Từ Vựng Về Làm Vệ Sinh - Trung Tâm Nhật Ngữ Thành Công

Blog - Latest NewsYou are here: Home / Tiếng Nhật Chuyên Ngành / Từ vựng về làm vệ sinh

掃除をしましょう

言葉

  1. エプロン: Tạp dề
  2. ほうき: Cái chổi
  3. ちりとり: Cái hót rác
  4. ぞうきん: Rả lau
  5. バケツ: Cái xô
  6. 掃除機(そうじき): Máy hút bụi
  7. ほこり: Bụi
  8. ゴミ箱(ばこ): Thùng rác, xọt rác
  9. 軍手(ぐんて): Găng tay
  10. マスク: Khẩu trang
  11. こする: Chà xát, cọ, dụi, xoa

文型

  1. エプロンをする/かける/つける。 Đeo tạp dề.
  2. ソファーをどける。Di chuyển cái ghế sofa.
  3. 部屋(へや)を散(ち)らかす。 Bày bừa trong phòng.
  4. 部屋(へや)が散(ち)らかる。 Căn phòng bừa bộn.
  5. 部屋(へや)を片付(かたづ)ける。 Dọn dẹp phòng.
  6. 部屋(へや)が片付(かたづ)く。Căn phòng được dọn dẹp
  7. ジュースをこぼす。Làm (đánh) đổ nước ngọt
  8. ジュースがこぼれる。Nước ngọt bị tràn (trào ra)
  9. 掃除機(そうじき)をかける。 Bật máy hút bụi
  10. ほこりを取(と)る。Hút bụi, thu dọn bụi
  11. ほうきで掃(は)く。 Quét bằng chổi.
  12. 水をくむ。 Múc nước.
  13. ぞうきんをぬらす。Làm ướt rẻ lau.
  14. ぞうきんをしぼる。Vắt rẻ lau.
  15. 床(ゆか)をふく。Lau sàn
  16. 家具(かぐ)を磨(みが)く。 Đánh (rửa) đồ đạc trong nhà.
  17. ブラシでこする。 Chà/cọ bằng bàn chải.
  18. スリッパをそろえる。Sắp xếp dép (đi trong nhà).

Khai Giảng Khóa Mới

Nhật Ngữ Thành Công Nhật Ngữ Thành Công

Các Khóa Học

Ngữ Pháp Tiếng Nhật

Hán Tự Tiếng Nhật

Đề Thi Năng Lực Các Năm

Tìm Hiểu Thêm

Tin Tức & Sự Kiện

  • Bật mí cách sống chung với chi phí đắt đỏ tại nhật
  • Chào mừng ngày nhà giáo việt nam
  • MỘT VÀI KINH NGHIỆM DU HỌC NHẬT BẢN
  • CÁCH TỰ HỌC TIẾNG NHẬT HIỆU QUẢ NHẤT !
  • Trang phục quốc gia của Nhật Bản – Kimono

Liên Hệ

trung tam day hoc tieng nhat 0901 39 09 29 - 0344 72 88 44

trung tam day hoc tieng nhat nhatnguthanhconghcm@gmail.com

CS1: 102a, Tổ 5, KP4, Đường 297, Phường Phước Long B, TP.Thủ Đức, TP.HCM

Nhật Môn Tiếng Nhật

Từ Vựng Tiếng Nhật

Thực Hành Tiếng Nhật

123

Scroll to top

HOTLINE: 0901 39 09 29

fb zalo

Từ khóa » Cây Cào Nước Tiếng Nhật