Mở Màn - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| mə̰ː˧˩˧ ma̤ːn˨˩ | məː˧˩˨ maːŋ˧˧ | məː˨˩˦ maːŋ˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| məː˧˩ maːn˧˧ | mə̰ːʔ˧˩ maːn˧˧ | ||
Động từ
mở màn
- Bắt đầu biểu diễn trên sân khấu. Đúng tám giờ, vở kịch mở màn.
- Bắt đầu làm một việc gì quan trọng. Trận mở màn giành thắng lợi giòn giã (Võ Nguyên Giáp)
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “mở màn”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Trái Nghĩa Với Mở Màn
-
Nghĩa Của Từ Mở Màn - Từ điển Việt
-
Mở Màn Là Gì, Nghĩa Của Từ Mở Màn | Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "mở Màn" - Là Gì?
-
Mở Màn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Mở Màn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Bài Tập Luyện Từ Và Câu Nâng Cao Lớp 2 - Tuần 32
-
Vfox Academy - Synonym - Từ đồng Nghĩa Mở Màn đầu Tuần Với...
-
Bài Tập Nâng Cao Tiếng Việt 2 – Tuần 32: Phần Luyện Từ Và Câu
-
'mở Màn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Tra Cứu Từ Trong Từ điển đồng Nghĩa - Microsoft Support
-
Ghi Các Từ Trái Nghĩa Với Từ MởMở Vụng-...................vụng - Hoc24
-
Tìm Từ Trái Nghĩa Với Các Nghĩa Khác Nhau :vị Thuốc Lành......tính Lành ...
-
Truy Cập Các Tính Năng Từ Màn Hình Khóa Của IPhone - Apple Support