Tưới Cây Tiếng Nhật Là Gì - SGV
Có thể bạn quan tâm
Tưới cây tiếng Nhật là 水やりする, phiên âm hiragana là みずやりする, đọc là mizu yari suru.
Tưới cây là hoạt động cung cấp nước cho cây trồng, hoa lá nhầm bổ sung đủ dưỡng chất cho cây trồng để cây phát triển.
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến tưới cây:
花(はな): hoa
木(き): cây
草(くさ): cỏ
種(たね): hạt
芽(め): búp, mầm, chồi
根(ね): rễ
枝(えだ): cành
葉(は): lá
実(み): quả
完熟(かんじゅく): chín
半熟(はんじゅく): nữa chín nữa sống
枯れる(かれる): héo
じょうろ: bình tưới nước
スコップ: cái xẻng
ノコギリ: cái cưa
カナヅチ: búa
キッタツ: thang gấp
ペンチ: kìm
バケツ: cái xô
くまで: cào
メジャー: thước đo
ハサミ: cái kéo
ナイフ: con dao
ちりとり: hốt rác
ぞうきん: vải che bụi
虫カロ: lồng nhốt sâu bọ
花瓶(かびん): bình hoa
箒(ほうき): chổi
Một số ví dụ tiếng Nhật liên quan đến tưới cây:
バラの花をやりました。
Bara no hana o yari mashita.
Tôi tưới nước cho cây hoa hồng.
水やりをしてなかったから花が枯れてしまった。
Mizu yari o shitenakatta kara hana ga karete shimatta.
Hoa bị héo do tôi không tưới nước.
彼女は花々を本の間に押しはさんで保存した。
Kanojo wa hanā o hon no mani oshihasande hozon shita.
Cô ấy giữ những bông hoa bằng cách ép chúng vào trong những trang sách.
Bài viết tưới cây tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giao viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Từ khóa » Cây Cào Nước Tiếng Nhật
-
Một Số Từ Vựng Tiếng Nhật Liên Quan đến Công Việc Dọn Dẹp
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Dụng Cụ - TrungTamTiengNhat's Blog
-
Từ Vựng Tiếng Nhật : Vật Dụng Dùng Trong Cuộc Sống Và Công Việc
-
Từ Vựng N3 - Bài 4: Dọn Dẹp
-
Chia Sẻ Cho Bạn Từ Vựng Về Dụng Cụ Làm Vườn Tiếng Nhật
-
Từ Vựng Về Làm Vệ Sinh - Trung Tâm Nhật Ngữ Thành Công
-
Từ Vựng Nông Nghiệp Tiếng Nhật Chi Tiết, đầy đủ Phiên âm
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Theo Chủ đề điện Thoại - Ngoại Ngữ You Can
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề Mùa đông - Anon Japanese School
-
Nước Tương Cho Bé
-
Mách Bạn Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Dọn Dẹp Hữu ích
-
Học Tiếng Nhật : Chủ Đề Các Loại Côn Trùng