Might - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ đồng âm
    • 1.3 Từ nguyên
    • 1.4 Danh từ
      • 1.4.1 Đồng nghĩa
    • 1.5 Tính từ
    • 1.6 Trợ động từ
      • 1.6.1 Chia động từ
      • 1.6.2 Từ dẫn xuất
      • 1.6.3 Từ liên hệ
    • 1.7 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

Thứ hạng phổ biến trong tiếng Anh, theo Dự án Gutenberg.
without make def hạng 112: might being day through

Cách phát âm

  • IPA: /mait/
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)[mait]

Từ đồng âm

  • mite

Từ nguyên

danh từ, tính từ Từ tiếng Anh cổmiht. trợ động từ Từ tiếng Anh cổmeahte.

Danh từ

might (không đếm được)

  1. Sức mạnh, lực (thân thể hoặc tinh thần). by might — bằng sức mạnh, bằng vũ lực with all one's might; with might and main — với tất cả sức mạnh, dốc hết sức might is right — lẽ phải thuộc về kẻ mạnh
  2. Khả năng, tài năng, năng lực.

Đồng nghĩa

sức mạnh
  • power
  • strength
khả năng
  • ability

Tính từ

might(so sánh hơn mightier, so sánh nhất mightiest)

  1. (,chủ yếutrước 1900?) Mạnh, hùng cường, hùng mạnh.

Trợ động từ

might động từ khuyết thiếu

  1. Quá khứcủamay
  2. Dùng để chỉ điều kiện hoặc hành động có thể xảy ra. I might go to the party, but I haven't decided yet. — Tôi có thể đi tiệc nhưng chưa biết.
  3. Dùng để chỉ phép trong thời quá khứ. He asked me if he might go to the party, but I haven't decided yet. — Anh ấy hỏi tôi có muốn đi tiệc nhưng tôi chưa biết.

Chia động từ

may, động từ khuyết thiếu
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu không có
Phân từ hiện tại không có
Phân từ quá khứ không có
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại may may, mayest¹, hoặc mayst¹ may may may may
Quá khứ might might hoặc mightest¹ might hoặc mighteth¹³ might might might
Tương lai
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại may may, mayest¹, hoặc mayst¹ may may may may
Quá khứ might might hoặc mightest¹ might hoặc mighteth¹³ might might might
Tương lai
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
  3. Không chính xác.

Từ dẫn xuất

  • mightn't
  • mightest (cổ)
  • mighteth (cổ)

Từ liên hệ

  • could

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “might”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=might&oldid=2112848” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Từ căn bản tiếng Anh
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ không đếm được tiếng Anh
  • Danh từ tiếng Anh
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ tiếng Anh
  • Từ lỗi thời/Không xác định ngôn ngữ
  • Trợ động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Biến thể hình thái động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Chia động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ tiếng Anh
  • Động từ bất quy ước tiếng Anh
  • Trợ động từ tiếng Anh
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
  • Nhãn định nghĩa chưa định rõ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục might 47 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Dốc Sức Tiếng Anh Là Gì