Luyện Từ Và Câu: Mở Rộng Vốn Từ: Dũng Cảm

I. Một số từ cùng nghĩa với dũng cảm

Gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm,…

II. Một số từ trái nghĩa với dũng cảm

Nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, đớn hèn, hèn mạt, nhu nhược, hèn hạ,…

III. Một số thành ngữ nói về dũng cảm

- Vào sinh ra tử: trải qua nhiều trận mạc, đầy nguy hiểm, kề bên cái chết.

- Gan vàng dạ sắt: gan dạ, dũng cảm, không nao núng trước khó khăn nguy hiểm.

Bài viết gợi ý:

1. Luyện từ và câu: Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì? - Luyện tập về câu kể Ai là gì?

2. Chính tả: Bài thơ về tiểu đội xe không kính; phân biệt s/x; dấu hỏi/dấu ngã

3. Chính tả: Thắng biển; phân biệt l/n; in/inh

4. Chính tả: Khuất phục tên cướp biển; phân biệt r/d/gi; ên/ênh

5. Tập đọc: Con sẻ

6. Tập đọc: Dù sao thì trái đất vẫn quay

7. Tập đọc: Ga - vrốt ngoài chiến lũy

Từ khóa » Trái Nghĩa Với Dũng Cảm Có Văn En Hoặc Eng