Một Số Câu Hỏi Phỏng Vấn Xin Việc Làm Thêm Tại Nhật
Có thể bạn quan tâm
Khi đi du học, chắc chắn các bạn du học sinh sẽ tìm hiểu và cố gắng có được một công việc làm thêm để tăng thu nhập cho bản thân. Vậy xin việc làm thêm tại Nhật Bản, cần chú ý những gì khi phỏng vấn?
電話や面接でよくある質問(でんわやめんせるでよくあるしつもん – Những câu hỏi thường gặp khi điện thoại và phỏng vấn arubaito. Các bạn du học sinh khi đi phỏng vấn xin việc thường gặp một số câu hỏi dưới đây, các bạn tham khảo nhé..
1.A:お名前は?—おなまえは?— Tên bạn là gì? B: Tôi tên là Anh-私は Anhです hoặc わたしは Anhともうします。
2.A:おいくつですか。Bạn bao nhiêu tuổi? B: Tôi 21 tuổi-21さいです。
3.A: 出身はどちらですか。—しゅっしんはどちらですかー Bạn sinh ra ở đâu? B: Tôi đến từ Việt Nam-ベトナムからまいりました or ベトナムからきました
4.A:学生ですかーがくせいですかー Bạn là học sinh à? B: Vâng,tôi là du học sinh—はい、わたしはりゅうがくせいです。
5.A:学校はどちらですかーがっこはどちらですかー Trường học ở đâu vậy? B: Trường học ở Nakanoku ạ−がっこはなかのくにあります。
6.A: どの時間帯がご希望ですか / 勤務時間の希望はありますかーどのじかんたいがごきぼうですか / きんむじかんのきぼうはありますかーBạn muốn thời gian làm việc như thế nào?
B: Tôi muốn làm việc từ 14h-18h – ごご2じから6じまでしたいです
7.A: ご自宅はどちらでかーごじたくはどちらですかー nhà bạn ở đâu. (最寄り駅はどこですかーもよりえきはどこですかー Ga gần nhất là ở đâu) B: nhà tôi ở gần ga okubo−じたくはおおくぼえきのちかくにあります。
8.A: 店までどうやって来ますかーみせまでどやってきますかーbạn đến cửa hàng bằng phương tiện gì? B: Tôi đến của hàng bằng tàu điện—でんしゃできます。
9.A: 漢字は分かりますかーかんじはわかりますかー bạn có biết chữ kanji không? B: Tôi có biết 1 chút (50 từ)—ちょっとわかります(50じぐらい)
10.A: アルバイトの経験はありますかーアルバイトのけいけんはありますかー Bạn có kinh nghiệm làm thêm không B: Tôi chưa từng làm—したことがありません
11.A: なんのためにアルバイトをしますかー Bạn làm thêm để làm gì? B: Tôi làm thêm nạp tiền học và sinh hoạt—がくひとせいかつひをだすために、アルバイトをします
12.A: どうしてこの店で働きたいと思いましたかーどうしてこのみせではたらきたいとおもいましたか。— tại sao bạn muốn làm việc ở cửa hàng này? B: Tại vì tôi muốn giao lưu học hỏi nhiều việc với mọi người—みなさんにいろいろなことをべんきょうしたり、こうりゅうしたりしたいですから。
13。A: 一週間に何回(何時間)ぐらい入れますか。 /入りたいですかー 1 Tuần bạn có thể làm được khoảng mấy lần(mấy giờ đồng hồ)1 Tuần tôi có thể làm được 28h —いっしゅうかんに28じかんぐらいはいれます。何曜日に働けますかーなんようびにはたらけますかー Bạn có thể làm vào thứ mấy? B: thứ mấy tôi cũng làm được−なんようびでもはたらけます。
14.A: この仕事を長く続けられますかーこのしごとをながくつつ“けられますかー công việc này bạn có thể làm lâu dài không? B: Tôi có thể −できます
15.A: いつから出勤できますかーいつからしゅっきんできますかー bạn có thể đi làm từ khi nào. B: nếu được tôi có thể đi làm ngay−よかったら、すぐしゅっきんできます。
16.A: 何か質問はありますかーなにかしつもんはありますかー bạn có câu hỏi gì không? B: vâng tôi có.tôi phải làm việc gì vậy ạ—はい。あります。どんなしごとをしなければなりませんか
Từ khóa » Cách Trả Lời Phỏng Vấn Xin Việc ở Nhật
-
Cách Trả Lời Cho Một Số Câu Hỏi Phỏng Vấn Xin Việc Tại Nhật Chắc ...
-
Phỏng Vấn Xin Việc (Việc Làm Thêm) | Wikia Nhật Bản
-
Xin Việc Tại Nhật: Chuẩn Bị Phỏng Vấn Như Thế Nào? | Laboro
-
Những Câu Trả Lời Hay Khi Phỏng Vấn đi Nhật: Chắc Chắn đỗ
-
Top 50 Câu Hỏi Thường Gặp Trong Phỏng Vấn Xin Việc Tại Nhật (Phần 5)
-
Xin Việc Tại Nhật: Chuẩn Bị Phỏng Vấn Như Thế Nào? - Tomoni
-
[P1] LUYỆN PHỎNG VẤN XIN VIỆC Ở CÔNG TY NHẬT - YouTube
-
LUYỆN CÁCH TRẢ LỜI XIN VIỆC Ở CÔNG TY NHẬT| Phi Hoa
-
Phỏng Vấn Xin Việc Làm Thêm ở Nhật
-
Phỏng Vấn Xin Việc Làm Thêm Và Chính Thức Bằng Tiếng Nhật - LocoBee
-
CÁCH TRẢ LỜI PHỎNG VẤN BẰNG TIẾNG NHẬT | CO-WELL Asia
-
Top 10 Các Câu Hỏi Phỏng Vấn Tiếng Nhật Thường Gặp
-
Hướng Dẫn Phỏng Vấn Xin Việc Làm Thêm Cho Du Học Sinh Nhật Bản
-
Bật Mí Mẹo Phỏng Vấn Xin Việc ở Nhật Thành Công Chinh Phục Nhà ...