[ Mẫu Câu Ngữ Pháp N5 ] Câu 28 : ~てはいけません~ ( Không ...
Có thể bạn quan tâm
No Result View All Result Home Mẫu câu ngữ pháp N5 [ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 28 : ~てはいけません~ ( Không được làm )
Share on FacebookShare on Twitter *Giải thích: Mẫu câu này biểu thị ý nghĩa “cấm” hay “không được” làm một việc gì đó. Dùng để trả lời cho câu hỏi [ Động từ thểてもいいですか?] *Ví dụ: ここで車に止めてはいけません。駐車禁止ですから。 Không được đậu xe ở đây. Vì đây là khu vực cấm đậu xe. ここでタバコを吸ってはいけませんか? Tôi hút thuốc ở đây có được không? いいえ。吸ってはいけません。 Không, không được hút *Chú ý: Đối với câu hỏi [ Động từ thểてもいいですか?], khi muốn nhấn mạnh câu trả lời không được thì có thể lược bỏ [ Động từ thểては] mà chỉ trả lời là [ いいえ, いけません」Cách trả lời này không dùng với người trên 先生、ここで話してもいいですか? Thưa cô, chúng em nói chuyện ở đây có được không? いいえ、いけません。 Không, không được Tags: học tiếng nhậtMẫu câu ngữ pháp n5ngữ pháptiếng nhật Previous Post[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 27 : ~てもいいです~ ( Làm được )
Next Post[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 29 : ~なくてもいいです~ ( Không phải, không cần…..cũng được )
Related Posts
Mẫu câu ngữ pháp N5[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 18 : ~動詞+数量~ ( Tương ứng với động từ chỉ số lượng )
Mẫu câu ngữ pháp N5[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 56 : ~とき ( Khi )
Mẫu câu ngữ pháp N5[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 49 : ~ないことがある~ ( Có khi nào không….? )
Mẫu câu ngữ pháp N5[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 23 : ~たい~ ( Muốn )
Mẫu câu ngữ pháp N5[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 51 : ~や~など ( Như là…và… )
Mẫu câu ngữ pháp N5[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 46 : ~たり。。。~たりする ( Làm ~ làm, và )
Next Post[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 29 : ~なくてもいいです~ ( Không phải, không cần.....cũng được )
Recent News

原爆についての本をいろいろな国の言葉で探すウェブサイト

[ 練習 B ] Bài 13 : 別々にお願いします

にくわえて

はい
![[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 32 : ~ながら~ ( Vừa…..vừa )](https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2017/09/N4-2.png)
[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 44 : ~く/ にする~ ( Làm gì đó một cách )
![[ Hán tự và từ ghép ] Bài 1](https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2017/08/han-tu-va-tu-ghep-1.jpg)
[ Hán tự và từ ghép ] Bài 34
![[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 13 : ~しか~ない ( Chỉ )](https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2017/08/13.jpg)
[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 13 : ~しか~ない ( Chỉ )

あいだ -1

きわみ

Những lợi ích điên rồ mà bạn sẽ nhận được khi tập mông hàng ngày!
© 2023 JPOONLINE.
Navigate Site
- JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH
Follow Us
No Result View All Result- TRANG CHỦ
- SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
- Nhập môn Tiếng Nhật
- GIÁO TRÌNH MINA
- Từ Vựng
- Ngữ Pháp
- 会話
- 文型-例文
- 練習 A
- 練習 B
- 練習 C
- Giáo trình Yasashii Nihongo
- Giáo Trình Shadowing trung cấp
- Học tiếng nhật cơ bản III
- NHK ver 01
- NHK ver 02
- GIÁO TRÌNH MIMIKARA
- Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
- Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
- MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
- Từ vựng N5
- Mẫu câu ngữ pháp N5
- Mẫu câu ngữ pháp N4
- Mẫu câu ngữ pháp N3
- Mẫu câu ngữ pháp N2
- Mẫu câu ngữ pháp N1
- KANJI
- Giáo trình Kanji Look and Learn
- Hán tự và từ ghép
- 1000 Chữ hán thông dụng
- Kanji giáo trình Minna no nihongo
- Học Kanji mỗi ngày
- Từ điển mẫu câu
© 2023 JPOONLINE.
Từ khóa » Cấu Trúc Không Làm Không được Trong Tiếng Nhật
-
Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 - Bài 15: Mẫu Câu được, Không được Làm Gì.
-
[Ngữ Pháp N3] Cần Thiết Phải Làm, Không Làm Là Không được Tiếng ...
-
[Ngữ Pháp N5] ~ないでください。Đừng/Không được...
-
Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4: ~ないで : Mà Không ~
-
[Không... Lắm.] Tiếng Nhật Là Gì? →あまり~ない Ý Nghĩa Và Cách Sử ...
-
Không Có đi đâu Cả.Tiếng Nhật Là Gì?→ どこ(へ)も行きませんでした ...
-
Phân Biệt Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4 ようと思う, よてい, つもり
-
Những Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Nhật THƯỜNG GẶP Nhất
-
[Ngữ Pháp N2] ~ ないではいられない
-
Tổng Hợp Cấu Trúc Ngữ Pháp Chỉ Cấm đoán - Tự Học Tiếng Nhật Online
-
Ngữ Pháp N2 てからでないと Nếu Không Làm... Thì Không..
-
Ngữ Pháp N1 Mẫu Câu なくして~はない:Nếu Không ~ Thì Sẽ ...
-
60 Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 (Phần 1)
-
Ngữ Pháp Tiếng Nhật N3: Cấu Trúc Câu Với 「こと」(P.I) - LinkedIn