Từ Vựng Nông Nghiệp Tiếng Nhật Chi Tiết, đầy đủ Phiên âm

Contents

  • 1 Từ vựng nông nghiệp tiếng Nhật
  • 2 Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành trồng trọt
  • 3 Từ vựng dụng cụ nông nghiệp tiếng Nhật
  • 4 Từ vựng về cây cối trong tiếng Nhật
  • 5 Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Từ vựng nông nghiệp tiếng Nhật là một trong những điều bạn chắc chắn phải nắm nếu bạn đang có mục tiêu tham gia thị trường xuất khẩu lao động chuyên ngành nông nghiệp. Trong bài viết này PROTRANS xin chia sẻ đến quý bạn đoc từ vựng ngành nông nghiệp tiếng Nhật chi tiết, đầy đủ bao gồm phần phiên âm, trong đó có từ vựng dụng cụ nông nghiệp tiếng Nhật, từ vựng cây cối trong tiếng Nhật… Mời quý bạn đọc tham khảo.

Từ vựng nông nghiệp tiếng Nhật

tu-vung-nong-nghiep-tieng-nhat

農業 のうぎょう Nông nghiệp

Tiếng Nhật Hiragana Tiếng Việt
農業 のうぎょう Nông nghiệp
農家 のうか Nhà nông
農民 のうみん Người làm nông
植物 しょくぶつ Cây cối
熱帯植物 ねったいしょくぶつ Cây cối nhiệt đới
植物園 しょくべつえん Vườn thực vật
植物学 しょくぶつがく Thực vật học
植物採集 しょくぶつさいしゅう Sưu tầm mẫu thực vật
植物性油 しょくぶつせいゆ Tinh dầu thực vật
植物標本 しょくぶつひょうほん Tiêu bản thực vật
くさ Cỏ
牧草 ぼくそう Đồng cỏ gia súc
草の葉 くさのは Lá cỏ
草を刈る くさをかる Cắt cỏ
牧草地 ぼくそうち Đồng cỏ gia súc
庭の草を取る にわのくさをとる Cắt cỏ trong vườn
芝生 しばふ Cỏ
芝生を刈る しばふをかる Cắt cỏ
植える うえる Trồng
栽培 さいばい Trồng trọt
たね Hạt
種をまく たねをまく Reo hạt
Búp mầm chồi
芽が出る めがでる Nảy mầm
若芽 わかめ Chồi non
新芽 しんめ Chồi mới
Rễ
挿し木 さしき Cây ghép
かぶ Gốc cây
くき Cuống, cọng
えだ Cành cây
枯れ枝をおろす かれえだをおろす Tỉa cành khô
つる Dây leo
Lá cây
若葉 わかば Lá non
青葉 あおば Lá xanh
紅葉 こうよう Lá đỏ, lá vàng
落ち葉 おちば Lá rụng
朽葉 くちば Lá mục
枯れ葉 かれは Lá khô
つぼみ Nụ
蕾が出る つぼみがでる Ra nụ
とげ Gai
Quả
実がなる みがなる Ra quả
なえ Mạ, cây giống
苗木 なえぎ Cây giống, cây con
Cây
木を切る きをきる Cắt cây
木に登る きにのぼる Trèo cây
木を植える きをうえる Trồng cây
みき Thân cây
樹皮 じゅひ Vỏ cây
樹皮をはぐ じゅひをはぐ Lột vỏ cây
常緑樹 じょうりょくじゅ Cây lá xanh quanh năm
老木 ろうぼく Cây già
稲穂 いなほ Đòng (lúa)
稲穂が出る いなほがでる Lúa trổ đòng
野菜 やさい Rau
生野菜 なまやさい Rau tươi
野菜畑 やさいはたけ Vườn rau, ruộng rau
はたけ Ruộng
水耕栽培 すいこうさいばい Trồng cây thủy canh
温室栽培 おんしつさいばい Trồng cây trong nhà
芽生え めばえ Nảy mầm
芽吹く めぶく Mọc mầm
根付く ねづく Ra rễ
根が生える ねがはえる Ra rễ mọc rễ
咲く さく Nở hoa
実る みのる Ra trái
完熟 かんじゅく Chín
半熟 はんじゅく Ương
生える はえる Mọc
野生植物 やせいしょくぶつ Cay dại
野原 のはら Cánh đồng
草深い くさぶかい Cỏ rậm rạp
茂る しげる Mọc rậm rạp
はやし Rừng
もり Rừng
雑木林 ぞうきばやし Rừng cây tạp
密林 みつりん Rừng rậm
茂み しげみ Bụi rậm
枯れる かれる Héo
枯れた葉 かれたば Lá khô
農地 のうち Đất nông nghiệp
農業用水 のうぎょうようすい Nước dùng cho nông nghiệp
Ruộng
田圃 たんぼ Ruộng lúa
水田 すいでん Ruộng nước
田畑 たはた Ruộng
田園 でんえん Ruộng vườn
肥料 ひりょう Phân bón
化成肥料 かせいひりょう Phân bón hóa học
家畜ふん堆肥 かちくふんたいひ Phân bón từ phân động vật (bò lơn cừu..)
有機質肥料 ゆうきしつひりょう Phân bón hữu cơ
病害虫 びょうがいちゅう Côn trùng gây bệnh
農薬 のうやく Thuốc trừ sâu
殺菌剤 さっきんざい Thuốc diệt sâu khuẩn
殺虫剤 さっちゅうざい Thuốc diệt côn trùng
除草剤 じょそうざい Thuốc diệt cỏ

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành trồng trọt

tu-vung-cay-trong-tieng-nhat

Ki wo ueru (木を植える): Trồng cây.

Suikō saibai (水耕栽培): Trồng thủy canh.

Onshitsu saibai suru (温室栽培する): Trồng cây trong nhà kính.

Tane (種): Hạt.

Wakame (若芽): Chồi non.

Ki (木): Cây.

Eda (枝): Cành.

Ki wo kiru (木を切る): Đốn cây.

Ki ni noboru (木に登る): Trèo cây.

Me (芽): Búp (hoa), mầm, chồi, mạ (lúa).

Mebae (芽生え): Sự mọc mầm, sự nảy mầm.

Mebuku (芽吹く): Nảy mầm.

Nezuku (根付く): Mọc rễ.

Saku (咲く): Nở.

Kanjuku (完熟): Chín.

Hanjuku (半熟): Nửa sống nửa chín.

Kareru (枯れる): Héo.

Karetaha (枯れた葉): Lá bị héo.

Shibafu (芝生): Bãi cỏ.

Shibafu wo karu (芝生を刈る): Cắt cỏ.

Kareeda o orosu (枯れ枝をおろす): Tỉa cành khô.

Niwa no kusa o toru (庭の草を取る): Làm cỏ trong vườn.

Từ vựng dụng cụ nông nghiệp tiếng Nhật

順番 日本語 読み方 ベトナム語

du-cu-nong-nghiep

1 トラクター máy kéo

2 耕運機 こううんき Máy cày 3 支柱 しちゅう Cây chống 4 ネット Lưới 5 霧吹き きりふき Bình xịt 6 くわ cuốc 7 まんのう cái cào 8 くさかき Dụng cụ sới cỏ

9 レーキ cái cào 10 かま cái liềm 11 シャベル/スコップ sẻng 12 いしょくゴテ sẻng nhỏ 13 いちりんしゃ xe 1 bánh 14 ジョウロ Bình tưới 15 ふんむき Bình phun thuốc 16 はさみ kéo 17 農薬 のうやく Thuốc sâu 18 育苗鉢 いくびょうばち khay

19 ホース ống nước 20 はかり cân 21 鉄骨ハウス てっこつハウス nhà khung sắt 22 肥料 ひりょう phân bón 23 科学肥料 かがくひりょう Phân bón hóa học 24 有機質肥料 ゆうきしつひりょう Phân bón hữu cơ 25 温度計 おんどけい nhiệt kế 26 ひも dây 27 脚立 きゃたつ thang 28 コンテナ khay đựng rau quả 29 パレット Gíá để hàng 30 バケツ xô 31 霧吹き きりふき bình xịt 32 作業服 さぎょうふく quần áo bảo hộ 33 ちりとり hót rác 34 ほうき chổi 35 温室 おんしつ Nhà kính 36 換気 かんき Cái thông gió 37 かん水装置 かんすいそうち Thiết bị thủy lợi 38 かん水チューブ かんすいチューブ Đường ống thủy lợi 39 寒冷紗 かんれいしゃ Tấm phủ 40 作業日報 さぎょうにっぽう Bảng ghi công việc hàng ngày 41 液肥 えきひ Phân bón dạng lỏng

42 ビニール Ni lông 43 ふるい Cái giần 44 マルチ Tấm phủ mặt đất 45 農業機械 のうぎょうきかい Máy nông nghiệp

Từ vựng về cây cối trong tiếng Nhật

thuc-vat-tieng-nhat

1. 植物 しょくぶつ Thực vật

2. 熱帯植物 ねったいしょくぶつ Thực vật miền nhiệt đới 3. 植物園 しょくぶつえん Vườn thực vật 4. 植物学    しょくぶつかく Thực vật học 5. 植物採集 しょくぶつさいしゅう Sưu tầm mẫu thực vật 6. 植物性油 しょくぶつせいゆ Dược phẩm có nguồn gốc thực vật 7. 植物標本 しょくぶつひょうほん Tiêu bản thực vật 8. 草 くさ Cỏ 9. 草の葉    くさのは Lá cỏ 10. 草の生えた丘 くさのうえたおか Đồi cỏ 11. 草を刈る くさをかる Cắt cỏ 12. 庭の草を取る ていのくさをとる Làm cỏ trong vườn 13. 種 たね Hạt 14. みかんの種 みかんのたね Hạt cam 15. 庭に種をまいた にわにたねをまいた Rải hạt trong vườn 2 giống 16. 芽 め Búp(hoa), mầm, chồi, mạ (lúa) 17. 芽が出る めがでる Nảy mầm 18. 芽を出す めをだす Trổ mầm 19. 木の芽 きのめ Chồi (của cây cối) 20. 若芽 わかめ Chồi non 21. ばらの若芽が伸びてきた ばらのわかめがのびてきた Chồi non của cây hoa hồng đã lớn lên. 22. 新芽 しんめ Chồi mới 23. 根 ね Rễ 24. 挿し木の根がついた さしきのねがついた Cái cây ghép đã mọc rễ 25.  雑草を根から抜く ざっそうをねからぬく Nhổ cỏ phải nhỏ tận gốc 26. 株 かぶ Gốc cây, gốc rạ(sau khi đốn, cắt) 27. 茎 くき Cuống, cọng (như cọng hoa, cọng sen…) 28. 枝 えだ Cành 29. 枯れ枝をおろすTỉa cành khô 30. 蔓 つる Dây leo (như dây bầu, dây bí…)

31. 葉 は Lá 32. 若葉 わかば Lá non 33. 若葉の季節 Mùa lá non 34. 青葉 あおば Lá xanh 35. 紅葉 もみじ Lá đỏ 36. 落ち葉 おちば Lá rụng 37. 朽葉 くちば Lá mục 38. 枯れ葉 かれは Lá khô 39. 枯れ葉剤 かれはざい Chất làm trụi lá, chất diệt cỏ 40. 蕾 つぼみ Nụ hoa 41. つぼみが出る つぼみがでる Trổ nụ 42. 刺・棘 とげ Gai (thực vật) 43. 実 み Quả, trái 44. 実がなる みがなる Ra trái 45. 実のならない木 みのならないき Cây thuộc loại không ra trái 46. 苗 なえ Mạ, cây con để làm cây giống, cây ươm (Dùng cho tất cả các cây con của các loài thực vật) 47. トマトの苗 Cây cà chua con.

cay-giong-tieng-nhat

48. 苗木 なえぎ Cây giống, vườn ươm

49. 木 きCây 50. 木を切る きをきる Đốn cây 51. 木に登る きにのぼる Trèo cây 52. 木を植える きをうえる trồng cây 53. 木の机 きのつくえCái bàn bằng gỗ 54. 幹 みき Thân cây 55. 樹皮    じゅひ Vỏ cây 56. 樹皮をはぐ ていぼく Lột vỏ cây 57. 低木 ていきゅう Cây thấp, cây bụi 58. 高木 こうぼくCây cao 59. 大木    たいぼく Cây lớn 60. 常緑樹 じょうりょくじゅ Cây xanh quanh năm không rụng lá 61. 老木    ろうぼく Cây già 62. 稲穂    いなほ Đòng 63. 稲穂が出ている Lúa đang trổ đòng 64. 牧草    ぼくそう Cỏ cho gia súc, cỏ dùng cho chăn nuôi 65. 牧草地 ぼくそうち Đồng cỏ dành cho gia súc 66. 野菜 やさい Rau 67. 生野菜 せいやさい Rau sống 68. 野菜いため やさいいため Món rau xào 69. 野菜サラダ やさいサラダ Sà lát rau 70. 野菜畑 やさいはたけ Vườn rau

Trong bài viết này PROTRANS chi sẻ cho bạn những nội dung liên quan đến từ vựng ngành nông nghiệp tiếng Nhật, trong đó có từ vựng về cây trồng, dụng cụ bằng tiếng Nhật… Hi vọng quý bạn đọc sẽ thấy bài viết hữu ích. Nếu bạn cần thêm thông tin hay muốn dịch thuật tài liệu tiếng Nhật sang nhiều ngôn ngữ khác, hãy liên hệ với PROTRANS ngay khi cần để được hỗ trợ kịp thời. 

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Quý khách hàng cũng có thể liên hệ với các chuyên gia dịch thuật tiếng Nhật của PROTRANS khi cần hỗ trợ theo các thông tin sau

Bước 1: Gọi điện đến Hotline: 0963.918.438 Ms Quỳnh  0947.688.883 Ms Tâm để nghe tư vấn về dịch vụ

Bước 2: Gửi bản scan tài liệu (hoặc hình chụp chất lượng: không bị cong vênh giữa phần trên và phần dưới của tài liệu) theo các định dạng PDF, Word, JPG vào email info@dichthuatchuyennghiep.com hoặc qua Zalo của một trong hai số Hotline ở trên.

Bước 3: Nhận báo giá dịch vụ từ bộ phận Sale của PROTRANS (người trả lời email sẽ nêu rõ tên và sdt của mình) qua email hoặc điện thoại hoặc Zalo: Bao gồm phí dịch, thời gian hoàn thành dự kiến, phương thức thanh toán, phương thức giao nhận hồ sơ

Bước 4: Thanh toán phí tạm ứng dịch vụ 30% 50% giá trị đơn hàng

Bước 5: Nhận hồ sơ dịch và thanh toán phần phí dịch vụ hiện tại. Hiện nay PROTRANS đang chấp nhận thanh toán theo hình thức tiền mặt (tại CN văn phòng gần nhất), chuyển khoản, hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ.

Quý khách hàng có dự án cần dịch thuật bất kỳ thời gian hay địa điểm nào, hãy liên hệ với PROTRANS để được phục vụ một cách tốt nhất

PROTRANS  

Văn Phòng dịch thuật Hà Nội: 137 Nguyễn Ngọc Vũ, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam Văn Phòng dịch thuật TP HCM: 212 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh Văn Phòng dịch thuật Quảng Bình: 02 Hoàng Diệu, Nam Lý, Đồng Hới, Quảng Bình Văn phòng dịch thuật Huế: 44 Trần Cao Vân, Phú Hội, TP Huế, Thừa Thiên Huế Văn Phòng dịch thuật Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng Văn Phòng dịch thuật Quảng Ngãi: 449 Quang Trung, TP Quảng Ngãi Văn phòng dịch thuật Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai Văn Phòng dịch thuật Bình Dương: 123 Lê Trọng Tấn, TX Dĩ An, tỉnh Bình Dương Và nhiều đối tác liên kết ở các tỉnh thành khác Hotline: 0947.688.883   0963.918.438 Email: info@dichthuatchuyennghiep.com

#Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành trồng trọt; #Từ vựng Tokutei nông nghiệp; #Từ vựng dụng cụ nông nghiệp tiếng Nhật; #Từ vựng nông nghiệp; #Từ vựng về cây cối trong tiếng Nhật; #Từ vùng thuê đất trồng rau ở Nhật; #Chăm sóc cây tiếng Nhật là gì; #Ruộng lúa tiếng Nhật là gì

Từ khóa » Cây Cào Nước Tiếng Nhật