” 累及他人 làm dính dấp tới người khác. 4. (Động) Hao tổn, hao hụt. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Bất chung tuế, bạc sản lụy tận” 不終歲, 薄產累盡 (Xúc chức 促織) Chưa được một năm, sản nghiệp hao tổn hết sạch. 5. (Động) Làm hại. ◇Thư Kinh 書經: “Bất căng tế hạnh, chung lụy đại đức” 不矜細行, 終累大德 (Lữ ngao 旅獒) Không giữ nghiêm nết nhỏ, rốt cuộc làm hại đến đức lớn. 6. (Động) Phó thác. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Ngô dục dĩ quốc lụy tử, tử tất vật tiết dã” 吾欲以國累子, 子必勿泄也 (Ngoại trước thuyết hữu thượng 外儲說右上) Ta muốn giao phó nước cho ông, ông tất chớ để lộ. 7. (Tính) Mệt mỏi. ◎Như: “lao lụy” 勞累 mệt nhọc, “bì lụy” 疲累 mỏi mệt. 8. (Danh) Chỉ những cái dính líu đến gia đình như vợ con, của cải. ◎Như: “gia lụy” 家累 chỉ vợ con, tài sản. 9. (Danh) Mối lo, tai họa. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Hán Trung nam biên vi Sở lợi, thử quốc lụy dã” 漢中南邊為楚利, 此國累也 (Tần sách nhất 秦策一) Hán Trung bờ cõi nam là cái Sở tham muốn, đó là mối lo cho nước (Tần). 10. (Danh) Tật, khuyết điểm. ◇Kê Khang 嵇康: “Nhi hữu hảo tận chi lụy” 而有好盡之累 (Dữ San Cự Nguyên tuyệt giao thư 與山巨源絶交書) Mà có tật ưa nói thẳng hết ra. 11. Một âm là “lũy”. (Động) Thêm. ◎Như: “tích lũy” 積累 tích thêm mãi, “lũy thứ” 累次 thêm nhiều lần, “tích công lũy đức” 積功累德 chứa công dồn đức. 12. § Giản thể của chữ 纍.

Từ điển Thiều Chửu

① Trói. ② Một âm là luỹ. Thêm, như tích luỹ 積累 tích thêm mãi, luỹ thứ 累次 nhiều lần, lần ấy, lần khác. ③ Lại một âm là luỵ. Liên lụy, chịu lụy, như thụ lụy bất thiển 受累不淺 chịu lụy không ít, tục lụy 俗累 thói tục làm lụy mình, gia lụy 家累 vì gia đình làm lụy mình, v.v. Phàm sự gì phiền đến thân đều gọi là lụy cả. Mang nợ cũng gọi là khuy lụy 虧累.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mệt mỏi, mệt nhọc, mệt: 一點也不覺得累 Chẳng biết mệt mỏi tí nào; ② Làm mệt nhọc, làm phiền luỵ: 看小字累眼睛 Xem chữ nhỏ mỏi mắt; 這件事別人做不了,還得累你 Việc này người khác làm không xong, vẫn phải phiền đến anh thôi; ③ Vất vả: 累了一天, 該休息了 Vất vả suốt ngày rồi hãy nghỉ thôi; ④ Liên luỵ, dính dấp, dây dưa: 牽累 Dây dưa; 連累 Liên luỵ; ⑤ (văn) Mối lo, tai hoạ; ⑥ (văn) Tật, khuyết điểm: 而有好盡之累 Mà có tật ưa nói thẳng hết ra không kiêng dè (Kê Khang: Dữ Sơn Cự Nguyên tuyệt giao thư). Xem 累 [lâi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trói buộc — Dính dấp tới. Chịu khổ lây. Thơ Lê Thánh Tông có câu: » Ngọn đèn dù tắt đừng nghe trẻ, làn nước chi cho luỵ đến nàng « — Thiếu nợ. Ta còn hiểu là luồn cúi chiều chuộng. Thơ Nguyễn Công Trứ có câu: » Bởi số chạy sao cho khỏi số, luỵ người nên nỗi phải chiều người «.

Tự hình 3

Dị thể 8

𠫯𤳻𤴈

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 10

ba luỵ 波累 • đà luỵ 拖累 • hệ luỵ 係累 • liên luỵ 连累 • liên luỵ 連累 • luỵ toạ 累坐 • quỵ luỵ 跪累 • trần luỵ 塵累 • tục luỵ 俗累 • vật luỵ 物累

Một số bài thơ có sử dụng

• Bát tuấn đồ - 八駿圖 (Bạch Cư Dị)• Chân nương mộ - 真娘墓 (Đàm Thù)• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)• Sùng Nhượng trạch đông đình tuý hậu miện nhiên hữu tác - 崇讓宅東亭醉後沔然有作 (Lý Thương Ẩn)• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)• Thập ngũ tòng quân chinh - 十五從軍征 (Khuyết danh Trung Quốc)• Thọ Thẩm đô đốc sơ độ - 壽沈都督初度 (Phùng Khắc Khoan)• Tiếu hữu nhân - 誚友人 (Nguyễn Xuân Ôn)• Vạn Trượng đàm - 萬丈潭 (Đỗ Phủ)• Văn - 蚊 (Vũ Cán)

Bình luận 0

luỵ [luy, luỹ]

U+7E8D, tổng 21 nét, bộ mịch 糸 (+15 nét)phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

liên luỵ, dính líu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây thừng. ◇Hán Thư 漢書: “Dĩ kiếm chước tuyệt luy” 以劍斫絕纍 (Lí Quảng truyện 李廣傳) Lấy gươm chém đứt dây thừng. 2. (Danh) Họ “Luy”. 3. (Động) Xâu liền, xếp chồng lên. ◎Như: “luy noãn” 纍卵 xếp trứng chồng lên. 4. (Động) Bắt giam. ◇Lí Cao 李翱: “Lược kì ngọc bạch, phu luy kì nam nữ” 掠其玉帛, 俘纍其男女 (Dương liệt phụ truyện 楊烈婦傳) Cướp đoạt ngọc lụa, bắt giam con trai, con gái của người ấy. 5. (Động) Quấn quanh, bám vào, ràng rịt. ◇Thi Kinh 詩經: “Nam hữu cù mộc, Cát lũy luy chi” 南有樛木, 葛藟纍之 (Chu nam 周南, Cù mộc 兔罝) Phía nam có cây uốn cong xuống, Dây sắn quấn vào. 6. Một âm là “lụy”. (Động) Dính líu, dính dáng đến. § Thông 累.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Luỵ 累 — Một âm là Luy. Xem Luy.

Tự hình 2

Dị thể 3

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 9

𪽤𥃇𤳏𤣂𢁐

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Cưu mộc 1 - 樛木 1 (Khổng Tử)• Di chúc văn - 遺囑文 (Nguyễn Khuyến)• Đắc gia thư, thị nhật tác - 得家書是日作 (Cao Bá Quát)• Đoan dương - 端陽 (Cao Bá Quát)• Kệ - 偈 (Như Trừng Lân Giác thiền sư)• Lan cốc kỳ 1 - 蘭谷其一 (Vũ Thế Trung)• Phóng ngôn - 放言 (Nguyên Hiếu Vấn)• Thước kiều tiên - Thất tịch - 鵲橋仙-七夕 (Tokugawa Mitsukuni)• Trường Lăng - 長陵 (Đường Ngạn Khiêm)• Xuất đô môn - 出都門 (Phan Châu Trinh)

Bình luận 0

luỵ [lỗi]

U+8A84, tổng 13 nét, bộ ngôn 言 (+6 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lời phúng viếng 2. cầu cúng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kể ra công trạng, đức hạnh của người chết để phong tước, xưng hiệu. 2. (Động) Cầu cúng, cầu đảo, cầu phúc cho người chết. ◇Luận Ngữ 論語: “Lụy viết: Đảo nhĩ ư thượng hạ thần kì” 誄曰: 禱爾於上下神祗 (Thuật nhi 述而) Cúng rằng: Cầu đảo cho ông với các thần trên trời dưới đất. 3. (Danh) Tên thể văn có vần, dùng để viếng và ca ngợi công đức người chết. ◎Như: “ai lụy” 哀誄 ai điếu, “minh lụy” 銘誄 bài minh viếng người chết.

Từ điển Thiều Chửu

① Lời viếng. Thương kẻ chết mà làm lời thuật hành trạng của kẻ chết ra gọi là luỵ. ② Cầu cúng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lời viếng ca ngợi công đức người chết; văn tế người chết, điếu văn; ② Cầu cúng cho người chết; ③ Ban (phong) tước sau khi chết.

Tự hình 2

Dị thể 3

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bát ai thi kỳ 8 - Cố hữu bộc xạ tướng quốc Trương công Cửu Linh - 八哀詩其八-故右僕射相國張公九齡 (Đỗ Phủ)• Khốc Lưu Phần - 哭劉蕡 (Lý Thương Ẩn)

Bình luận 0

luỵ [lỗi]

U+8BD4, tổng 8 nét, bộ ngôn 言 (+6 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lời phúng viếng 2. cầu cúng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 誄.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lời viếng ca ngợi công đức người chết; văn tế người chết, điếu văn; ② Cầu cúng cho người chết; ③ Ban (phong) tước sau khi chết.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 誄

Tự hình 2

Dị thể 5

𧧈𧫖𧮢

Không hiện chữ?

Bình luận 0

Từ khóa » Chữ Luỵ