Lý Thuyết Cộng, Trừ Và Nhân Số Phức - Toán Lớp 12 - Haylamdo

Lý thuyết Cộng, trừ và nhân số phức - Toán lớp 12 ❮ Bài trước Bài sau ❯

Lý thuyết Cộng, trừ và nhân số phức

Tài liệu Lý thuyết Cộng, trừ và nhân số phức Toán lớp 12 sẽ tóm tắt kiến thức trọng tâm về Cộng, trừ và nhân số phức từ đó giúp học sinh ôn tập để nắm vứng kiến thức môn Toán lớp 12.

Lý thuyết Cộng, trừ và nhân số phức

A. Tóm tắt lý thuyết

Cho hai số phức z1 = a + bi và z2 = c + di thì:

• Phép cộng số phức: z1 + z2 = (a + c) + (b + d)i

• Phép trừ số phức: z1 - z2 = (a - c) + (b - d)i

- Mọi số phức z = a + bi thì số đối của z là -z = -a - bi: z + (-z) = (-z) + z = 0

• Phép nhân số phức: z1.z2 = (ac - bd) + (ad + bc)i

• Phép chia số phức:Các dạng bài tập Toán lớp 12 ôn thi THPT Quốc gia có lời giải (với z2 ≠ 0)

- Chú ý :

• Với mọi số thực k và mọi số phức z = a + bi thì:

k(a + b)i = ka + kbi

• Với mọi số phức: 0z = 0

• Phép cộng và phép nhân các số phức có tất cả các tính chất của phép cộng và phép nhân của số thực.

• i4k = 1; i4k + 1 = i; i4k + 2 = -1; i4k + 3 = -i

Ví dụ 1: Cho số phức z = 2 + 5i . Tìm số phức w = iz + z.

A. w = 7 - 3i. B. w = -3 - 3i. C. w = 3 = 3i. D. w = -7 - 7i.

Hướng dẫn:

Ta có: Các dạng bài tập Toán lớp 12 ôn thi THPT Quốc gia có lời giải ⇔ w = iz + z = (-5 + 2) + (2 - 5)i = -3 - 3i.

Vậy chọn đáp án B.

Ví dụ 2: Cho số phức z = (1 - 6i) - (2 - 4i). Phần thực, phần ảo của z lần lượt là

A. -1; -2. B. 1; 2. C. 2;1. D. – 2;1.

Hướng dẫn:

Ta có : z = (1 - 6i) - (2 - 4i) = -1 -2i

Vậy chọn đáp án A.

Ví dụ 3: Cho số phức z = (2 + i)(1 - i) + 1 + 3i. Tính môđun của z.

A. 4√2. B. √13. C. 2√2. D. 2√5.

Hướng dẫn:

Ta có: z = (2 + i)(1 - i) + 1 + 3i = (2.1 + 1.1) + (-1.2 + 1.1)i + 1 + 3i = 4 + 2i

Các dạng bài tập Toán lớp 12 ôn thi THPT Quốc gia có lời giải . Vậy chọn đáp án D.

Từ khóa » Trừ Hai Số Phức