Phân Loại Bệnh Tâm Thần Theo Tiêu Chuẩn ICD-10 - Hello Doctor
Có thể bạn quan tâm
Trong bài viết này, Hello Doctor sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về các dạng bệnh tâm thần được phân loại theo tiêu chuẩn ICD-10 - tra cứu phân loại quốc tế về bệnh tật.
===
Bác sĩ tham vấn thông tin và hỗ trợ khám bệnh:
✍ Sài Gòn: Các bác sĩ Bv Tâm Thần HCM, Đại Học Y Dược, Đại học Phạm Ngọc Thạch
✍ Hà Nội: Viện Tâm Thần Bạch Mai- Đại Học Quốc Gia (khoa Y) - Đại Học Y Hà Nội.
✍ Đà Nẵng: Bệnh viện tâm thần Đà Nẵng.
☎ Gọi điện tư vấn miễn phí và hẹn khám Bác sĩ: 19001246
⌨ CHAT FACEBOOK
Tư vấn qua CHAT ZALO
===
1. F00-F09: Các rối loạn tâm thần có triệu chứng
- F00 Mất trí trong bệnh Alzheimer
- F00.0 Mất trí trong bệnh Alzheimer, khởi phát sớm
- F00.1 Mất trí trong bệnh Alzheimer, khởi phát muộn
- F00.2 Mất trí trong bệnh Alzheimer, dạng không điển hình hoặc hỗn hợp
- F00.9 Mất trí trong bệnh Alzheimer, không xác định
>>>Xem thêm thông tin về bệnh Alzheimer.
- F01 Mất trí do mạch máu
- F01.0 Mất trí do mạch máu khởi phát sớm
- F01.1 Mất trí do nhồi máu nhiều nơi
- F01.2 Mất trí do mạch máu dưới vỏ
- F01.3 Mất trí do mạch máu vỏ và dưới vỏ hỗn họp
- F01.8 Các bệnh mất trí do mạch máu khác
- F01.9 Mất trí do bệnh mạch máu, không xác định
- F02 Mất trí trong các bệnh khác
- F02.0 Mất trí trong bệnh Pick
- F02.1 Mất trí trong bệnh Creutzfeldt-Jakob
- F02.2 Mất trí trong bệnh Huntington
- F02.3 Mất trí trong bệnh Parkinson
- F02.4 Mất trí do nhiễm HIV
- F02.8 Mất trí trong những bệnh khác
-F03 Mất trí nhớ không xác định
- F04 Hội chứng quên thực thể, không do các chất có cồn hoặc các chất gây nghiện khác
- F05 Mê sảng, không do các chất có cồn và các chất gây nghiện khác
- F05.0 Mê sảng, không có mất trí
- F05.1 Mê sảng, trên nền bệnh mất trí
- F05.8 Mê sảng khác
- F05.9 Mê sảng, không xác định
>>>Xem thêm thông tin về bệnh mê sảng
_____________________________
Bác sĩ tư vấn và hẹn khám
☞Tư vấn Miễn Phí qua Điện Thoại:19001246
☞Tư vấn Miễn Phí qua Zalo: Hello Doctor
☞Tư vấn Miễn Phí qua Facebook: Hello Doctor
HELLO DOCTOR- MANG SỨC KHOẺ ĐẾN CUỘC SỐNG
_____________________________
- F06 Các rối loạn tâm thần khác do tổn thương, rối loạn chức năng não và do các bệnh cơ thể
- F06.0 Các ảo giác thực tổn (xem thêm thông tin Tại đây)
- F06.1 Rối loạn căng trương lực thực tổn
- F06.2 Rối loạn hoang tưởng thực tổn (xem thêm thông tin Tại đây)
- F06.3 Các rối loạn cảm xúc thực tổn (xem thêm thông tin Tại đây)
- .30 Rối loạn hưng cảm thực tổn (xem thêm thông tin Tại đây)
- .31 Rối loạn lưỡng cực thực tổn (xem thêm thông tin Tại đây)
- .32 Rối loạn trầm cảm thực tổn (xem thêm thông tin Tại đây)
- .33 Rối loạn cảm xúc hỗn hợp thực tổn
- F06.4 Rối loạn lo âu thực tổn
- F06.5 Rối loạn phân ly thực tổn
- F06.6 Rối loạn cảm xúc không ổn định
- F06.7 Rối lọan nhận thức nhẹ
- F06.8 Các rối loạn tâm thần đặc trưng khác do tổn thương và rối loạn chức năng não và các bệnh cơ thể
- F06.9 Rối loạn tâm thần không xác định do tổn thương và rối loạn chức năng não và các bệnh cơ thể
- F07 Rối loạn nhân cách và hanh vi do bệnh lý, tổn thương và mất chức năng ở não
- F07.0 Rối loạn nhân cách thực tổn
- F07.1 Hội chứng sau viêm não
- F07.2 Hội chứng sau chấn động
- F07.8 Rối loạn nhân cách và hành vi thực tổn khác do bệnh lý, tổn thương và mất chức năng não bộ
>>>Xem thêm thông tin về bệnh rối loạn nhân cách
- F09 Rối loạn tâm thần thực tổn không xác định hoặc có triệu chứng
_____________________________
Bác sĩ tư vấn và hẹn khám
☞Tư vấn Miễn Phí qua Điện Thoại:19001246
☞Tư vấn Miễn Phí qua Zalo: Hello Doctor
☞Tư vấn Miễn Phí qua Facebook: Hello Doctor
HELLO DOCTOR- MANG SỨC KHOẺ ĐẾN CUỘC SỐNG
_____________________________
2. F10-F19: Các rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng các chất gây nghiện
- F10.- Các rối loạn tâm thần và hành vi do rượu
- F11.- Các rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng thuốc phiện
- F12.- Các rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng cần sa
- F13.- Các rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng thuốc giảm an thần hoặc thuốc ngủ
- F14.- Các rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng cô-ca-in
- F15.- Các rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng các chất kích thích khác, bao gồm cafein
- F16.- Các rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng các chất gây ảo giác
- F17.- Các rối loạn tâm thần và hành vi do hút thuốc lá
- F18.- Các rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng dung môi dễ bay hơi
- F19.- Các rối loạn tâm thần và hành vi do dùng nhiều thuốc và dùng các chất gây nghiện khác
_____________________________
Bác sĩ tư vấn và hẹn khám
☞Tư vấn Miễn Phí qua Điện Thoại:19001246
☞Tư vấn Miễn Phí qua Zalo: Hello Doctor
☞Tư vấn Miễn Phí qua Facebook: Hello Doctor
HELLO DOCTOR- MANG SỨC KHOẺ ĐẾN CUỘC SỐNG
_____________________________
Phân loại 4 và 5 chữ số có thể được dùng để chỉ cụ thể những tình trạng lâm sàng:
- F1x.0 Nhiễm độc cấp
- .00 Không phức tạp
- .01 Có chấn thương hoặc tổn thương khác trên cơ thể
- .02 Có biến chứng y khoa khác
- .03 Có mê sảng
- .04 Có thay đổi cảm giác
- .05 Có hôn mê
- .06 Có co giật
- .07 Nhiễm độc bệnh lý
- F1x.1 Sử dụng có hại
- F1x.2 Hội chứng nghiện
- .20 Hiện đang nghiện
- .21 Hiện đang nghiện, nhưng ở trong một môi trường được bảo vệ
- .22 Đang được giám sát lâm sàng hoặc có chế độ ăn thay thế
- .24 Hiện đang dùng
- .25 Dùng liên tục
- .26 Dùng từng đợt
- F1x.3 Trạng thái cai nghiện
- .30 Không có biến chứng
- .31 Có co giật
- F1x.4 Trạng thái cai nghiện có mê sảng
- .40 Không có co giật
- .41 Có co giật
- F1x.5 Rối loạn loạn thần
- .50 Giống tâm thần phân liệt
- .51 Hoang tưởng chiếm ưu thế
- .52 Ảo giác chiếm ưu thế
- .53 Đa dạng chiếm ưu thế
- .54 Các triệu chứng trầm cảm chiếm ưu thế
- .55 Các triệu chứng hưng cảm chiếm ưu thế
- .56 Hỗn hợp
- F1x.6 Hội chứng quên
- F1x.7 Loạn thần di chứng và khởi phát muộn
- .70 Các cảnh hồi tưởng
- .71 Rối loạn nhân cách và hành vi
- .72 Rối loạn cảm xúc di chứng
- .73 Mất trí
- .74 Tật về nhận thức dai dẳng khác
- .75 Loạn thần khởi phát muộn
- F1x.8 Các rối loạn tâm thần và hành vi khác
- F1x.9 Các rối loạn tâm thần và hành vi không xác định
_____________________________
Bác sĩ tư vấn và hẹn khám
☞Tư vấn Miễn Phí qua Điện Thoại:19001246
☞Tư vấn Miễn Phí qua Zalo: Hello Doctor
☞Tư vấn Miễn Phí qua Facebook: Hello Doctor
HELLO DOCTOR- MANG SỨC KHOẺ ĐẾN CUỘC SỐNG
_____________________________
3. F20-F29: Bệnh tâm thần phân liệt và các rối loạn hoang tưởng
- F20 Tâm thần phân liệt
- F20.0 Tâm thần phân liệt thể hoang tưởng
- F20.1 Tâm thần phân liệt thể thanh xuân
- F20.2 Tâm thần phân liệt thể căng trương lực cơ
- F20.3 Tâm thần phân liệt không biệt định
- F20.4 Trầm cảm sau tâm thần phân liệt
- F20.5 Tâm thần phân liệt thể di chứng
- F20.6 Tâm thần phân liệt thể đơn thuần
- F20.8 Tâm thần phân liệt khác
- F20.9 Tâm thần phân liệt, không xác định
- F21 Rối loạn loại phân liệt
- F22 Rối loạn hoang tưởng dai dẳng
- F22.0 Rối loạn hoang tưởng
- F22.8 Rối loạn hoang tưởng dai dẳng khác
- F22.9 Rối loạn hoang tưởng dai dẳng, không xác định
- F23 Loạn thần cấp và thoáng quá
- F23.0 Loạn thần cấp đa dạng không có triệu chứng tâm thần phân liệt
- F23.1 Loạn thần cấp đa dạng có triệu chứng tâm thần phân liệt
- F23.2 Loạn thần cấp giống tâm thần phân liệt
- F23.3 Các loạn thần cấp khác có hoang tưởng chiếm ưu thế
- F23.8 Các loạn thần cấp và thoáng qua khác
- F23.9 Các loạn thần cấp và thoáng qua không xác định
Phân loạn 5 chữ số được dùng để phân loạn dựa trên có hay không có đi kèm với stress cấp tính:
- .x0 Không đi kèm stress cấp tính
- .x1 Đi kèm stress cấp tính
- F24 Rối loạn hoang tưởng cảm ứng
- F25 Rối loạn phân liệt cảm xúc
- F25.0 Rối loạn phân liệt cảm xúc, thể hưng cảm
- F25.1 Rối loạn phân liệt cảm xúc, thể trầm cảm
- F25.2 Rối loạn phân liệt cảm xúc, thể hỗn hợp
- F25.8 Rối loạn phân liệt cảm xúc khác
- F25.9 Rối loạn phân liệt cảm xúc, không xác định
- F28 Các loạn thần không do nguyên nhân thực thể khác
- F29 Loạn thần không do nguyên nhân thực thể, không xác định
_____________________________
Bác sĩ tư vấn và hẹn khám
☞Tư vấn Miễn Phí qua Điện Thoại:19001246
☞Tư vấn Miễn Phí qua Zalo: Hello Doctor
☞Tư vấn Miễn Phí qua Facebook: Hello Doctor
HELLO DOCTOR- MANG SỨC KHOẺ ĐẾN CUỘC SỐNG
_____________________________
4. F30-F39: Rối loạn cảm xúc
- F30 Giai đoạn hưng cảm
- F30.0 Hưng cảm nhẹ
- F30.1 Hưng cảm không có triệu chứng loạn thần
- F30.2 Hưng cảm với triệu chứng loạn thần
- F30.8 Các cơn hưng cảm khác
- F30.9 Cơn hưng cảm, không xác định
- F31 Rối loạn cảm xúc lưỡng cực
- F31.0 Rối loạn cảm xúc lưỡng cực, hiện tại giai đoạn hưng cảm nhẹ
- F31.1 Rối loạn cảm xúc lưỡng cực, hiện tại giai đoạn hưng cảm không có triệu chứng loạn thần
- F31.2 Rối loạn cảm xúc lưỡng cực, hiện tại giai đoạn hưng cảm có triệu chứng loạn thần
- F31.3 Rối loạn cảm xúc lưỡng cực, hiện tại giai đoạn trầm cảm nhẹ hoặc trung bình
- .30 Không có hội chứng cơ thể
- .31 Có hội chứng cơ thể
- F31.4 Rối loạn cảm xúc lưỡng cực, hiện tại giai đoạn trầm cảm nặng không kèm triệu chứng loạn thần
- F31.5 Rối loạn cảm xúc lưỡng cực, hiện tại giai đoạn trầm cảm nặng kèm triệu chứng loạn thần
- F31.6 Rối loạn cảm xúc lưỡng cực, hiện tại giai đoạn hỗn hợp
- F31.7 Rối loạn cảm xúc lưỡng cực, hiện tại thuyên giảm
- F31.8 Rối loạn cảm xúc lưỡng cực khác
- F31.9 Rối loạn cảm xúc lưỡng cực, không xác định
- F32 Rối loạn trầm cảm
- F32.0 Trầm cảm thể nhẹ
- .00 Không kèm triệu chứng cơ thể
- .01 Kèm triệu chứng cơ thể
- F32.1 Trầm cảm trung bình
- .10 không kèm triệu chứng cơ thể
- 11 Kèm triệu chứng cơ thể
- F32.2 Trầm cảm nặng không triệu chứng loạn thần
- F32.3 Trầm cảm nặng có triệu chứng loạn thần
- F32.8 Các trầm cảm khác
- F32.9 Trầm cảm, không xác định
- F33 Rối loạn trầm cảm tái phát
- F33.0 Rối loạn trầm cảm tái phát, hiện tại các cơn trầm cảm nhẹ
- F33.1 Rối loạn trầm cảm tái phát, hiện tại các cơn trung bình
- F33.2 Rối loạn trầm cảm tái phát, các cơn hiện tại nặng không kèm triệu chứng loạn thần
- F33.3 Rối loạn trầm cảm tái phát, các cơn hiện tại nặng kèm triệu chứng loạn thần
- F33.4 Rối loạn trầm cảm tái phát, hiện tại thuyên giảm
- F33.8 Rối loạn trầm cảm tái phát khác
- F33.9 Rối loạn trầm cảm tái phát, không xác định
- F34 Rối loạn cảm xúc (khí sắc) dai dẳng
- F34.0 Khí sắc chu kỳ
- F34.1 Loạn khí sắc
- F34.8 Các rối loạn khí sắc dai dẳng khác
- F34.9 Các rối loạn khí sắc dai dẳng, không xác định
- F38 Các rối loạn cảm xúc khác
- F38.0 Rối loạn cảm xúc đơn độc khác
- F38.1 Các rối loạn cảm xúc tái phát khác
- F38.8 Các rối loạn cảm xúc đặc biệt khác
- F39 Rối loạn cảm xúc không xác định
_____________________________
Bác sĩ tư vấn và hẹn khám
☞Tư vấn Miễn Phí qua Điện Thoại:19001246
☞Tư vấn Miễn Phí qua Zalo: Hello Doctor
☞Tư vấn Miễn Phí qua Facebook: Hello Doctor
HELLO DOCTOR- MANG SỨC KHOẺ ĐẾN CUỘC SỐNG
_____________________________
5. F40-F48: Loạn thần kinh, các rối loạn liên quan đến stress và rối loạn dạng cơ thể
- F40 Rối loạn lo âu ám ảnh sợ hãi
- F40.0 Ám ảnh sợ khoảng trống
- .00 Không có rối loạn hoảng sợ
- .01 Có rối loạn hoảng sợ
- F40.1 Ám ảnh sợ xã hội
- F40.2 Ám ảnh sợ đặc hiệu (riêng lẻ)
- F40.8 Các rối loạn lo âu ám ảnh sợ hãi khác
- F40.9 Rối loạn lo âu ám ảnh sợ hãi, không xác định
- F41 Các rối loạn lo âu khác
- F41.0 Rối loạn hoảng sợ
- F41.1 Rối loạn lo âu lan tỏa
- F41.2 Rối loạn lo âu và trầm cảm hỗn hợp
- F41.3 Các rối loạn lo âu hỗn hợp khác
- F41.8 Các rối loạn lo âu đặc biệt khác
- F41.9 Rối loạn lo âu, không xác định u
>>>Xem thêm thông tin về rối loạn lo âu
- F42 Rối loạn ám ảnh cưỡng chế
- F42.0 Những ý tưởng ám ảnh chiếm ưu thế
- F42.1 Những hành động cưỡng chế chiếm ưu thế
- F42.2 Hỗn hợp suy nghĩ và hành động ám ảnh
- F42.8 Các rối loạn ám ảnh cưỡng chế khác
- F42.9 Rối loạn ám ảnh cưỡng chế, không xác định
>>>Xem thêm thông tin về rối loạn ám ảnh cưỡng chế
- F43 Phản ứng với stress trầm trọng và rối loạn thích ứng
- F43.0 Phản ứng stress cấp tính
- F43.1 Rối loạn stress sau chấn thương
- F43.2 Các rối loạn thích ứng
- F43.8 Các phản ứng với stress trầm trọng
- F43.9 Phản ứng với stress trầm trọng, không xác định
- F44 Rối loạn phân ly (chuyển đổi)
- F44.0 Chứng quên phân ly
- F44.1 Chứng bỏ nhà phân ly
- F44.2 Chứng ngẩn ngơ phân ly
- F44.3 Rối loạn thôi mien và chiếm hữu
- F44.4 Rối loạn phân ly vận động
- F44.5 Co giật phân ly
- F44.6 Mê phân ly và mất cảm giác
- F44.7 Rối loạn phân ly hỗn hợp
- F44.8 Các rối loạn phân ly khác
- F44.9 Rối loạn phân ly (chuyển đổi), không xác định
- F45 Các rối loạn dạng cơ thể
- F45.0 Rối loạn cơ thể hóa
- F45.1 Rối loạn dạng cơ thể không phân biệt
- F45.2 Rối loạn nghi bệnh
- F45.3 Rối loạn chức năng thần kinh tự động dạng cơ thể
- F45.4 Rối lọan đau dạng cơ thể dai dẳng
- F45.8 Các rối loạn dạng cơ thể khác
- F45.9 Rối loạn dạng cơ thể, không xác định
- F48 Các rối loạn loạn thần khác
- F48.0 Suy nhược thần kinh
- F48.8 Các rối loạn loạn thần đặc biệt khác
- F48.9 Rối loạn loạn thần, không xác định
_____________________________
Bác sĩ tư vấn và hẹn khám
☞Tư vấn Miễn Phí qua Điện Thoại:19001246
☞Tư vấn Miễn Phí qua Zalo: Hello Doctor
☞Tư vấn Miễn Phí qua Facebook: Hello Doctor
HELLO DOCTOR- MANG SỨC KHOẺ ĐẾN CUỘC SỐNG
_____________________________
6. F50-F59: Hội chứng hành vi kết hợp với rối loạn sinh lý và các yếu tố vật lý
- F50 Rối loạn ăn uống
- F50.0 Chán ăn tâm thần
- F50.1 Chán ăn tâm thần không điển hình
- F50.2 Chứng thèm và chán ăn thất thường
- F50.3 Chứng thèm và chán ăn thất thường không điển hình
- F50.4 Ăn quá mức liên quan đến các rối loạn tâm lý khác
- F50.5 Ói mửa liên quan đến các rối loạn tâm lý khác
- F50.8 Các rối loạn ăn uống khác
- F50.9 Rối loạn ăn uống, không xác định
>>>Xem thêm thông tin về bệnh rối loạn ăn uống
- F51 Rối loạn giấc ngủ không do nguyên nhân thực thể
- F51.0 Mất ngủ không do nguyên nhân thực thể
- F51.1 Chứng buồn ngủ triền miên không do nguyên nhân thực thể
- F51.2 Rối loạn chu kì ngủ - thức không do nguyên nhân thực thể
- F51.3 Mộng du
- F51.4 Giấc ngủ kinh hoàng
- F51.5 Ác mộng
- F51.8 Các rối loạn giấc ngủ không do nguyên nhân thực thể khác
- F51.9 Rối loạn giấc ngủ không do nguyên nhân thực thể, không xác định
>>>Xem thêm thông tin về bệnh rối loạn giấc ngủ
- F52 Rối loạn chức năng sinh dục không do các nguyên nhân thực thể
- F52.0 Mất hoặc giảm ham muốn tình dục
- F52.1 Mất sự tận hưởng tình dục
- F52.2 Cơ quan sinh dục không đáp ứng
- F52.3 Rối loạn chức năng đạt cực khoái
- F52.4 Xuất tinh sớm
- F52.5 Co thắt âm đạo không do nguyên nhân thực thể
- F52.6 Chứng giao hợp đau không do nguyên nhân thực thể
- F52.7 Ham muốn tình dục cao
- F52.8 Các rối loạn chức năng sinh dục không do các nguyên nhân thực thể
- F52.9 Rối loạn chức năng sinh dục không do các nguyên nhân thực thể, không xác định
- F53 Rối loạn tâm thần và hành vi ở giai đoạn hậu sản, chưa được phân loại ở nơi khác
- F53.0 Rối loạn tâm thần và hành vi nhẹ ở giai đoạn hậu sản, chưa được phân loại ở nơi khác
- F53.1 Rối loạn tâm thần và hành vi nặng ở giai đoạn hậu sản, chưa được phân loại ở nơi khác
- F53.8 Các rối loạn tâm thần và hành vi ở giai đoạn hậu sản khác, chưa được phân loại ở nơi khác
- F53.9 Rối loạn tâm thần và hành vi ở giai đoạn hậu sản, chưa được phân loại ở nơi khác, không xác định
- F54 Các yếu tố tâm lý và hành vi kết hợp với các rối loạn hoặc bệnh đã được phân loại ở nơi khác
- F55 Lạm dụng các chất không gây nghiện
- F55.0 Thuốc chống trầm cảm
- F55.1 Thuốc nhuận tràng
- F55.2 Thuốc giảm đau
- F55.3 Thuốc kháng a-xít
- F55.4 Vitamin
- F55.5 Steroid hoặc hóc-môn
- F55.6 Thảo mộc hoặc các bài thuốc dân gian
- F55.8 Các chất không gây nghiện khác
- F55.9 Không xác định
- F59 Các hội chứng hành vi chưa xác định kết hợp với các rối loạn sinh lý và các yếu tố cơ thể
_____________________________
Bác sĩ tư vấn và hẹn khám
☞Tư vấn Miễn Phí qua Điện Thoại:19001246
☞Tư vấn Miễn Phí qua Zalo: Hello Doctor
☞Tư vấn Miễn Phí qua Facebook: Hello Doctor
HELLO DOCTOR- MANG SỨC KHOẺ ĐẾN CUỘC SỐNG
_____________________________
7. F60-F69: Các rối loạn nhân cách và hành vi ở người lớn
- F60 Các rối loạn nhân cách đặc hiệu
- F60.0 Rối loạn nhân cách dạng hoang tưởng
- F60.1 Rối loạn nhân cách dạng phân liệt
- F60.2 Rối loạn nhân cách dạng chống xã hội
- F60.3 Rối loạn nhân cách cảm xúc không ổn định
- F60.4 Rối loạn nhân cách kịch tính
- F60.5 Rối loạn nhân cách ám ảnh nghi thức
- F60.6 Rối loạn nhân cách dạng lo âu tránh né
- F60.7 Rối loạn nhân cách dạng phụ thuộc
- F60.8 Các rối loạn nhân cách khác
- F60.9 Rối loạn nhân cách, không xác định
- F61 Rối loạn nhân cách dạng hỗn hợp và dạng khác
- F61.0 Rối loạn nhân cách hỗn hợp
- F61.1 Những biến đổi nhân cách rắc rối
- F62 Biến đổi nhân cách lâu dài không do tổn thương hay bệnh lý ở não
- F62.0 Biến đổi nhân cách lâu dài sau một hoặc nhiều sự kiện bi thảm
- F62.1 Biến đổi nhân cách lâu dài sau bệnh tâm thần
- F62.8 Các biến đổi nhân cách lâu dài khác
- F62.9 Biến đổi nhân cách lâu dài, không xác định
- F63 Các rối loạn thói quen và xung động
- F63.0 Đánh bạc bệnh lý
- F63.1 Gây cháy bệnh lý
- F63.2 Trộm cắp bệnh lý
- F63.3 Hội chứng nghiện giật tóc
- F63.8 Các rối loạn thói quen và xung động khác
- F63.9 Rối loạn thói quen và xung động, không xác định
- F64 Các rối loạn phân định giới tính
- F64.0 Chuyển giới tính
- F64.1 Loạn dục cải trang, 2 vai trò
- F64.2 Rối loạn phân định giới tính ở trẻ em
- F64.8 Các rối loạn phân định giới tính khác
- F64.9 Rối loạn phân định giới tính, không xác định
- F65 Những rối loạn trong ưa chuộng tình dục
- F65.0 Ái vật
- F65.1 Luyến ái cải trang đồ vật
- F65.2 Phô dâm
- F65.3 Thị dâm
- F65.4 Ái nhi
- F65.5 Khổ dâm
- F65.6 Đa rối loạn trong ưa chuộng tình dục
- F65.8 Các rối loạn trong ưa chuộng tình dục khác
- F65.9 Rối loạn trong ưa chuộng tình dục, không xác định
- F66 Các rối loạn tâm lý và hành vi đi kèm với sự phát triển và định hướng tình dục
- F66.0 Rối loạn về sự trưởng thành tình dục
- F66.1 Định hướng tình dục loạn trương lực bản thân
- F66.2 Rối loạn quan hệ tình dục
- F66.8 Các rối loạn phát triển tâm lý tình dục khác
- F66.9 Rối loạn phát triển tâm lý tình dục, không xác định
- F68 Các rối loạn nhân cách và hành vi khác ở người lớn
- F69 Rối loạn nhân cách và hành vi không xác định ở người lớn
_____________________________
Bác sĩ tư vấn và hẹn khám
☞Tư vấn Miễn Phí qua Điện Thoại:19001246
☞Tư vấn Miễn Phí qua Zalo: Hello Doctor
☞Tư vấn Miễn Phí qua Facebook: Hello Doctor
HELLO DOCTOR- MANG SỨC KHOẺ ĐẾN CUỘC SỐNG
_____________________________
7. F70-F79: Chậm phát triển tâm thần
- F70 Chậm phát triển tâm thần nhẹ
- F71 Chậm phát triển tâm thần trung bình
- F72 Chậm phát triển tâm thần nặng
- F73 Chậm phát triển tâm thần trầm trọng
- F78 Các chậm phát triển tâm thần khác
- F79 Chậm phát triển tâm thần không xác định
8. F80-F89: Các rối loạn về phát triển tâm lý
- F80 Các rối loạn đặc hiệu về phát triển lời nói và ngôn ngữ
- F80.0 Rối loạn đặc hiệu về sự kết âm
- F80.1 Rối loạn biểu hiện ngôn ngữ
- F80.2 Rối loạn tiếp nhận ngôn ngữ
- F80.3 Mất ngôn ngữ mắc phải do động kinh (hội chứng Landau-Kleffner)
- F80.8 Các rối loạn về phát triển lời nói và ngôn ngữ khác
- F80.9 Rối loạn về phát triển lời nói và ngôn ngữ, không xác định
- F81 Các rối loạn đặc hiệu về phát triển kĩ năng ở trường
- F81.0 Rối loạn đặc hiệu về kĩ năng đọc
- F81.1 Rối loạn đặc hiệu về kĩ năng đánh vần
- F81.2 Rối loạn đặc hiệu về kĩ năng tính toán
- F81.3 Rối loạn hỗn hợp về phát triển kĩ năng ở trường
- F81.8 Các rối loạn về phát triển kĩ năng ở trường khác
- F81.9 Rối loạn về phát triển kĩ năng ở trường, không xác định
- F82 Rối loạn đặc hiệu về sự phát triển và chức năng vận động
- F83 Rối loạn đặc hiệu hỗn hợp về sự phát triển
- F84 Rối loạn sự phát triển lan tỏa
- F84.0 Tự kỷ trẻ em
- F84.1 Tự kỷ không điển hình
- F84.2 Hội chứng Rett
- F84.3 Các rối loạn sự phát triển phân rã khác của trẻ em
- F84.4 Rối loạn tăng hoạt động kèm chậm phát triển tâm thần và các động tác định hình
- F84.5 Hội chứng Asperger
- F84.8 Các Rối loạn sự phát triển lan tỏa khác
- F84.9 Rối loạn sự phát triển lan tỏa, không xác định
- F88 Các rối loạn phát triển tâm lý khác
- F89 Rối loạn phát triển tâm lý không xác định
_____________________________
Bác sĩ tư vấn và hẹn khám
☞Tư vấn Miễn Phí qua Điện Thoại:19001246
☞Tư vấn Miễn Phí qua Zalo: Hello Doctor
☞Tư vấn Miễn Phí qua Facebook: Hello Doctor
HELLO DOCTOR- MANG SỨC KHOẺ ĐẾN CUỘC SỐNG
_____________________________
9. F90-F98: Các rối loạn hành vi và cảm xúc có khởi phát thường xảy ra ở độ tuổi trẻ em và thanh thiếu niên
- F90 Các rối loạn tăng động
- F90.0 Rối loạn hoạt động và chú ý
- F90.1 Rối loạn hành vi tăng động
- F90.8 Các rối loạn tăng động khác
- F90.9 Rối loạn tăng động, không xác định
- F91 Các rối loạn hành vi
- F91.0 Rối loạn hành vi trong môi trường gia đình
- F91.1 Rối loạn hành vi ở người kém thích ứng xã hội
- F91.2 Rối loạn hành vi ở người thích ứng xã hội
- F91.3 Rối loạn bướng bỉnh chống đối
- F91.8 Các rối loạn hành vi khác
- F91.9 Rối loạn hành vi, không xác định
- F92 Rối loạn hành vi và cảm xúc hỗn hợp
- F92.0 Rối loạn hành vi trầm cảm
- F92.8 Các rối loạn hành vi và cảm xúc hỗn hợp khác
- F92.9 Rối loạn hành vi và cảm xúc hỗn hợp, không xác định
- F93 Các rối loạn cảm xúc với sự khởi phát đặc biệt ở trẻ em
- F93.0 Rối loạn lo âu chia ly ở trẻ em
- F93.1 Rối loạn ám ảnh lo âu sợ hãi ở trẻ em
- F93.2 Rối loạn lo âu xã hội ở trẻ em
- F93.3 Rối loạn ganh tỵ với anh chị em ruột
- F93.8 Các rối loạn cảm xúc khác ở trẻ em
- F93.9 Rối loạn cảm xúc ở trẻ em, không xác định
- F94 Các rối loạn hoạt động xã hội với khởi phát đặc biệt ở trẻ em và thanh thiếu niên
- F94.0 Không nói chọn lọc
- F94.1 Rối loạn phản ứng trong sự gắn bó ở trẻ em
- F94.2 Rối loạn sự gắn bó ở trẻ em
- F94.8 Các rối loạn hoạt động xã hội khác ở trẻ em
- F94.9 Rối loạn hoạt động xã hội ở trẻ em, không xác định
- F95 Rối loạn Tic
- F95.0 Rối loạn tic thoáng qua
- F95.1 Rối loạn tic vận động và lời nói mạn tính
- F95.2 Rối loạn tic kết hợp lời nói và nhiều loại vận động (hội chứng de la Tourette)
- F95.8 Các rối loạn tic khác
- F95.9 Rối loạn tic, không xác định
- F98 Các rối loạn hành vi và cảm xúc khác có khởi phát thường xảy ra ở độ tuổi trẻ em và thanh thiếu niên
- F98.0 Đái dầm không do các nguyên nhân thực thể
- F98.1 Ỉa bậy không do các nguyên nhân thực thể
- F98.2 Rối loạn ăn uống ở trẻ dưới 1 tuổi và trẻ em
- F98.3 Chứng ăn chất không dinh dưỡng ở trẻ dưới 1 tuổi và trẻ em
- F98.4 Rối loạn vận động định hình
- F98.5 Nói lắp
- F98.6 Nói không rành
- F98.8 Các rối loạn hành vi và cảm xúc đặc hiệu khác có khởi phát thường xảy ra ở độ tuổi trẻ em và thanh thiếu niên
- F98.9 Các rối loạn hành vi và cảm xúc khác có khởi phát thường xảy ra ở độ tuổi trẻ em và thanh thiếu niên, không xác định
- F99 Rối loạn tâm thần, không xác định theo cách khác
_____________________________
Bác sĩ tư vấn và hẹn khám
☞Tư vấn Miễn Phí qua Điện Thoại:19001246
☞Tư vấn Miễn Phí qua Zalo: Hello Doctor
☞Tư vấn Miễn Phí qua Facebook: Hello Doctor
HELLO DOCTOR- MANG SỨC KHOẺ ĐẾN CUỘC SỐNG
_____________________________
Tham khảo: Tiêu chuẩn ICD-10 Wiki.
>>> Nên đọc thêm:
Từ khóa » Chẩn đoán Hưng Cảm Icd 10
-
Giai đoạn Hưng Cảm - Health Việt Nam
-
RỐI LOẠN PHÂN LIỆT CẢM XÚC - Health Việt Nam
-
Rối Loạn Cảm Xúc Lưỡng Cực - Bệnh Viện Quân Y 103
-
Phân Loại Một Số Rối Loạn Tâm Thần Và Hành Vi Theo ICD 10
-
RỐI LOẠN KHÍ SẮC - SlideShare
-
RỐI LOẠN LƯỠNG CỰC - SlideShare
-
Mã Bệnh F30: Giai đoạn Hưng Cảm ICD 10
-
Quyết định 4293/QĐ-BYT 2019 Tài Liệu Hướng Dẫn Chẩn đoán đối ...
-
Rối Loạn Tâm Thần Thực Tổn ICD 10 Có Nguyên Nhân Do đâu Và Triệu ...
-
RỐI LOẠN CẢM XÚC LƯỠNG CỰC
-
Phác đồ điều Trị Các Rối Loạn Khí Sắc (cảm Xúc) Quân đội Nhân Dân
-
Tầm Soát Rối Loạn Lưỡng Cực Trên Bệnh Nhân Trong Giai đoạn Mắc ...
-
Các Rối Loạn Lưỡng Cực - Phiên Bản Dành Cho Chuyên Gia
-
Rối Loạn Cảm Xúc Lưỡng Cực Giai đoạn Hỗn Hợp: Chẩn đoán Và điều Trị