Mã Bệnh F30: Giai đoạn Hưng Cảm ICD 10

TÌM KIẾM Logo Logo Tra cứu Mã Danh Mục Y Tế Trang chủ F30-F39 F30 F30: Giai đoạn hưng cảm
  • F00-F99
  • F30
  • F30-F39
ICD 10 CM 2019 2018 2017 2016 2015 Mã chưa xác định

Mã bệnh F30 là gì? Chẩn đoán F30 là bệnh gì? Dưới đây là thông tin chi tiết và cách áp dụng mã F30 theo bảng mã bệnh ICD 10 mới nhất 2019

Mục lục

1. Thông tin chẩn đoán 2. Quy tắc áp dụng 3. Thông tin lập hóa đơn 4. Thông tin mở rộng 5. Lịch sử các phiên bản 6. English

Thông tin chẩn đoán

Mã F30 là mã bệnh ICD 10 Giai đoạn hưng cảm.
  • Mã nhóm báo cáo BYT: 116
  • Mã nhóm cần chi tiết hơn: F30.-

Quy tắc áp dụng

Thông tin lập hóa đơn

  • Mã F30 ICD 10 là mã không thể lập hóa đơn/không xác định (Non-Billable/Non-Specific): mã không thể dùng để xác định tên chẩn đoán cho mục đích hoàn trả (bảo hiểm…)
  • Mã F30 thuộc bộ mã danh mục y tế dùng chung (Phiên bản thứ 6) 2019 có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018
  • Mã F30 là phiên bản mã bệnh theo danh mục mã bệnh ICD 10 của Việt Nam (ban hành theo quyết định 7603/QĐ-BYT do Bộ Y tế ban hành). Các phiên bản quốc tế khác của ICD-10 F30 Giai đoạn hưng cảmcó thể khác nhau

Thông tin mở rộng

Tham chiếu mở rộng các mã khác cùng mã loại, mã nhóm chính, mã nhóm phụ, mã chương... liên quan đến mã F30
  • Mã bệnh F30 là mã ICD 10 Giai đoạn hưng cảm
  • F30 thuộc mã loại F30 là mã ICD 10 Giai đoạn hưng cảm
  • F30 thuộc mã nhóm chính F30-F39 là mã ICD 10 Rối loạn khí sắc [cảm xúc]
  • F30 thuộc mã chương F00-F99 là mã ICD 10 Rối loạn tâm thần và hành vi
  • F30 thuộc Chương V - Rối loạn tâm thần và hành vi
Xem thêm danh sách các bệnh thuộc
  • Mã F00-F99
  • Mã F30
  • Mã F30-F39

Thông tin lịch sử các phiên bản

Dưới đây là lịch sử mã bệnh F30 ICD 10 qua các phiên bản Mã danh mục dùng chung do Bộ Y Tế ban hành
  • ICD 10 CM 2015 Quyết định 2182/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 1 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 06 năm 2015): Bắt đầu được sử dụng
  • ICD 10 CM 2015 Quyết định 5084/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 2 (có hiệu lực từ ngày ngày 30 tháng 11 năm 2015): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2016 Quyết định 1122/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2016 Phiên bản số 3 (có hiệu lực ngày 31 tháng 03 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2017 Quyết định 3465/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2017 Phiên bản số 4 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 7 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2018 Quyết định 6061/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2018 Phiên bản số 5 (có hiệu lực từ ngày 29 tháng 12 năm 2017): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2019 Mới nhất Quyết định 7603/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2019 Phiên bản số 6 (có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng

English

2019 ICD-10-CM Diagnosis Code F30 is ICD 10 CM code for Manic episode
  • F30 is ICD 10 CM for Manic episode
  • F30-F39 is ICD 10 CM code for Mood [affective] disorders
  • F00-F99 is ICD 10 CM code for Mental and behavioural disorders
  • Chapter V Mental and behavioural disorders
F30 ICD-10-CM Coding Rules
  • F30 should not be used for reimbursement purposes as there are multiple codes below it that contain a greater level of detail.

BÌNH LUẬN Hủy trả lời

Please enter your comment! Please enter your name here You have entered an incorrect email address! Please enter your email address here

Save my name, email, and website in this browser for the next time I comment.

Mã ICD 10 phổ biến

Y54.8: Chất ảnh hưởng tới chuyển hóa acid uric

K21: Bệnh trào ngược dạ dày – thực quản

B34: Nhiễm virus ở vị trí không xác định

K29.6: Viêm dạ dày khác

S92.1: Gẫy xương mắt cá

Xem thêm LogoVỀ CHÚNG TÔITra cứu mã danh mục y tế là website giúp tra cứu thông tin mã y tế dễ dàng, tiện lợi, nhanh chóng và miễn phí : Mã bệnh ICD 10. Truy cập để tra cứu thông tin tác dụng thuốc. Thông tin giá bán thuốc và Cơ sở y tế DMCA.com Protection Status Liên hệ chúng tôi: [email protected]THEO DÕI CHÚNG TÔI © 2024 Bản quyền thuộc về Tra cứu Mã Danh Mục Y Tế

Từ khóa » Chẩn đoán Hưng Cảm Icd 10