Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary
Tiếng Việt
[sửa]Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:mưa Trời mưa.
Cách phát âm
IPA theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
mɨə˧˧
mɨə˧˥
mɨə˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
mɨə˧˥
mɨə˧˥˧
Tp.HCM (nữ)
(tập tin)
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
𩅹: mây, mưa
: mưa
: mưa
湄: me, mi, mưa
𩄎: mây, mưa
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
mua
mùa
múa
mửa
Từ nguyên
Từ tiếng Việt-Mường nguyên thủy*k-maː < tiếng Môn-Khmer nguyên thủy*gmaʔ; cùng gốc với tiếng Mườngmưa, tiếng Chứt [Rục] kumᵊaː², tiếng Khơ Múkmaʔ và tiếng Mảngmaː² và có lẽ tiếng Nicobar Trung [Nancowry] amiṅh. Các từ cùng gốc Munda bao gồm tiếng Mundariगाम(gām).
Danh từ
(loại từcơn, trận)mưa (湄, 𩄎, 𩅹)
Hiện tượng tự nhiên, xảy ra do sự ngưng tụ của hơi nước trên bầu trời, dưới dạng những đám mây, khi gặp điều kiện thích hợp, tạo thành giọt nước, nặng hơn không khí, và rơi xuống mặt đất. 09/12/2010, Nguyễn Nhật Ánh, chương 2, trong Tôi thấy hoa vàng trên cỏ xanh:Hai bàn tay lúc đó giống như những chú chim vàng anh trong cổ tích, cần mẫn tha từng hạt cườm long lanh trên mặt bạn đem gửi vào nắng, vào gió, vào mưa để một chốc sau sự tươi tỉnh lại nhuộm hồng gương mặt mới đây còn tái xanh của bạn.
Từ dẫn xuất
áo mưa
mây mưa
mùa mưa
mưa bão
mưa bóng mây
mưa dông
mưa đá
mưa gió
mưa mùa
mưa mủng
mưa nắng
mưa ngâu
mưa phùn
mưa rào
mưa thuận gió hoà
Từ liên hệ
tuyết, mưa tuyết, mưa đá, sương
Dịch
Hiện tượng tự nhiên
Tiếng Afrikaans: reën
Tiếng Albani: shi
Tiếng Amhara: ዝናብ (zənab)
Tiếng Anh: rain
Tiếng Aragon: plebia gc, plevia gc
Tiếng Armenia: անձրև (anjrew)
Tiếng Aromania: ploai gc, ploae gc
Tiếng Assam: বৰষুণ (boroxun)
Tiếng Asturias: lluvia gc, lloviu gđ
Tiếng Aymara: jallu
Tiếng Azerbaijan: yağış, yağmur
Tiếng Bắc Thái: ᨺᩫ᩠ᨶ
Tiếng Đức: Regengđ
Tiếng Gruzia: წვიმა(c̣vima)
Tiếng Hà Lan: regengđ
Tiếng Khmer: ភ្លៀង(phliəng) (phliəng)
Tiếng Lào: ຝົນ(fon)
Tiếng Lự: ᦚᦳᧃ
Tiếng Mãn Châu: ᠠᡤᠠ
Tiếng Miến Điện: မိုး(mui:)
Tiếng Môn: ဗြဲ(broa)
Tiếng Nga: дождь gđ (dožd')
Tiếng Phần Lan: sade
Tiếng Pháp: pluiegc
Tiếng Thái: ฝน(fǒn) (fǒn)
Tiếng Thái Đen: ꪶꪠꪙ
Tiếng Triều Tiên: 비 (bi)
Tiếng Trung Quốc: 雨
Tham khảo
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
[sửa]
Cách phát âm
IPA(ghi chú):/mɨə¹/
Danh từ
mưa
Mưa.
Tiếng Nguồn
[sửa]
Cách phát âm
IPA(ghi chú):/mɨa¹/
Danh từ
mưa
mưa.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=mưa&oldid=2307526” Thể loại:
Mục từ tiếng Việt
Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
Từ tiếng Việt kế thừa từ tiếng Việt-Mường nguyên thủy
Từ dẫn xuất từ tiếng Việt-Mường nguyên thủy tiếng Việt
Từ tiếng Việt kế thừa từ tiếng Môn-Khmer nguyên thủy
Từ dẫn xuất từ tiếng Môn-Khmer nguyên thủy tiếng Việt