"Mai Một" 埋没 - Saromalang
Có thể bạn quan tâm
Pages
- Trang chủ
- N5
- N4
- N3
- tìm kiếm
- iほんやく
- Du Học Nhật Bản
- KANJI
- JLPT
Thứ Năm, 31 tháng 8, 2017
"Mai một" 埋没
"Mai một" nghĩa là gì?
Tiếng Việt và tiếng Nhật có nhiều từ giống mà cách dùng, ý nghĩa lại hơi khác nhau. Ví dụ từ "mai một", trong tiếng Nhật cũng có chữ 埋没 [mai một]. Lưu ý chữ Mai 埋 (chôn xuống, mai táng) khác với chữ Mai 梅 (ume, cây mơ, trái mơ) nhé. 埋 Mai ≠ 梅 Mai Chôn xuống, 埋める umeru / Mơ, cây mơ 梅 ume Mai 埋 là chôn xuống và Một 没 là mất đi. "Mai một" trong tiếng Việt có nghĩa là cái gì đó mất dần đi. Ví dụ: - Tài năng bị mai một dần. - Nghề truyền thống mỗi ngày lại mai một đi. - Lòng nhiệt huyết bị mai một theo năm tháng. Tóm lại là "mất đi". Trong tiếng Nhật thì 埋没 [mai một] có ý nghĩa là:1 うずもれて見えなくなること。「地すべりで民家が埋没する」 2 世の人に知られないこと。「野に埋没している逸材」 3 没頭して他を顧みないこと。「研究に埋没する」(大辞林 Đại Từ Lâm) "Bị chôn vùi", "mai danh ẩn tích", "chìm trong". Như vậy có thể thấy mặc dù cùng là từ "mai một" 埋没 nhưng cách dùng và ý nghĩa hơi khác nhau trong tiếng Việt và tiếng Nhật. Trong tiếng Nhật cũng sử dụng "tài năng bị mai một": 秘めた才能が埋没する Nhưng về nguồn gốc ngữ nghĩa thì giống nhau như đã nói ở trên. Vì thế, học tiếng Nhật cũng như là ôn lại tiếng Việt thôi. Học ngoại ngữ đôi khi cũng là cách để tránh ngôn ngữ mẹ để bị mai một 埋没 dần đi, bởi lẽ ngôn ngữ mẹ đẻ mà bị mai một thì cuộc đời cũng sẽ mai một theo. Takahashi Labels: học từ vựng tiếng Nhật
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Bài đăng Mới hơn Bài đăng Cũ hơn Trang chủ Đăng ký: Đăng Nhận xét (Atom)Từ điển Yurica Kanji
Nhập chữ kanji, Việt, kana vv:Xóa Tra chữ Đăng ký nhận tin (tiếng Nhật, học bổng, du học vv)TÌM KIẾM BÀI VIẾT
Kiến thức tiếng Nhật
- Động từ - Chia động từ
- Ngữ pháp JLPT Nx
- Lớp tiếng Nhật Cú Mèo
- Phương pháp học tiếng Nhật
- Bộ gõ (IME) và cách gõ tiếng Nhật
- Diễn đạt Cho - Nhận
- Cách phát âm tiếng Nhật
- Liên thể từ
- Danh sách loại từ tiếng Nhật
- Chữ viết hiragana, katakana
- Kanji và bộ thủ tiếng Nhật
- KOSOADO Này Đây Kia Đó
- Ngạn ngữ Nhật Bản KOTOWAZA
- Kiến thức ngôn ngữ
- Trang web học nghe tiếng Nhật
- Tiếng Nhật là gì?
- Lịch sự - Tôn kính - Khiêm nhường
- Dạng suồng sã và dạng lịch sự
- Tiếng Nhật thương mại, công ty
- Quy tắc biến hóa trong tiếng Nhật
- Hướng dẫn phát âm tiếng Nhật
- Các bảng chữ cái tiếng Nhật
- Danh sách trợ từ tiếng Nhật (2011)
- Đếm từ 1 tới 10 ngàn tỷ
Bài đăng phổ biến
- Chuyển tên riêng tiếng Việt qua tiếng Nhật
- Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật - Công cụ và ví dụ
- Tiếng Nhật tôn kính và khiêm nhường toàn tập
- Số đếm trong tiếng Nhật - Cách đếm đồ vật, người
- Để gõ được tiếng Nhật trên máy tính của bạn
- Các cách nói hay dùng trong tiếng Việt và cách nói tiếng Nhật tương đương
- Tự học tiếng Nhật cho người bắt đầu học
- Những điều bạn cần biết về kỳ thi khả năng tiếng Nhật (Năng lực Nhật ngữ JLPT)
- Ngữ pháp JLPT cấp độ N3 và N2 tổng hợp
- Đáp án kỳ thi JLPT tháng 7 năm 2016
Các bài đã đăng
- ► 2025 (2)
- ► tháng 6 (2)
- ► 2023 (20)
- ► tháng 8 (1)
- ► tháng 7 (9)
- ► tháng 6 (5)
- ► tháng 5 (2)
- ► tháng 3 (1)
- ► tháng 1 (2)
- ► 2022 (6)
- ► tháng 7 (6)
- ► 2021 (22)
- ► tháng 5 (4)
- ► tháng 4 (1)
- ► tháng 3 (2)
- ► tháng 1 (15)
- ► 2020 (128)
- ► tháng 12 (20)
- ► tháng 11 (24)
- ► tháng 10 (62)
- ► tháng 9 (4)
- ► tháng 8 (5)
- ► tháng 7 (4)
- ► tháng 6 (6)
- ► tháng 1 (3)
- ► 2019 (36)
- ► tháng 11 (8)
- ► tháng 10 (6)
- ► tháng 9 (1)
- ► tháng 7 (8)
- ► tháng 3 (3)
- ► tháng 2 (5)
- ► tháng 1 (5)
- ► 2018 (80)
- ► tháng 12 (5)
- ► tháng 11 (4)
- ► tháng 10 (5)
- ► tháng 9 (5)
- ► tháng 8 (6)
- ► tháng 7 (19)
- ► tháng 6 (2)
- ► tháng 5 (4)
- ► tháng 4 (3)
- ► tháng 3 (9)
- ► tháng 2 (4)
- ► tháng 1 (14)
- ► 2016 (183)
- ► tháng 12 (31)
- ► tháng 11 (3)
- ► tháng 10 (8)
- ► tháng 9 (8)
- ► tháng 8 (15)
- ► tháng 7 (62)
- ► tháng 6 (26)
- ► tháng 5 (7)
- ► tháng 4 (3)
- ► tháng 3 (7)
- ► tháng 2 (2)
- ► tháng 1 (11)
- ► 2015 (82)
- ► tháng 12 (14)
- ► tháng 11 (3)
- ► tháng 10 (15)
- ► tháng 9 (8)
- ► tháng 8 (8)
- ► tháng 7 (13)
- ► tháng 6 (4)
- ► tháng 5 (6)
- ► tháng 4 (3)
- ► tháng 3 (5)
- ► tháng 2 (3)
- ► 2014 (65)
- ► tháng 12 (6)
- ► tháng 10 (3)
- ► tháng 9 (5)
- ► tháng 8 (8)
- ► tháng 7 (7)
- ► tháng 5 (3)
- ► tháng 4 (7)
- ► tháng 3 (14)
- ► tháng 2 (7)
- ► tháng 1 (5)
- ► 2013 (36)
- ► tháng 12 (2)
- ► tháng 11 (2)
- ► tháng 10 (2)
- ► tháng 9 (4)
- ► tháng 8 (5)
- ► tháng 7 (4)
- ► tháng 6 (4)
- ► tháng 5 (1)
- ► tháng 3 (1)
- ► tháng 2 (6)
- ► tháng 1 (5)
- ► 2012 (56)
- ► tháng 12 (1)
- ► tháng 11 (9)
- ► tháng 10 (9)
- ► tháng 9 (14)
- ► tháng 8 (8)
- ► tháng 7 (2)
- ► tháng 6 (1)
- ► tháng 4 (3)
- ► tháng 3 (1)
- ► tháng 2 (6)
- ► tháng 1 (2)
- ► 2011 (73)
- ► tháng 12 (6)
- ► tháng 10 (9)
- ► tháng 9 (9)
- ► tháng 8 (9)
- ► tháng 7 (8)
- ► tháng 6 (7)
- ► tháng 5 (20)
- ► tháng 4 (5)
Từ khóa » Không Mai Một Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "mai Một" - Là Gì?
-
Mai Một Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ Mai Một - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Mai Một Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Mai Một Là Gì?
-
Mai Một - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Mai Một Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
“MAI MỘT” KHÔNG PHẢI LÀ TỪ LÁY... - Tiếng Việt Giàu đẹp
-
'mai Một' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Tra Từ: Mai Một - Từ điển Hán Nôm
-
Mai Một Là Gì Mới Nhất Năm 2022 | đáp
-
Mai Một Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe