Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Dư Tợn
Có thể bạn quan tâm
- Từ điển
- Tham khảo
- Trái nghĩa
Dư Tợn Tham khảo Danh Từ hình thức
- sự phẫn nộ, to lớn, kinh dị, tội phạm, trọng tội, tàn bạo, inhumanity, savagery, đối xử tàn ác.
- tội phạm, lawbreaker, wrongdoer, thủ phạm, hư, malefactor, người phạm tội, quá hạn, tù nhân, gangster.
Dư Tợn Tham khảo Tính Từ hình thức
- cuồng tín, nhiệt tâm, tận tâm, gung-ho, bigoted, không dung nạp, tính, nóng tính, tất cả ra, không hợp lý, hư hỏng.
- tức giận, hoành hành điên, bạo lực, điên cuồng, điên rồ, điên.
Dư Tợn Trái nghĩa
- Tham khảo Trái nghĩa
-
Từ đồng nghĩa của ngày
Chất Lỏng: Chảy, Mịn, Duyên Dáng, êm ái, âm, Mềm, Ngọt, unfixed, Biến động Khác Nhau, Thay đổi, Bất ổn, Thay đổi, Alterable, ở Tuôn Ra, Linh Hoạt, Thích Nghi, Linh Hoạt, đàn Hồi, mịn, Thậm Chí, Thông Thạo, Không Gián đoạn, Duyên Dáng, Dễ Dàng, Không...
Từ điển | Tham khảo | Trái nghĩa
Từ khóa » Trái Nghĩa Với Dữ Tợn Là Gì
-
Dư Tợn Trái Nghĩa - Từ điển ABC
-
Dữ Tợn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Dữ Tợn - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Dữ Tợn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Dữ Tợn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tợn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Dữ Tợn
-
Giải Vở Bài Tập Tiếng Việt Lớp 2 Tập 1 Tuần 14
-
Trái Nghĩa Với Hiền Lành Là Gì? - Luật Hoàng Phi
-
Từ đồng Nghĩa, Trái Nghĩa Với Hiền Lành Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Từ Trái Nghĩa Là Gì - Tiếng Việt Lớp 5
-
Đồng Nghĩa Và Trái Nghĩa Với Nhân Hậu
-
Trái Nghĩa Với Nhân Hậu Là Gì? - TopLoigiai
-
Soạn Bài: Luyện Từ Và Câu: Mở Rộng Vốn Từ: Nhân Hậu – Đoàn Kết