Ngữ Pháp N1 Mẫu Câu なくして~はない:Nếu Không ~ Thì Sẽ ...
Có thể bạn quan tâm
- Đăng ký
- Đăng nhập
- Trang chủ
- Tiếng Nhật
- JLPT N1
- JLPT N2
- JLPT N3
- JLPT N4
- JLPT N5
- Bài viết
- Hướng dẫn
- Đầu tư ở Nhật
- Sim giá rẻ
- Nhật Bản
- Wifi
- Việc làm
- Kỹ sư cầu nối
- Mẫu CV
- Liên hệ
-
English
-
日本語
-
Tiếng Việt
-
Korean
-
- Cộng đồng
- Cộng đồng
- Trang chủ
- Ngữ pháp N1
↠↠ Ngữ pháp N1 ↞↞
Mẫu câu なくして~はない:Nếu không ~ thì sẽ không...- by Meomeo cập nhật lúc 2020-07-21 05:07:41
なくして~はない:Nếu không ~ thì sẽ không... ❖ Cách dùng :
V こと + なくして ... (は)ない
N + なくして ... (は)ない
❖ Ý nghĩa : ~ なければ ~ない
・Nếu không có A / không làm A thì sẽ không có B/ không(khó) làm được B.
・Nhấn mạnh sự quan trọng của A.
例文:
1.努力なくして成功はありえない。
→ Không có sự nỗ lực thì sẽ chẳng có thành công nào cả.
2.喧嘩した時、話し合うなくしては仲直りすることが出来ない。
→ Những lúc cãi nhau xong, nếu không nói chuyện để thấu hiểu nhau thì sẽ không thể hòa giải được.
3.誰でも夢を持ったことがある、ただ、積極的な行動なくしては夢が叶わない。
→ Ai cũng từng có ước mơ của riêng mình, tuy nhiên , nếu không hành động một cách tích cực thì ước mơ sẽ chẳng bao giờ thành hiện thực được.
≪ Bài trước Bài kế tiếp ≫ Facebook Twitter Pinterest Linkedin
-
〜に沿って: Tuân theo/ dựa theo ~
-
〜応じて: Hãy ~
-
~うと~まいと:Dù có (làm)~ hay không(làm) ~ thì cũng ...
Search TIN XEM NHIỀU
-
Hướng dẫn cách in tài liệu ở combini không cần USB
-
Chuyển đổi Zenkaku sang Hankaku và ngược lại trong bộ gõ tiếng Nhật
-
Hướng dẫn cách thông báo chuyển chỗ làm mới lên Nyukan Online
-
Top 5 sim giá rẻ tại Nhật Bản được ưa chuộng nhất
-
Từ vựng khám răng ở Nhật Bản
TỶ GIÁ YÊN
177.50
前日比: 1JPY =177.12 VND 0.38 (0.21%)
JPY
VND Cập nhật: 2025-08-27 01:36:56 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank
Popular Tags
- Sim giá rẻ
- Đầu tư ở Nhật Bản
- Forex
- Bitcoin
- Wifi cố định
- Hướng dẫn
- Nenkin
- MMO
おすすめ
Có thể bạn quan tâm !
Từ khóa » Cấu Trúc Không Làm Không được Trong Tiếng Nhật
-
Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 - Bài 15: Mẫu Câu được, Không được Làm Gì.
-
[Ngữ Pháp N3] Cần Thiết Phải Làm, Không Làm Là Không được Tiếng ...
-
[ Mẫu Câu Ngữ Pháp N5 ] Câu 28 : ~てはいけません~ ( Không ...
-
[Ngữ Pháp N5] ~ないでください。Đừng/Không được...
-
Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4: ~ないで : Mà Không ~
-
[Không... Lắm.] Tiếng Nhật Là Gì? →あまり~ない Ý Nghĩa Và Cách Sử ...
-
Không Có đi đâu Cả.Tiếng Nhật Là Gì?→ どこ(へ)も行きませんでした ...
-
Phân Biệt Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4 ようと思う, よてい, つもり
-
Những Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Nhật THƯỜNG GẶP Nhất
-
[Ngữ Pháp N2] ~ ないではいられない
-
Tổng Hợp Cấu Trúc Ngữ Pháp Chỉ Cấm đoán - Tự Học Tiếng Nhật Online
-
Ngữ Pháp N2 てからでないと Nếu Không Làm... Thì Không..
-
60 Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 (Phần 1)
-
Ngữ Pháp Tiếng Nhật N3: Cấu Trúc Câu Với 「こと」(P.I) - LinkedIn