Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4: ~ないで : Mà Không ~

Home / Ngữ pháp tiếng Nhật N4 / Ngữ pháp N4: ~ないで : Mà không ~ Ngữ pháp N4: ~ないで : Mà không ~

~ないで : Mà không ~

Cấu trúc: V1(thể ない) ないで V2

Ý nghĩa: Mà không ~

Giải thích: 『ないで』 Mẫu câu này dùng để nói trong trường hợp có 2 việc không thể thực hiện đồng thời được, và ai đó lựa chọn làm việc được biểu thị ở động từ 2 mà không làm việc ở động từ 1.

V-ない形ないで: Mà không V1-ない形ないで, V2 : Không thực hiện hành động 1 khi có hành động 2 V1-ない形ないで, V2 : Không thực hiện hành động 1 mà thực hiện hành động 2

Ví dụ:

1. 朝ごはんを食べないで学校へ行きます。 Asa gohan o tabenaide gakkou e ikimasu. Đi học mà không ăn sáng

2. お金を持たないで出かけます。 Okane o motanaide dekakemasu. Ra ngoài không mang theo tiền

3. 彼女は一生結婚しないで独身をとおした。 Kanojo wa isshō kekkon shinaide dokushin o tooshita. Cô ấy sống cả đời độc thân không hết hôn

4. 歯を磨かないで寝てはいけません。 Ha o migakanaide nete wa ikemasen. Không được đi ngủ mà không đánh răng

5. 予約しないで行ったら、満席で入れなかった。 Yoyaku shinaide ittara, manseki de hairenakatta. Tôi đi mà không đặt chỗ trước nên bị hết chỗ không vào được.

./

2021-08-25 Le Nguyen Share

Bài liên quan

Ngữ pháp N4: ~ばかりです : Vừa mới …

Ngữ pháp N4: ~すぎる~ : Quá ~

Ngữ pháp N4: ~んです~ : Vì/bởi vì…

Ngữ pháp N4: ~たほうがいい~・~ないほうがいい~ : Nên ~, không nên ~

Ngữ pháp N4: ~場合は : Trường hợp ~, khi ~

Ngữ pháp N4: ~ために~ : Để ~, cho ~, vì ~

Minna no Nihongo

50 Bài Từ vựng Minna no Nihongo N5 50 Bài Ngữ pháp Minna no Nihongo N5

30 Bài Học tiếng Nhật giao tiếp

Bài mới

  • Ngữ pháp N4: ~のに : Cho…, để…

  • Từ vựng tiếng Nhật cần biết khi đi bệnh viện ở Nhật

  • Những từ vựng cần biết khi đi thuê nhà ở Nhật

  • Giáo Trình Từ Điển So Sánh Các Mẫu Câu Tiếng Nhật

  • Từ vựng Soumatome N3 Kanji PDF

  • Ngữ pháp N5: ~ を ~ :chỉ đối tượng của hành động

Giới thiệu / Liên hệ / Chính sách Copyright © 2021 by Tiengnhatcoban.net DMCA.com Protection Status

Từ khóa » Cấu Trúc Không Làm Không được Trong Tiếng Nhật