Mè - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| mɛ̤˨˩ | mɛ˧˧ | mɛ˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| mɛ˧˧ | |||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 𥻡: mày, mè
- 楣: me, mi, mè
- 䱊: mè
- 𩹪: mè
- 米: mè, mẽ, mễ
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- mễ
- mê
- mé
- mẻ
- me
- mệ
- mề
- mẹ
- mẽ
- Mè
- mế
Danh từ
mè
- Thanh tre hay nứa đặt dọc theo chiều dài mái nhà để buộc tranh hay lá gồi dùng lợp nhà. Buộc các mè vào các rui.
- (Đph) Như vừng. Kẹo mè. Muối mè.
- Tức cá mè. Con mè, con chép. Bờm rằng Bờm chẳng lấy mè. (ca dao)
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “mè”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Cá Mè Trong Từ Hán Việt
-
Tra Từ: Mè - Từ điển Hán Nôm
-
Từ Điển - Từ Cá Mè Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Điển - Từ Cá Mè Hoa Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Cá Mè - Từ điển Hàn-Việt
-
Cá Mè Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Việt Hàn
-
Mè Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Tiếng Nước Tôi: Cân Nhắc Khi Dùng Từ Hán Việt
-
3000 Từ Hán Việt Cần Ghi Nhớ
-
Chữ Viết Tiếng Việt - Wikipedia
-
Bố Chồng, Mẹ Chồng Gọi Là Gì? - Báo Đà Nẵng
-
Cá Mè Là Cá Gì? Công Dụng Và Các Món ăn Ngon Từ Cá Mè
-
Từ điển Tiếng Việt "cá Mè" - Là Gì?
-
Nên Cẩn Trọng Hơn Khi Dùng Từ Hán Việt