Mỏi Chân Tiếng Trung Là Gì - SGV
Có thể bạn quan tâm
Mỏi chân tiếng Trung là 腿 酸 (Tuǐ suān). Mỏi chân có thể xảy ra ở mọi lứa tuổi, tuy nhiên sẽ thường xảy ra đối với những trường hợp ít vận động, người trung niên, cao tuổi hoặc người mắc các bệnh lý về xương khớp.
Nhức mỏi chân là tình trạng thường gặp và xuất hiện vào thời điểm cuối ngày, ban đêm hoặc sáng ngủ dậy.
Chân tay bị nhức mỏi khiến cho người bệnh sẽ có cảm thấy rất mệt mỏi, uể oải, khó chịu, gây hạn chế khả năng vận động.
Một số từ vựng về bệnh liên quan đến chân bằng tiếng Trung:
扭伤 (niǔshāng): Bong gân.
脱臼 (tuōjiù): Trật khớp.
骨折 (gǔzhé): Gãy xương.
烧伤 (shāoshāng): Bỏng.
挫伤 (cuòshāng): Bầm tím (do bị đè, bị đập).
创伤 (chuāngshāng): Chấn thương.
脚气 病 (jiǎoqì bìng): Bệnh phù chân.
关节 炎 (guānjié yán): Viêm khớp.
风湿 性 关节 炎 (fēngshī xìng guānjié yán): Thấp khớp.
抽筋 (chōujīn): Chuột rút.
关节 痛 (guānjié tòng): Đau khớp.
Tên một số loại thuốc bằng tiếng Trung:
搽 剂 (chá jì): Dầu xoa bóp, thuốc bóp.
泥 罨 剂 (ní yǎn jì): Thuốc đắp, cao dán.
止痛 药 (zhǐtòng yào): Thuốc giảm đau.
阿 斯 匹 林 (ā sī pī lín): Thuốc aspirin.
复方 阿 斯 匹 林 (fùfāng ā sī pī lín): Thuốc apc.
安乃 近 (ān nǎi jìn): Thuốc analgin.
安宁 片 (ānníng piàn): Thuốc an thần.
安眠 药 (ānmián yào): Thuốc ngủ.
补药 (bǔyào): Thuốc bổ.
Bài viết mỏi chân tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.
Từ khóa » Bong Gân Tiếng Trung Là Gì
-
Bong Gân Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Học Tiếng Hoa :: Bài Học 91 Bác Sĩ ơi: Tôi Bị đau - LingoHut
-
Tổng Hợp Các Loại Bệnh Bằng Tiếng Trung ̣ ( P1 )
-
Bong Gân«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Trung - Glosbe
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề "Y Học"
-
Từ Vựng Tiếng Trung Theo Chủ đề: Bệnh, Triệu Chứng Và Chấn Thương.
-
Xương Khớp Tiếng Trung Là Gì - Học Tốt
-
Các Loại Bệnh Tiếng Trung | Từ Vựng & Mẫu Câu ốm đau, Bệnh Tật
-
Tổng Quan Về Bong Gân Và Các Tổn Thương Phần Mềm Khác
-
Từ Vựng Tiếng Trung Theo Chủ đề - Bị Thương
-
Top 15 Gân Tay Tiếng Trung Là Gì
-
Mỏi Chân Tiếng Trung Là Gì - Hello Sức Khỏe
-
Mỏi Chân Tiếng Trung Là Gì - Cẩm Nang Tiếng Anh