Tợn - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Tính từ
      • 1.4.1 Từ dẫn xuất
      • 1.4.2 Dịch
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tə̰ːʔn˨˩tə̰ːŋ˨˨təːŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
təːn˨˨tə̰ːn˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 羡: tận, tợn, tiện, tiển
  • 羨: rợn, tợn, tạn, tiện, tiễn, tiển
  • 󰊭: tợn
  • 󰌎: tợn

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • tôn
  • tồn
  • tốn

Tính từ

tợn

  1. (Khẩu ngữ) Dữ. Con chó trông tợn quá.
  2. (Khẩu ngữ) Bạo dạn, đến mức liều lĩnh, không biết sợ. Mới tí tuổi mà nó tợn lắm, dám một mình đi vào rừng.
  3. (Khẩu ngữ) Ở mức độ cao một cách khác thường. Năm nay rét tợn. Trông có vẻ sang trọng tợn.

Từ dẫn xuất

  • dữ tợn
  • hung tợn
  • táo tợn

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “tợn”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=tợn&oldid=2035604” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục tợn 5 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Trái Nghĩa Với Dữ Tợn Là Gì