Dư Tợn Trái nghĩa: Bình Tĩnh, Sane Thuần Hóa, Hợp Lý, Nhẹ Nhàng, Yên Tĩnh, Vừa Phải, Hợp Lý, âm Thanh, Tỉnh Táo, Sành điệu, Bình Thường,
Xem chi tiết »
cuồng tín, nhiệt tâm, tận tâm, gung-ho, bigoted, không dung nạp, tính, nóng tính, tất cả ra, không hợp lý, hư hỏng. tức giận, hoành hành điên, bạo lực, điên ...
Xem chi tiết »
Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không ...
Xem chi tiết »
rất dữ với vẻ đe doạ, trông đáng sợ. bộ mặt dữ tợn. Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/D%E1%BB%AF_t%E1%BB%A3n » ...
Xem chi tiết »
Rất dữ với vẻ đe doạ, trông đáng sợ. Bộ mặt dữ tợn. Nhìn một cách dữ tợn. Dòng sông trở nên dữ tợn vào mùa lũ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan c [..] ...
Xem chi tiết »
Rất dữ với vẻ đe doạ, trông đáng sợ. Bộ mặt dữ tợn. Nhìn một cách dữ tợn. Dòng sông trở nên dữ tợn vào mùa lũ.
Xem chi tiết »
tợn. (Khẩu ngữ) Dữ. Con chó trông tợn quá. (Khẩu ngữ) Bạo dạn, đến mức liều lĩnh, không biết sợ. Mới tí tuổi mà nó tợn lắm, dám một mình đi vào rừng.
Xem chi tiết »
Dữ tợn là gì: Tính từ rất dữ với vẻ đe doạ, trông đáng sợ bộ mặt dữ tợn.
Xem chi tiết »
... vần iên : Trái nghĩa với dữ : hiền Chỉ người tốt với phép lạ trong truyện cổ ... chị chăm sóc chị em trông nom em chị em giúp đỡ nhau anh em Ai làm gì ?
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (5) 25 thg 5, 2022 · ... không có hành vi gây hại cho ai, hay giúp đỡ người khác. Một số từ trái nghĩa với hiền lành là độc ác , tàn bạo, hung dữ, tàn ác, dữ tợn ...
Xem chi tiết »
29 thg 8, 2020 · 1.1 Từ đồng nghĩa là gì? 1.2 Từ trái nghĩa là gì? ... hiền từ, hiền dịu, hiền hậu – Từ trái nghĩa với hiền lành là hung dữ, dữ tợn ...
Xem chi tiết »
- Từ trái nghĩa với hòa bình là: chiến tranh, xung đột, mâu thuẫn, … - Từ trái nghĩa với hiền lành là: xấu xa, độc ác, ác độc, tàn nhẫn, dữ tợn,… - Từ trái ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 4,0 (213) Đồng nghĩa với nhân hậu là từ gì? ... ngữ trái nghĩa với nhân hậu: độc ác, hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn.
Xem chi tiết »
Trái nghĩa với nhân hậu là độc ác, hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn... Cùng Top lời giải tìm hiểu thêm về đức ...
Xem chi tiết »
b) Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu, yêu thương: độc ác, hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn…
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Trái Nghĩa Với Dữ Tợn Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề trái nghĩa với dữ tợn là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu