Mách Bạn Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Dọn Dẹp Hữu ích

Mục Lục

  • 1 Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành dọn dẹp
    • 1.1 Từ vựng tiếng Nhật về công cụ dọn dẹp
    • 1.2 Từ vựng tiếng Nhật về dọn dẹp
    • 1.3 Cụm từ tiếng Nhật về dọn dẹp

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành dọn dẹp là bộ từ vựng độc quyền của chúng tôi, với những kinh nghiệm về ngôn ngữ, Công ty CP dịch thuật Miền Trung MIDtrans sẽ giúp bạn dễ dàng học tiếng Nhật đơn giản, chính xác. Hãy cùng chúng tôi tham khảo bài viết dưới đây để biết nhiều từ vựng hữu ích hơn về ngành dọn dẹp bằng tiếng Nhật. 

tu-vung-tieng-nhat-chuyen-nganh-don-dep

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành dọn dẹp

Từ vựng tiếng Nhật về công cụ dọn dẹp

1. モップ: Chổi lau nhà 2. ぼう: Gậy lau nha 3. てぶくろ: Găng tay 4. かん: Can 5. バケツ: Xô nhựa 6. かんキャリー: Chân bánh xe đẩy can

tu-vung-tieng-nhat-chuyen-nganh-don-dep 7. ちりとり: Hót rác 8. ほうき: Chổi quét 9. かんばん: Biển báo 10. みずきりドライヤー: Gạt nước 11. カート: Xe đựng đồ 12. ぞうきん: Giẻ Lau 13. あしふき: Khăn lau chân 14. きゃたつ、はしご: Thang 15. そうじき: Máy hút bụi

tu-vung-tieng-nhat-chuyen-nganh-don-dep 16. スプレー: Lọ xịt 17. ごみぶくろ: Túi đựng rác 18. せんざい : Dung dịch tẩy rửa 19. ながぐつ : Ủng 20. ダンボール: Thùng carton 21. だいブラシ: Bàn chải to 22. テープ : Băng dính 23. ざる: Rổ,rá

tu-vung-tieng-nhat-chuyen-nganh-don-dep

Từ vựng tiếng Nhật về dọn dẹp

  • エプロン: tạp dề
  • ほうき: chổi
  • ちりとり: xẻng/ gầu hót rác
  • ぞうきん: khăn lau
  • バケツ: cái xô
  • 掃除機(そうじき): máy hút bụi

tu-vung-tieng-nhat-chuyen-nganh-don-dep

  • ほこり: bụi
  • 台ぶきん: khăn lau bàn
  • 家具(かぐ): đồ đạc
  • ブラシ: bàn chải
  • 生ゴミ(なまごみ): rác từ thực phẩm tươi
  • 燃(も)えるゴミ: rác đốt được
  • 燃えないゴミ: rác không đốt được
  • スリッパ: dép lê, dép đi trong nhà

tu-vung-tieng-nhat-chuyen-nganh-don-dep

Cụm từ tiếng Nhật về dọn dẹp

  • エプロンをする/ かける/ つける: đeo tạp dề
  • ソファーをどける: đặt ghế sô pha sang 1 bên (~がどく: di chuyển sang 1 bên)
  • 部屋(へや)を散(ち)らかす: làm xáo trộn/bừa bộn phòng (~が散らかる: bị làm xáo trộn, bừa bộn)

tu-vung-tieng-nhat-chuyen-nganh-don-dep

  • 部屋を片(かた)づける: sắp xếp, dọn phòng (~が片(かた)づく: được sắp xếp/dọn dẹp)
  • ジュースをこぼす: làm tràn/đổ nước quả ép (~がこぼれる: bị tràn/ bị đổ)
  • ほこりがたまる: gom/quét bụi lại
  • ほこりがつもる: bị bám đầy bụi
  • ほこりを取る: lau/quét bụi

tu-vung-tieng-nhat-chuyen-nganh-don-dep

  • 掃除機をかける: hút bụi (bằng máy)
  • ほうきで掃(は)く: quét bằng chổi
  • 床(ゆか)をふく: lau/chùi sàn nhà
  • ふきんで食器(しょっき)をふく: lau bát đĩa bằng khăn
  • 台ぶきんでテーブルをふく: lau bàn bằng khăn
  • 水をくむ:đổ đầy nước
  • ぞうきんをぬらす: làm ướt khăn lau

tu-vung-tieng-nhat-chuyen-nganh-don-dep

  • ぞうきんをしぼる: vắt khăn
  • 家具をみがく: chùi/làm bóng đồ đạc
  • ブラシでこする: cọ bằng bàn chải
  • ゴミを分けるのは面倒(めんどう)だ/ 面倒(めんどう)くさい。Việc chia các loại rác thật là phiền phức.
  • スリッパをそろえる: đặt dép ngay ngắn
  • 物置(ものおき)にしまう: cất vào kho chứa đồ

tu-vung-tieng-nhat-chuyen-nganh-don-dep

Từ khóa » Cây Cào Nước Tiếng Nhật