Mẫu Câu Giao Tiếp Trong Tiếng Nhật
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Giới thiệu
- Dịch vụ Nam TriềuĐào tạoPhiên dịchTuyển dụng
- Tin tức sự kiện
- Media
- Bài học
- Liên hệ
Mẫu câu giao tiếp trong tiếng Nhật
1. Mẫu câu cảm ơn thông dụng
| Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
| 貴 方はとても 優 しい | Anata wa totemo yasashii | Bạn thật tốt bụng! |
| 今 日は 楽 しかった、有難う | Kyou wa tanoshikatta, arigatou | Hôm nay tôi rất vui, cảm ơn bạn! |
| 有 難 うございます | Arigatou gozaimasu | Cảm ơn [mang ơn] bạn rất nhiều |
| いろいろ おせわになりました | Iroiro osewani narimashita | Xin cảm ơn anh đã giúp đỡ |
2. Mẫu câu xin lỗi thông dụng
| Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
| 済みません | Sumimasen | Xin lỗi |
| 御 免なさい | Gomennasai | Xin lỗi |
| 私 のせいです | Watashi no seidesu | Đó là lỗi của tôi |
| 私 の 不 注 意 でした | Watashi no fu chuu ideshita | Tôi đã rất bất cẩn |
| そんな 心 算 ではありませんでした | Sonna tsumori dewa arimasendeshita | Tôi không có ý đó. |
| 今 度はきちんとします | Kondo wa kichintoshimasu | Lần sau tôi sẽ làm đúng |
| お待たせして 申 し 訳 ありません | Omataseshite mou wakearimasen | Xin lỗi vì đã làm bạn đợi |
| 遅 くなって済みません | Osoku natta sumimasen | Xin tha lỗi vì tôi đến trễ |
| ご 迷 惑 ですか? | Gomeiwakudesuka | Tôi có đang làm phiền bạn không? |
| ちょっと、お手数をおかけしてよろしいでし ょうか | Chotto, otesuu wo okakeshite yoroshiideshouka | Tôi có thể làm phiền bạn một chút không? |
| 少々, 失 礼 します | Shoushou shitsurei shimasu | Xin lỗi đợi tôi một chút |
| お願いします | onegaishimasu | Xin vui lòng |
3. Mẫu câu giao tiếp trong lớp học
| Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
| はじめましょう | Hajimemashou | Chúng ta bắt đầu nào |
| おわりましょう | Owarimashou | Kết thúc nào |
| やすみましょう | Yasumimashou | Nghỉ giải lao nào |
| おねがいします | Onegaishimasu | Làm ơn |
| ありがとうございます | Arigatougozaimasu | Xin cảm ơn |
| すみません | Sumimasen | Xin lỗi |
| きりつ | Kiritsu | Nghiêm ! |
| どうぞすわってください | Douzo suwattekudasai | Xin mời ngồi |
| わかりますか | Wakarimasuka | Các bạn có hiểu không ? |
| はい、わかります | Hai, wakarimasu | Tôi hiểu |
| いいえ、わかりません | Iie, wakarimasen | Không, tôi không hiểu |
| もういちど | Mou ichido | Lặp lại lẫn nữa… |
| じょうずですね | Jouzudesune | Giỏi quá |
| いいですね | Iidesune | Tốt lắm |
| なまえ | Namae | Tên |
| しけん | Shiken | Kỳ thi |
| しゅくだい | Shukudai | Bài tập về nhà |
| しつもん | Shitsumon | Câu hỏi |
| こたえ | Kotae | Trả lời |
| れい | Rei | Ví dụ |
| 大丈夫です | Daijoubu desu | Được rồi, ổn, ok |
Xem thêm: Thành ngữ trong tiếng Nhật
16/06/2020 Chia sẻ bài viết này trên mạng xã hội Facebook TwitterBình luận
- thích bài viết này
- 2722 lượt xem
Bài liên quan
Tại sao nên cho bé học tiếng Nhật từ nhỏ? – 5 Lý do phụ huynh không nên bỏ lỡ
Tiếng Nhật – Chìa khóa mở cánh cửa sự nghiệp tại công ty Nhật Bản
3 Thời Điểm Vàng Giúp Học Sinh Học Tiếng Nhật Hiệu Quả Mỗi Ngày
Nên Chọn Tiếng Anh Hay Tiếng Nhật Khi Thi Vào Lớp 10 Chuyên Ngoại Ngữ?
Bí quyết học ngữ pháp tiếng nhật hiệu quả
Top 5 bộ phim song ngữ Nhật Bản hay nhất mọi thời đại giúp bạn tăng trình tiếng Nhật nhanh chóng
Liên hệ Đầu trang Powered by http://namtrieu.com.vn Bạn cần hỗ trợ?Từ khóa » Tốt Bụng Tiếng Nhật
-
Tốt Bụng Tiếng Nhật Là Gì - SGV
-
Tốt Bụng Tử Tế Tiếng Nhật Là Gì?
-
Dễ Tính Tốt Bụng Tiếng Nhật Là Gì?
-
Tốt Bụng Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật
-
Nhiều, Lớn, Giỏi, Tốt Bụng, Tử Tế, Tuyệt đối Tiếng Nhật Là Gì ?
-
Thuốc Lá, Vui Vẻ, Dễ Tính, Tốt Bụng Tiếng Nhật Là Gì ?
-
Tốt Bụng Tiếng Nhật Là Gì
-
Sự Tốt Bụng Trong Tiếng Nhật Nghĩa Là Gì? - Mazii
-
「親切な」、「優しい」の違い - Xó Của Suchan
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Tính Cách - SÀI GÒN VINA
-
Ngữ Pháp Minna Bài 16 – Ngoại Ngữ You Can
-
"Bỏ Túi" 100 Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Nhật Thông Dụng Nhất
-
Giới Thiệu Bốn Từ Dành Cho Giới Trẻ Khi Bạn Muốn Nói "rất" Bằng Tiếng ...
-
TỐT BỤNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
