Tìm Từ đồng Nghĩa Và Trái Nghĩa Với :dũng Cảm Và Cần Cù - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay dao anh le 19 tháng 12 2017 lúc 16:43tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với :
dũng cảm và cần cù
Lớp 5 Ngữ văn Những câu hỏi liên quan- Trịnh Phương Anh
Lời giải chi tiết:
Từ ngữ | Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
Nhân hậu | nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu… | bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo… |
Trung thực | thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thắn… | dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo… |
Dũng cảm | anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm… | hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược… |
Cần cù | chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó… | lười biếng, lười nhác, đại lãn… |
a) từ đồng nghĩa với từ nhân hậu là: tốt bụng, nhân ái, nhân đức, nhân nghĩa, tốt tính, nhân từ, phúc hậu,.......
từ trái nghĩa với từ nhân hậu là: tàn ác, ác độc, độc ác, tàn nhẫn, tàn bạo,.....
b) từ đồng nghĩa với từ trung thực là: chân thật, thật thà, thẳng thắn, chính trực, ngay thẳng, ngay thật,.......
từ trái nghĩa với từ trung thực là: gian dối, dối trá, gian xảo,gian lận, lừa dối, lừa đảo, lừa lọc,.............
c) từ đồng nghĩa với từ dũng cảm là: anh dũng, dũng sĩ, gan dạ, gan góc, gan vàng, dạ sắt, gan lì, cam đảm, quả cảm, bạo gan, can trường, anh hùng,........
từ trái nghĩa với từ dũng cảm là: hèn hạ, hèn nhát, yếu hèn, nhút nhát, nhát gan, nhu nhược,...........
d) từ đồng nghĩa với từ cần cù: chuyên cần, chịu thương chịu khó, chăm chỉ, siêng năng,...........
từ trái nghĩa với từ cần cù là: lười biếng, lười nhát,...........
Đúng 2 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời- Đinh Hoàng Yến Nhi
Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:
a) Nhân hậu
b) Trung thực
c) Dũng cảm
d) Cần cù
Xem chi tiết Lớp 5 Ngữ văn 1 0 Gửi Hủy Nguyễn Tuấn Dĩnh 4 tháng 12 2017 lúc 6:11a) Nhân hậu
* Đồng nghĩa: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…
* Trái nghĩa: bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…
b) Trung thực
* Đồng nghĩa: thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thăn…
* Trái nghĩa: dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…
c) Dũng cảm
* Đồng nghĩa: anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…
* Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…
d) Cần cù
* Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…
* Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy- Nguyễn Hải Anh
tìm từ trái nghĩa và đồng nghĩa với các từ sau
a, Nhân hậu
b, Trung thực
c, Dũng cảm
d, Cần cù
giúp mk vớiiiii
Xem chi tiết Lớp 5 Ngữ văn Câu hỏi của OLM 6 0 Gửi Hủy Thanh Hải Trần Thị 19 tháng 5 2022 lúc 20:08Lời giải chi tiết:
Từ ngữ | Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
Nhân hậu | nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu… | bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo… |
Trung thực | thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thắn… | dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo… |
Dũng cảm | anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm… | hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược… |
Cần cù | chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó… | lười biếng, lười nhác, đại lãn… |
đây nha bạn
Đúng 6 Bình luận (0) Gửi Hủy Nguyễn Thị Thùy Dương 19 tháng 5 2022 lúc 20:09
Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa | |
Nhân hậu | nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu… | bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo… |
Trung thực | thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thắn… | dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo… |
Dũng cảm |
anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm… |
hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược… |
Cần cù |
chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó… |
Đồng nghĩa a, nhân hâu - nhân ái b, trung thực - thẳng thắn c, dũng cảm - can đảm d, cần cù - chăm chỉ
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời- Son Dinh
Tìm 1 từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ : Nhân hậu , cần cù , trung thực , hạnh phúc , dũng cảm . Đặt 1 câu có sử dụng từ mà em vừa tìm được .
Xem chi tiết Lớp 5 Tiếng việt 6 0 Gửi Hủy GV Nguyễn Trần Thành Đạt Giáo viên 26 tháng 12 2021 lúc 8:32Đồng nghĩa với từ "nhân hậu" là từ "nhân từ", "hiền lành",...
Đồng nghĩa với từ "cần cù" là "siêng năng", "chăm chỉ", "chịu khó",...
Đồng nghĩa với từ "trung thực" là "chính trực", "thành thật", "cương trực",...
Đồng nghĩa với từ "hạnh phúc" là "sung sướng", "vui sướng", "vui mừng",../
Đồng nghĩa với từ "dũng cảm" là "gan dạ", "quả cảm",...
Đúng 3 Bình luận (0) Gửi Hủy Thục Quyên 26 tháng 12 2021 lúc 8:36a)Nhân hậu
* Đồng nghĩa: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…
* Trái nghĩa: bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…
b)Trung thực
* Đồng nghĩa: thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thăn…
* Trái nghĩa: dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo… c)Dũng cảm* Đồng nghĩa: anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…
* Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…
d)Cần cù
* Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…
* Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn… hạnh phúc*đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện, may mắn,…* trái nghĩa: khốn khổ, khổ cực, bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng, cơ cực,…
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy ༺вéღcнanн༻ 26 tháng 12 2021 lúc 8:36Nhân hậu Cần cù
đồng nghĩa: tốt bụng đồng nghĩa: chăm chỉ
trái nghĩa: độc ác trái nghĩa: lười biếng
trung thực hạnh phúc
đồng nghĩa: thật thà đồng nghĩa: toại nguyện
trái nghĩa: dối trá trái nghĩa: bất hạnh
dũng cảm
đồng nghĩa: anh dũng
trái nghĩa: hèn nhát
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời
- Nu Hoang Bang Gia
Câu 1 : Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:
a) Nhân hậu
b) Trung thực
c) Dũng cảm
d) Cần cù
Xem chi tiết Lớp 5 Ngữ văn Câu hỏi của OLM 11 0 Gửi Hủy Nguyen Thuy Duong 1 tháng 1 2018 lúc 16:43
a, Nhân hậu : Tốt bụng, Thương người
b, Trung thực : Thật thà, Ngay thẳng, Thẳng thắn
c, Dũng cảm : Quả cảm, Can đảm
d, Cần cù : Siêng năng, Chăm chỉ
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy Mười quan e chẳng tiếc c... 1 tháng 1 2018 lúc 16:37a) nhân hậu : tốt bụng
b) trung thực ; thật thà
c) dũng cảm : can đảm
d) cần cù : chăm chỉ
t
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Mười quan e chẳng tiếc c... 1 tháng 1 2018 lúc 16:43trái nghĩa : a) nhân hậu : độc ác
b) trung thực : giố trá
c) dũng cảm : nhát gan
d) cần cù : lười biếng
tk mk nha nữ hoàng
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời- Hoàng Cẩm Khanh
a. Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ "chăm chỉ". Đặt câu với từ vừa tìm.
b. Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ "dũng cảm".
Xem chi tiết Lớp 4 Tiếng việt 2 1 Gửi Hủy Kậu...chủ...nhỏ...!!! 7 tháng 11 2021 lúc 13:411)
đồng nghĩa:cần cù;chăm làm
trái nghĩa:lười biếng,lười nhác
b)
đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng
trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Dương Thị Dương Thị Tới 19 tháng 11 2023 lúc 19:451)
đồng nghĩa:cần cù;chăm làm
trái nghĩa:lười biếng,lười nhác
b)
đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng
trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Đinh Hoàng Yến Nhi
Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
- Từ cùng nghĩa. M: can đảm,.............................
- Từ trái nghĩa. M: hèn nhát,.............................
Xem chi tiết Lớp 4 Ngữ văn 1 0 Gửi Hủy Nguyễn Tuấn Dĩnh 22 tháng 8 2018 lúc 12:24- Từ cùng nghĩa. M: can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, anh hùng, quả cảm
- Từ trái nghĩa. M: hèn nhát, nhút nhát, nhát gan, hèn hạ, nhu nhược, bạc nhược, đê hèn, hèn mạt
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Đinh Hoàng Yến Nhi
Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ "dũng cảm"
Xem chi tiết Lớp 4 Ngữ văn 1 0 Gửi Hủy Nguyễn Tuấn Dĩnh 18 tháng 10 2017 lúc 2:27Dựa vào mẫu đã cho, em tìm những từ thuộc hai nhóm theo yêu cầu của câu hỏi:
Từ cùng nghĩa: Gan dạ, gan góc, gan lì, anh dũng, anh hùng, quả cảm, can đảm, can trường, bạo gan, táo bạo..,
Từ trái nghĩa: Hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược, nhát, hèn, nhát như cáy v.v...
Đúng 1 Bình luận (1) Gửi Hủy- Đinh Hoàng Yến Nhi
Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ "dũng cảm"
Xem chi tiết Lớp 4 Ngữ văn 1 0 Gửi Hủy Nguyễn Tuấn Dĩnh 5 tháng 9 2017 lúc 3:21Dựa vào mẫu đã cho, em tìm những từ thuộc hai nhóm theo yêu cầu của câu hỏi:
Từ cùng nghĩa: Gan dạ, gan góc, gan lì, anh dũng, anh hùng, quả cảm, can đảm, can trường, bạo gan, táo bạo..,
Từ trái nghĩa: Hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược, nhát, hèn, nhát như cáy v.v...
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi HủyKhoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 5
- Tiếng Việt lớp 5
- Tiếng Anh lớp 5
- Khoa học lớp 5
- Lập trình Scratch
Từ khóa » Trái Nghĩa Với Dũng Cảm Có Văn En Hoặc Eng
-
Mở Rộng Vốn Từ: Dũng Cảm Trang 83 SGK Tiếng Việt 4 Tập 2
-
Tìm Những Từ Cùng Nghĩa Và Những Từ Trái Nghĩa Với Từ Dũng Cảm?
-
Mở Rộng Vốn Từ Dũng Cảm (trang 83 Sgk Tiếng Việt 4 Tập 2)), Câu 1 ...
-
[Sách Giải] Luyện Từ Và Câu: Mở Rộng Vốn Từ: Dũng Cảm
-
Từ Cùng Nghĩa Và Trái Nghĩa Với Từ Dũng Cảm: | VNEN Tiếng Việt 4 Tập 2
-
Tiếng Việt Lớp 4: Luyện Từ Và Câu Mở Rộng Vốn Từ. Dũng Cảm
-
Tìm Những Từ Cùng Nghĩa Và Những Từ Trái Nghĩa Với Từ Dũng Cảm
-
Mở Rộng Vốn Từ Dũng Cảm Trang 51 Vở Bài Tập (VBT) Tiếng Việt Lớp ...
-
Luyện Từ Và Câu: Mở Rộng Vốn Từ: Dũng Cảm Trang 83 SGK Tiếng Việt 4
-
Luyện Từ Và Câu - Mở Rộng Vốn Từ Dũng Cảm Trang 51 - VBT Tiếng Việt
-
Soạn Bài: Luyện Từ Và Câu: Mở Rộng Vốn Từ : Dũng Cảm
-
Luyện Từ Và Câu: Mở Rộng Vốn Từ: Dũng Cảm
-
Giải Vở Bài Tập Tiếng Việt Lớp 2 Tập 1 Tuần 5
-
Giáo án Luyện Từ Và Câu: Mở Rộng Vốn Từ: Dũng Cảm Mới, Chuẩn Nhất