Từ Trái Nghĩa Là Gì - Tiếng Việt Lớp 5
Có thể bạn quan tâm
- Siêu sale sách Toán - Văn - Anh Vietjack 25-12 trên Shopee mall
Từ trái nghĩa là gì
- Khái niệm Từ trái nghĩa
- Các ví dụ Từ trái nghĩa
a. Khái niệm: Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
- Việc đặt các từ trái nghĩa bên cạnh nhau có tác dụng làm nổi bật những sự vật, sự việc, hoạt động, tính chất, trạng thái đối lập nhau,…
- Một từ có thể có nhiều từ trái nghĩa với nó, tuỳ theo từng lời nói hoặc câu văn khác nhau.
- Sự đối lập về nghĩa phải đặt trên một cơ sở chung nào đó.
Ví dụ: Với từ “nhạt”:
(muối) nhạt > < mặn: cơ sở chung là “độ mặn”
(đường ) nhạt > < ngọt: cơ sở chung là “độ ngọt”
(tình cảm) nhạt > < đằm thắm: cơ sở chung là “mức độ tình cảm”
(màu áo) nhạt > < đậm: cơ sở chung là “màu sắc”.
b. Ví dụ:
- Từ trái nghĩa với anh hùng là: bạc nhược, hèn nhát, nhát gan,…
- Từ trái nghĩa với ác là: hiền, hiền lành, lương thiện, nhân từ,…
- Từ trái nghĩa với ẩm là: hanh, hanh hao, hanh khô, se, …
- Từ trái nghĩa với ân cần là: dửng dưng, lạnh lùng, lạnh nhạt, chiếu lệ, thờ ơ, hờ hững,…
- Từ trái nghĩa với bảo vệ là: phá hủy, tàn phá, hủy diệt, tiêu diệt, …
- Từ trái nghĩa với biết ơn là: bội bạc, vô ơn, bội ơn, bất nghĩa, …
- Từ trái nghĩa với béo là: gầy, gầy nhẳng, gầy nhom, ốm,…
- Từ trái nghĩa với biếng nhác là: chăm chỉ, siêng năng, cần cù, …
- Từ trái nghĩa với chăm chỉ là: biếng nhác, lười biếng, lười nhác,…
- Từ trái nghĩa với can đảm là: nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, yếu hèn, …
- Từ trái nghĩa với cao là: thấp, lùn, lùn tè, trũng, …
- Từ trái nghĩa với dũng cảm là: sợ hãi, đớn hèn, bạc nhược, nhát gan, nhút nhát,…
- Từ trái nghĩa với đoàn kết là: chia rẽ, xung đột, …
- Từ trái nghĩa với êm ả là: dồn dập, mạnh mẽ, dữ tơn, …
- Từ trái nghĩa với giữ gìn là: phá hoại, phá phách, tàn phá, hủy hoại,…
- Từ trái nghĩa với giản dị là: xa hoa, cầu kì, khoa chương, đua đòi,…
- Từ trái nghĩa với gọn gàng là: luộm thuộm, bừa bộn, bừa bãi,…
- Từ trái nghĩa với gan dạ là: hèn nhát, nhút nhát, yếu hèn, …
- Từ trái nghĩa với hạnh phúc là: bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng…
- Từ trái nghĩa với hòa bình là: chiến tranh, xung đột, mâu thuẫn, …
- Từ trái nghĩa với hiền lành là: xấu xa, độc ác, ác độc, tàn nhẫn, dữ tợn,…
- Từ trái nghĩa với háo hức là: lo âu, …
- Từ trái nghĩa với im lặng là: ồn ào, nhộn nhịp, náo nức, …
- Từ trái nghĩa với kiên trì là: nhụt chí, lười biếng, vội vã, hung hăng, lười nhác, bỏ cuộc, nản chí, do dự, ngần ngại,...
- Từ trái nghĩa với khó khăn là: sung túc, giàu sang, giàu có, …
- Từ trái nghĩa với khiêm tốn là: tự kiêu, kiêu căng, ngạo mạn, …
- Từ trái nghĩa với lạc quan là: bi quan, tự ti, lo âu, …
- Từ trái nghĩa với lười biếng là: chăm, chăm chỉ, siêng năng, cần cù, chịu khó, …
- Từ trái nghĩa với mạnh mẽ là: yếu, yếu đuối, yếu ớt,…
- Từ trái nghĩa với mềm mại là: cứng rắn, …
- Từ trái nghĩa với mãnh liệt là: lãnh đạm, thờ ơ, hờ hững, …
- Từ trái nghĩa với mênh mông là: chật hẹp, chật chội, …
- Từ trái nghĩa với nhanh nhẹn là: chậm chạp, lề mệ, …
- Từ trái nghĩa với nhân hậu là: độc ác, tàn nhẫn, tàn ác, nham hiểm, …
- Từ trái nghĩa với oai vệ là: khúm núm, dụt dè, …
- Từ trái nghĩa với ô nhiễm là: sạch sẽ, trong sạch, …
- Từ trái nghĩa với phá hoại là: giữ gìn, bảo vệ,…
- Từ trái nghĩa với phúc hậu là: độc ác, bất nhân, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo, …
- Từ trái nghĩa với quyết tâm là: nản chí, nản lòng, nhụt chí, …
- Từ trái nghĩa với rực rỡ là: âm u, u tối, …
- Từ trái nghĩa với rộng rãi là: chật hẹp,, chật chội, tù túng, …
- Từ trái nghĩa với siêng năng là: lười biếng, lười nhác, …
- Từ trái nghĩa với sáng tạo là: lạc hậu,…
- Từ trái nghĩa với thông minh là: ngu dốt, dần độn, ….
- Từ trái nghĩa với trung thực là: dối trá, gian dối, gian lận, gian manh, gian ngoan, gian xảo, gian trá, lừa bịp, lừa dối, bịp bợm, lừa đảo, lừa lọc, ...
- Từ trái nghĩa với um tùm là: thưa thớt, ít ỏi,…
- Từ trái nghĩa với ước mơ là: hoang tưởng, mơ tưởng, ảo tưởng, ….
- Từ trái nghĩa với vắng vẻ là: nhộn nhịp, ầm vĩ, vui vẻ, đông đúc, ….
- Từ trái nghĩa với xây dựng là: tàn phá, phá hoại,…
- Từ trái nghĩa với xinh tươi là: xấu xí,…
- Từ trái nghĩa với yêu thương là: ghét bỏ, ghen ghét, ghẻ lạnh, …
- Từ trái nghĩa với yên bình là: bất ổn, loạn lạc,…
Xem thêm tài liệu ôn tập môn Tiếng Việt lớp 5 chọn lọc hay khác:
- Từ đồng nghĩa là gì ? Phân loại từ đồng nghĩa
- Từ đồng âm là gì ? Dùng từ đồng âm để chơi chữ
- Từ nhiều nghĩa là gì
- Đại từ là gì
- Quan hệ từ là gì
- Tài liệu cho giáo viên: Giáo án, powerpoint, đề thi giữa kì cuối kì, đánh giá năng lực, thi thử THPT, HSG, chuyên đề, bài tập cuối tuần..... độc quyền VietJack, giá hợp lí
ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN, SÁCH ÔN TẬP DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Từ khóa » Trái Nghĩa Với Dữ Tợn Là Gì
-
Dư Tợn Trái Nghĩa - Từ điển ABC
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Dư Tợn
-
Dữ Tợn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Dữ Tợn - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Dữ Tợn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Dữ Tợn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tợn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Dữ Tợn
-
Giải Vở Bài Tập Tiếng Việt Lớp 2 Tập 1 Tuần 14
-
Trái Nghĩa Với Hiền Lành Là Gì? - Luật Hoàng Phi
-
Từ đồng Nghĩa, Trái Nghĩa Với Hiền Lành Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Đồng Nghĩa Và Trái Nghĩa Với Nhân Hậu
-
Trái Nghĩa Với Nhân Hậu Là Gì? - TopLoigiai
-
Soạn Bài: Luyện Từ Và Câu: Mở Rộng Vốn Từ: Nhân Hậu – Đoàn Kết