Mưa - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Từ nguyên
    • 1.5 Danh từ
      • 1.5.1 Từ dẫn xuất
      • 1.5.2 Từ liên hệ
      • 1.5.3 Dịch
    • 1.6 Tham khảo
  • 2 Tiếng Mường Hiện/ẩn mục Tiếng Mường
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Danh từ
  • 3 Tiếng Nguồn Hiện/ẩn mục Tiếng Nguồn
    • 3.1 Cách phát âm
    • 3.2 Danh từ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:mưa
Trời mưa.

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
mɨə˧˧mɨə˧˥mɨə˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
mɨə˧˥mɨə˧˥˧
  • Tp.HCM (nữ)(tập tin)

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 𩅹: mây, mưa
  • 󰎓: mưa
  • 󰒳: mưa
  • 湄: me, mi, mưa
  • 𩄎: mây, mưa

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • mua
  • mùa
  • múa
  • mửa

Từ nguyên

Từ tiếng Việt-Mường nguyên thủy*k-maː < tiếng Môn-Khmer nguyên thủy*gmaʔ; cùng gốc với tiếng Mườngmưa, tiếng Chứt [Rục] kumᵊaː², tiếng Khơ Mú kmaʔtiếng Mảngmaː² và có lẽ tiếng Nicobar Trung [Nancowry] amiṅh. Các từ cùng gốc Munda bao gồm tiếng Mundariगाम(gām).

Danh từ

(loại từcơn, trận)mưa (湄, 𩄎, 𩅹)

  1. Hiện tượng tự nhiên, xảy ra do sự ngưng tụ của hơi nước trên bầu trời, dưới dạng những đám mây, khi gặp điều kiện thích hợp, tạo thành giọt nước, nặng hơn không khí, và rơi xuống mặt đất. 09/12/2010, Nguyễn Nhật Ánh, chương 2, trong Tôi thấy hoa vàng trên cỏ xanh:Hai bàn tay lúc đó giống như những chú chim vàng anh trong cổ tích, cần mẫn tha từng hạt cườm long lanh trên mặt bạn đem gửi vào nắng, vào gió, vào mưa để một chốc sau sự tươi tỉnh lại nhuộm hồng gương mặt mới đây còn tái xanh của bạn.

Từ dẫn xuất

  • áo mưa
  • mây mưa
  • mùa mưa
  • mưa bão
  • mưa bóng mây
  • mưa dông
  • mưa đá
  • mưa gió
  • mưa mùa
  • mưa mủng
  • mưa nắng
  • mưa ngâu
  • mưa phùn
  • mưa rào
  • mưa thuận gió hoà

Từ liên hệ

  • tuyết, mưa tuyết, mưa đá, sương

Dịch

Hiện tượng tự nhiên
  • Tiếng Afrikaans: reën
  • Tiếng Albani: shi
  • Tiếng Amhara: ዝናብ (zənab)
  • Tiếng Anh: rain
  • Tiếng Aragon: plebia gc, plevia gc
  • Tiếng Armenia: անձրև (anjrew)
  • Tiếng Aromania: ploai gc, ploae gc
  • Tiếng Assam: বৰষুণ (boroxun)
  • Tiếng Asturias: lluvia gc, lloviu
  • Tiếng Aymara: jallu
  • Tiếng Azerbaijan: yağış, yağmur
  • Tiếng Bắc Thái: ᨺᩫ᩠ᨶ
  • Tiếng Đức: Regen
  • Tiếng Gruzia: წვიმა (c̣vima)
  • Tiếng Hà Lan: regen
  • Tiếng Khmer: ភ្លៀង (phliəng) (phliəng)
  • Tiếng Lào: ຝົນ (fon)
  • Tiếng Lự: ᦚᦳᧃ
  • Tiếng Mãn Châu: ᠠᡤᠠ
  • Tiếng Miến Điện: မိုး (mui:)
  • Tiếng Môn: ဗြဲ (broa)
  • Tiếng Nga: дождь (dožd')
  • Tiếng Phần Lan: sade
  • Tiếng Pháp: pluiegc
  • Tiếng Thái: ฝน (fǒn) (fǒn)
  • Tiếng Thái Đen: ꪶꪠꪙ
  • Tiếng Triều Tiên: 비 (bi)
  • Tiếng Trung Quốc:

Tham khảo

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Mường

[sửa]

Cách phát âm

  • IPA(ghi chú):/mɨə¹/

Danh từ

mưa

  1. Mưa.

Tiếng Nguồn

[sửa]

Cách phát âm

  • IPA(ghi chú):/mɨa¹/

Danh từ

mưa

  1. mưa.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=mưa&oldid=2307526” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Từ tiếng Việt kế thừa từ tiếng Việt-Mường nguyên thủy
  • Từ dẫn xuất từ tiếng Việt-Mường nguyên thủy tiếng Việt
  • Từ tiếng Việt kế thừa từ tiếng Môn-Khmer nguyên thủy
  • Từ dẫn xuất từ tiếng Môn-Khmer nguyên thủy tiếng Việt
  • Mục từ có chữ viết không chuẩn tiếng Mảng
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ có loại từ cơn tiếng Việt
  • Danh từ có loại từ trận tiếng Việt
  • Danh từ tiếng Việt
  • Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt
  • vi:Chất lỏng
  • vi:Mưa
  • Mục từ tiếng Mường
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Mường
  • Danh từ tiếng Mường
  • Mục từ tiếng Nguồn
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Nguồn
  • Danh từ tiếng Nguồn
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
  • Mục từ có hộp bản dịch
  • Mục từ có bản dịch tiếng Anh
  • Mục từ có bản dịch tiếng Đức
  • Mục từ có bản dịch tiếng Gruzia
  • Mục từ có bản dịch tiếng Hà Lan
  • Mục từ có bản dịch tiếng Khmer
  • Mục từ có bản dịch tiếng Lào
  • Mục từ có bản dịch tiếng Miến Điện
  • Mục từ có bản dịch tiếng Môn
  • Mục từ có bản dịch tiếng Phần Lan
  • Mục từ có bản dịch tiếng Pháp
  • Mục từ có bản dịch tiếng Thái
  • Mục từ có bản dịch tiếng Trung Quốc
  • Mục từ có mã chữ viết thừa tiếng Mường
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục mưa 46 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Trời Mưa Tiếng Hán